Table of Contents

Kaccāyanadhātumañjusā

Edit
1

Kaccāyana dhātu mañjūsā

Kaccāyana's Compendium of Verbal Roots

Kaccāyana Dhātumañjūsā

2
Namo tassa bhagavato arahato sammāsambuddhassa
Homage to the Blessed One, the Arahant, the Perfectly Self-Enlightened One.
Con xin đảnh lễ Đức Thế Tôn, bậc A-la-hán, bậc Chánh Đẳng Giác ấy.
3
Nirutti nikarā’pāra-pāravāra’ntagaṃ muniṃ,
Having paid homage to the sage who has reached the far shore of the boundless ocean of linguistic expressions,
Sau khi đảnh lễ bậc Thánh nhân đã đạt đến bờ bên kia của biển cả vô tận các ngữ nguyên,
4
Vanditvā dhātumañjūsaṃ-brūmi pāvacanañjasaṃ.
I shall declare the Dhātumañjūsā, which is the clear essence of the scriptures.
Tôi xin trình bày Dhātumañjūsā này, một tác phẩm ngữ pháp đúng đắn.
5
Sogatāgama mā’gamma-taṃ taṃvyākaraṇāni ca,
Relying on the teachings of the Sugata and various grammatical treatises,
Dựa vào các kinh điển của Đức Phật và các ngữ pháp khác nhau,
6
Pāṭhe cā’paṭhitāpe’ttha dhātvatthā ca pavuccare.
The meanings of verbal roots, both those taught and not taught elsewhere, are presented herein.
Ý nghĩa của các căn từ, dù không được giảng giải ở đây, cũng sẽ được trình bày.
7
Chanda’hānitthamo’kāraṃ-dhātvantānaṃ siyākva ci, yūnaṃ dīgho ca dhātumhā-pubbama’tthapadaṃ api.
In some places, a hāni (loss) of chanda (metre) occurs, the o vowel for the final letter of a root, and the lengthening of the ū in yūnaṃ before the root, and also the meaning of the word.
Đôi khi, để phù hợp với ngữ điệu, âm o có thể thay thế âm cuối của căn từ, và âm a đứng trước căn từ có thể được kéo dài.
8
1.
1.
1.
9
Bhū sattāyaṃ paca pāke gamusappa gatimhi (ca);
Bhū for existence, paca for cooking, gam and sapp for going;
Bhū trong nghĩa hiện hữu; paca trong nghĩa nấu nướng; gamusappa trong nghĩa đi lại (và);
10
Siloka (dhātu) saṅghāte saki saṅkāya (vattate;).
Siloka for accumulation, saki for doubt.
Siloka (căn từ) trong nghĩa kết hợp; saki trong nghĩa nghi ngờ (diễn ra;).
11
2.
2.
2.
12
(Atho) kuka-vakā’dāne ke sadde aki lakkhaṇe;
Then, kuka and vaka for taking, ke for sound, aki for marking;
(Và) kuka-vaka trong nghĩa lấy đi; ke trong nghĩa âm thanh; aki trong nghĩa dấu hiệu;
13
Ku sadde kucchite ṭaṅka dhāraṇe maki maṇḍane.
Ku for sound, also for being despised; ṭaṅka for holding, maki for adorning.
Ku trong nghĩa âm thanh, chê bai; ṭaṅka trong nghĩa giữ lại; maki trong nghĩa trang hoàng.
14
3.
3.
3.
15
Vaki koṭillayātrāsu sakka-ṭīkadvayaṃ gate;
Vaki for crookedness and journeying; both sakka and ṭīka for going;
Vaki trong nghĩa cong vẹo và đi lại, sakka-ṭīka cả hai trong nghĩa đi đến;
16
Kaki lolattane yāte takī (idha) gatādisu.
Kaki for eagerness, for going; takī here for going and so forth.
Kaki trong nghĩa tham lam, đi; takī (ở đây) trong nghĩa đi lại, v.v.
17
4. Vava, lokanavittisu cakkhavutimhi (tu) rukkha (ca) khe thirahiṃsakhaṇe niya, mo’panayiṭṭhi vatādisa muṇḍisu dikkha (’tha) kakkha-kakhā hasane tura, hiṃsanavuddhigatīsu (hi) dakkha’danamhi (tu) jakkha (ca) bhakkha (matā) ana, jāladukhesu (tu) dikkha (ca) dukkha (ca) ikkha disa’ṅka na ko’kha suse.
4. Vava for observing and protecting; cakkhu for seeing; rukkh and khe for injury and digging; niya for restraining; mo for shaving; panaya for cutting; iṭṭhi for desiring; vata for observing vows; muṇḍi for shaving; dikkhā for initiation; kakkha and kakhā for laughing; tura for injuring, growing, and moving; dakkha for seeing; jakkhā and bhakkhā for eating; ana for breath; jāla for entanglement; dukkha for suffering; ikkhā for seeing; disa for pointing; aṅka for marking; na for not; koka for doubt; susa for drying.
4. Vava trong nghĩa nhìn và tồn tại, cakkhavuti (thì) trong nghĩa thấy; rukkha (và) khe trong nghĩa vững chắc và làm hại; niya trong nghĩa loại bỏ; mo’panayiṭṭhi trong nghĩa ước muốn, v.v., muṇḍisu trong nghĩa cạo; dikkha (và) kakkha-kakhā trong nghĩa cười; tura (thì) trong nghĩa làm hại, tăng trưởng, đi; dakkha trong nghĩa ăn; jakkha (và) bhakkha (được cho là) trong nghĩa ăn; ana trong nghĩa đau khổ và mạng lưới; dikkha (và) dukkha (thì) trong nghĩa nhìn; ikkha trong nghĩa nhìn; aṅka trong nghĩa đánh dấu; na ko’kha trong nghĩa khô héo.
18
5.* nikkha cumbane’(pi) sikkha vijju’pādu’ pāsānamhi rakkha guttivāraṇe (pi) uñchane (siyā’pi) bhikkha yāvaladdhya’laddhisū (pi) vakkha rosasaṃhatesu mokkha muttiyaṃ caje (pi) cikkha vācabodhanesu.
5.* Nikkhā for kissing; sikkhā for learning; upāda for taking; upāsa for serving; rakkhā for guarding and averting; uñchana for gleaning; bhikkhā for alms, whether obtained or not; vakkhā for anger and accumulation; mokkha for liberation; caje for abandoning; cikkkha for speaking and teaching.
5.* Nikkha trong nghĩa hôn; sikkha trong nghĩa học hỏi, đạt được; rakkhi trong nghĩa bảo vệ, ngăn chặn; bhikkha trong nghĩa xin ăn, dù có được hay không; vakkha trong nghĩa tức giận, kết hợp; mokkha trong nghĩa giải thoát, từ bỏ; cikkha trong nghĩa nói, hiểu biết.
19
* nakha makha rakha naṅkhāmaṅkharakkhī’khīlaṅkhā lakha vakha ikha iṅkhā uṅkha vaṅkhū’kha gatyaṃ vakhi makhi kakhi kaṅkhe khī khaye ukkha seke khu khutadhanisu (vutto) khe(’tha) khāde supe (ca.)
* Nakha, makha, rakha, naṅkhā, maṅkhā, rakkhī, īkhī, laṅkhā, lakha, vakha, ikha, iṅkhā, uṅkha, vaṅkhū, kha for going; vakhi, makhi, kakhi, kaṅkhe, khī for decaying; ukkhā for sprinkling; khu for sound and stealing (it is said); khe for eating and sleeping.
* Nakha, makha, rakha, naṅkhā, maṅkha, rakkhī, khīlaṅkhā, lakha, vakha, ikha, iṅkhā, uṅkha, vaṅkhū’kha trong nghĩa đi; vakhi, makhi, kakhi, kaṅkhe, khī trong nghĩa suy tàn; ukkha trong nghĩa tưới; khu trong nghĩa che giấu (được nói đến); khe (thì) trong nghĩa ăn (và) ngủ.
20
6.
6.
6.
21
Aggo (tu) gatikoṭille laga saṅge mage’sane;
Agga for going and crookedness; laga for attachment; maga for seeking;
Aggo (thì) trong nghĩa đi, cong vẹo; laga trong nghĩa gắn bó; mage trong nghĩa ăn;
22
Agī igī rigī ligī vagī gatya’tthadhātavo.
Agī, igī, rigī, ligī, vagī are verbal roots meaning 'to go'.
Agī, igī, rigī, ligī, vagī là các căn từ trong nghĩa đi lại.
23
7.
7.
7.
24
Silāgha katthane jaggha hasane aggha agghane;
Silāgha for praising; jaggha for laughing; aggha for pricing;
Silāgha trong nghĩa khen ngợi; jaggha trong nghĩa cười; aggha trong nghĩa định giá;
25
Sighī āghāyane (hoti) laghi sosagatīsu (ca;).
Sighī is for smelling; laghi for drying and going.
Sighī (thì) trong nghĩa ngửi; laghi trong nghĩa khô héo và đi nhanh (và).
26
8.
8.
8.
27
Vaca byattavace yāca yācane ruca dittiyaṃ;
Vaca for clear speech; yāca for begging; ruca for shining;
Vaca trong nghĩa nói rõ ràng; yāca trong nghĩa cầu xin; ruca trong nghĩa chiếu sáng;
28
Suca soke kuca sadde (atho) vica vivecane.
Suca for sorrow; kuca for sound; then vica for distinguishing.
Suca trong nghĩa đau khổ; kuca trong nghĩa âm thanh; (và) vica trong nghĩa phân tích.
29
9.
9.
9.
30
Añca pūjāgate vañca gamane kiñcā’vamaddane;
Añca for worshipping and going; vañca for going; kiñca for crushing;
Añca trong nghĩa tôn kính, đi; vañca trong nghĩa đi; kiñcā trong nghĩa nghiền nát;
31
Luñcā’panayane nacca naccane maca rocane.
Luñca for removing; nacca for dancing; maca for pleasing.
Luñcā trong nghĩa loại bỏ; nacca trong nghĩa nhảy múa; maca trong nghĩa thích thú.
32
10.
10.
10.
33
Accā’ccane cu vacane saco (tu) samavāyane;
Acca for venerating; cu for speaking; saca for accumulating;
Accā trong nghĩa tôn kính; cu trong nghĩa nói; saco (thì) trong nghĩa kết hợp;
34
Paca yāte kaci-vacca dittiyaṃ maci dhāraṇe.
Paca for going; kaci and vacca for shining; maci for holding.
Paca trong nghĩa đi; kaci-vacca trong nghĩa chiếu sáng; maci trong nghĩa giữ lại.
35
11.
11.
11.
36
Puccha sampucchane muccha mohasmiṃ lañcha lakkhaṇe;
Puccha for asking; muccha for fainting; lañcha for marking;
Puccha trong nghĩa hỏi; muccha trong nghĩa mê man; lañcha trong nghĩa đánh dấu;
37
Añchā’yāme (bhave) puñcha puñchane uñcha uñchane.
Añcha for stretching; puñcha for wiping; uñcha for gleaning.
Añchā (thì) trong nghĩa kéo dài; puñcha trong nghĩa lau chùi; uñcha trong nghĩa nhặt nhạnh.
38
12.
12.
12.
39
Taccho tanukiraye piñcha piñchane rāja dittiyaṃ;
Taccha for making thin; piñcha for adorning; rāja for shining;
Taccho trong nghĩa cắt mỏng; piñcha trong nghĩa trang trí; rāja trong nghĩa chiếu sáng;
40
Vajā’jagamane rañja rāge bhañjā’vamaddane.
Vajā for going; rañja for coloring; bhañjā for breaking.
Vajā trong nghĩa đi lại; rañja trong nghĩa nhuộm màu; bhañjā trong nghĩa phá vỡ.
41
13.
13.
13.
42
Añju byattigatīkanti makkhaṇesve’ja kampane;
Añju for clear going and anointing; eja for trembling;
Añju trong nghĩa đi rõ ràng, đẹp đẽ, bôi trơn; eja trong nghĩa rung động;
43
Bhaja saṃsevane sañja saṅge (tu) iñja kampane.
Bhaja for serving; sañja for attachment; iñja for trembling.
Bhaja trong nghĩa phục vụ; sañja trong nghĩa gắn bó; (thì) iñja trong nghĩa rung động.
44
14.
14.
14.
45
Yaja devaccane dānasaṅgatīkaraṇesu (ca);
Yaja for worshipping deities and giving and associating;
Yaja trong nghĩa cúng dường chư thiên, bố thí và kết hợp (và);
46
Tijakkhamanisānesu dāne(’pi) caja hāniyaṃ.
Tija for sharpness and whetting, also for giving; caja for abandoning.
Tijakkhamanisānesu trong nghĩa sắc bén và mài giũa; dāne (và) caja trong nghĩa từ bỏ.
47
15.
15.
15.
48
Sajā’liṅgana vissajja nimmāṇe mujja mujjane;
Sajā for embracing; vissajja for creating; mujja for drowning;
Sajā trong nghĩa ôm ấp; vissajja trong nghĩa tạo ra; mujja trong nghĩa ngâm mình;
49
Majja saṃsuddhiyaṃ lajja lajjane tajja tajjane.
Majja for purifying; lajja for being ashamed; tajja for threatening.
Majja trong nghĩa thanh lọc; lajja trong nghĩa xấu hổ; tajja trong nghĩa đe dọa.
50
16.
16.
16.
51
Ajja-sajjā’jjane sajja nimmāṇe gajja saddane;
Ajja and sajjā for earning; sajja for preparing; gajja for roaring;
Ajja-sajjā trong nghĩa tôn kính; sajja trong nghĩa tạo ra; gajja trong nghĩa gầm thét;
52
Guja-kuja dvayaṃ sadde akhyatte khajja bhakkhaṇe.
Guja and kuja for indistinct sound; khajja for eating.
Guja-kuja cả hai trong nghĩa âm thanh không rõ ràng; khajja trong nghĩa ăn.
53
17.
17.
17.
54
Bhajja pāke viji bhayacalane vīja vījane;
Bhajja for cooking; viji for moving from fear; vīja for fanning;
Bhajja trong nghĩa nấu chín; viji trong nghĩa sợ hãi, rung động; vīja trong nghĩa quạt;
55
Khajī gamanavekalle jī jaye ju jave (siyā;).
Khajī for lame walking; for conquering; ju for speeding.
Khajī trong nghĩa đi khập khiễng; trong nghĩa chiến thắng; ju (thì) trong nghĩa nhanh chóng.
56
18.
18.
18.
57
Jhe cintāyujjha ussagge gamane aṭa-paṭa dvayaṃ;
Jhe for thinking; ujjhā for abandoning; aṭa and paṭa for going;
Jhe trong nghĩa suy nghĩ; ujjha trong nghĩa từ bỏ; aṭa-paṭa cả hai trong nghĩa đi lại;
58
Naṭa nacce raṭa paribhāsane vaṭa veṭhane.
Naṭa for dancing; raṭa for blaming; vaṭa for encompassing.
Naṭa trong nghĩa nhảy múa; raṭa trong nghĩa nói xấu; vaṭa trong nghĩa bao bọc.
59
19.
19.
19.
60
Vaṭṭa āvattane vaṇṭa vaṇṭatthe kaṭa maddane;
Vaṭṭa for revolving; vaṇṭa for a stalk; kaṭa for crushing;
Vaṭṭa trong nghĩa xoay tròn; vaṇṭa trong nghĩa cuống; kaṭa trong nghĩa nghiền nát;
61
Phuṭo visaraṇādīsu kaṭa saṃvaraṇe gate.
Phuṭa for spreading and so forth; kaṭa for enclosing and going.
Phuṭo trong nghĩa lan rộng, v.v.; kaṭa trong nghĩa che đậy, đi.
62
20.
20.
20.
63
Ghuṭa ghose patighāte viṭa’kkose (ca) pesane;
Ghuṭa for sounding and opposing; viṭa for abusing and sending;
Ghuṭa trong nghĩa âm thanh, va chạm; viṭa trong nghĩa mắng mỏ (và) sai khiến;
64
Bhaṭa bhatyaṃ kuṭa-koṭṭacchedane luṭa loṭane.
Bhaṭa for wages; kuṭa and koṭṭa for cutting; luṭa for rolling.
Bhaṭa trong nghĩa thuê mướn; kuṭa-koṭṭa trong nghĩa cắt; luṭa trong nghĩa lăn lộn.
65
21.
21.
21.
66
Jaṭa-jhaṭa-piṭa saṅghāte ciṭu’ttāse ghaṭī’hane;
Jaṭa, jhaṭa, piṭa for accumulating; ciṭu for terrifying; ghaṭī for striving;
Jaṭa-jhaṭa-piṭa trong nghĩa kết hợp; ciṭu trong nghĩa hăm dọa; ghaṭī trong nghĩa cố gắng;
67
Ghaṭi saṅghaṭṭane taṭṭa cchedane muṭa maddane.
Ghaṭi for striking; taṭṭa for cutting; muṭa for crushing.
Ghaṭi trong nghĩa va chạm; taṭṭa trong nghĩa cắt; muṭa trong nghĩa nghiền nát.
68
22.
22.
22.
69
Paṭha byattavace heṭha bādhāyaṃ veṭha veṭhane;
Paṭha for clear speech; heṭha for harming; veṭha for surrounding;
Paṭha trong nghĩa nói rõ ràng; heṭha trong nghĩa làm hại; veṭha trong nghĩa bao bọc;
70
Suṭhī-kuṭhī dvayaṃ sose pīṭha hiṃsanadhāraṇe.
Suṭhī and kuṭhī for drying; pīṭha for injuring and holding.
Suṭhī-kuṭhī cả hai trong nghĩa khô héo; pīṭha trong nghĩa làm hại, giữ lại.
71
23.
23.
23.
72
Kaṭha sosanapākesu vaṭha thulattane (bhave);
Kaṭha for drying and cooking; vaṭha for thickness;
Kaṭha trong nghĩa khô héo, nấu chín; vaṭha (thì) trong nghĩa béo phì;
73
Kaṭhi sose ruṭha-luṭho’paghāte saṭha ketave.
Kaṭhi for drying; ruṭha and luṭha for striking; saṭha for deceit.
Kaṭhi trong nghĩa khô héo; ruṭha-luṭho trong nghĩa làm hại; saṭha trong nghĩa lừa dối.
74
24.
24.
24.
75
(Siyā haṭha balakkāre kaḍibhede kaḍicchide;
Haṭha for violence; kaḍi for breaking and cutting;
(Thì) haṭha trong nghĩa cưỡng bức; kaḍibhede trong nghĩa chia cắt; kaḍicchide trong nghĩa cắt;
76
Maṇḍa vibhūsane caṇḍa caṇḍikke bhaḍi bhaṅḍane.
Maṇḍa for adorning; caṇḍa for fierceness; bhaḍi for quarreling.
Maṇḍa trong nghĩa trang điểm; caṇḍa trong nghĩa dữ tợn; bhaḍi trong nghĩa cãi vã.
77
25.
25.
25.
78
Paḍi uppaṇḍane liṅgavekalle muḍi khaṇḍane,
Paḍi for mocking, for gender defect; muḍi for breaking,
Paḍi trong nghĩa chế nhạo, thay đổi giới tính; muḍi trong nghĩa cắt đứt,
79
Gaḍi vatte’kadesamhi gaḍi sannivaye(’pica;);
Gaḍi for encircling partially, and gaḍi for accumulating;
Gaḍi trong nghĩa một phần của vòng tròn; gaḍi trong nghĩa kết hợp (và);
80
26.
26.
26.
81
Raḍi-eraḍi hiṃsāyaṃ piḍi saṅghātaādisu,
Raḍi and eraḍi for harming; piḍi for accumulating and so forth;
Raḍi-eraḍi trong nghĩa làm hại; piḍi trong nghĩa kết hợp, v.v.,
82
Kuḍi dāhe paḍi gate hiḍi āhiṇḍane (siyā;);
Kuḍi for burning; paḍi for going; hiḍi for wandering;
Kuḍi trong nghĩa đốt; paḍi trong nghĩa đi; hiḍi (thì) trong nghĩa lang thang;
83
27.
27.
27.
84
Karaṇḍa bhājana’tthamhi (atho) laḍi jigucchane,
Karaṇḍa for a vessel; then laḍi for disdaining;
Karaṇḍa trong nghĩa vật chứa; (và) laḍi trong nghĩa ghê tởm,
85
(Vattate) meḍikoṭille saḍi gumbatthamīraṇe;
Meḍi for crookedness; saḍi for the meaning of a bush;
(Diễn ra) meḍi trong nghĩa cong vẹo; saḍi trong nghĩa nói về bụi cây;
86
28.
28.
28.
87
(Atho’pi) aḍi aṇḍatthe (dissate) tuḍi toḍane,
Then aḍi for an egg; tuḍi for breaking;
(Và) aḍi trong nghĩa trứng (được thấy); tuḍi trong nghĩa bẻ gãy,
88
Vaḍḍha saṃvaḍḍhane kaḍḍha kaḍḍhaṇe bhaṇa bhāsane;
Vaḍḍha for growing; kaḍḍha for pulling; bhaṇa for speaking;
Vaḍḍha trong nghĩa tăng trưởng; kaḍḍha trong nghĩa kéo; bhaṇa trong nghĩa nói;
89
29.
29.
29.
90
Soṇa vaṇṇe guṇa’bhyāse iṇa-pheṇa dvayaṃ gate,
Soṇa for color; guṇa for repetition; iṇa and pheṇa for going;
Soṇa trong nghĩa màu sắc; guṇa trong nghĩa lặp lại; iṇa-pheṇa cả hai trong nghĩa đi,
91
Paṇa vohārathomesu (vattate) kaṇa milane;
Paṇa for transaction and praise; kaṇa for meeting;
Paṇa trong nghĩa giao dịch, khen ngợi (diễn ra); kaṇa trong nghĩa gặp gỡ;
92
30.
30.
30.
93
Aṇa-raṇa-kaṇa-muṇa-kvaṇa-kuṇa sadde,
Aṇa, raṇa, kaṇa, muṇa, kvaṇa, kuṇa for sound;
Aṇa-raṇa-kaṇa-muṇa-kvaṇa-kuṇa trong nghĩa âm thanh,
94
Yata patiyatane juta dittimhi;
Yata for striving; juta for shining;
Yata trong nghĩa cố gắng; juta trong nghĩa chiếu sáng;
95
Ata-pata gamane cita saññāṇe,
Ata, pata for going; cita for knowing;
Ata-pata trong nghĩa đi; cita trong nghĩa nhận biết,
96
Kita vāsā’do vatu vattumhi.
Kita for residence and so forth; vatu for speaking.
Kita trong nghĩa cư trú, v.v.; vatu trong nghĩa nói.
97
31.
31.
31.
98
(Bhave) kattha silāghāyaṃ matha-mattha viloḷane,
Kattha for praising; matha and mattha for stirring;
(Thì) kattha trong nghĩa khen ngợi; matha-mattha trong nghĩa khuấy động,
99
Nātha yācanasantāpa isserā’siṃsanesu (ca;)
Nātha for begging, suffering, ruling, and desiring.
Nātha trong nghĩa cầu xin, đau khổ, ghen tị và ước muốn (và);
100
32.
32.
32.
101
Putha (ce) puthu vitthāre byatha bhīticalesu (ca),
Putha and puthu for spreading; byatha for fear and movement;
Putha (và) puthu trong nghĩa lan rộng; byatha trong nghĩa sợ hãi, rung động (và),
102
Gotthu vaṃse patha-pantha gate nanda samiddhiyaṃ;
Gotthu for family; patha and pantha for going; nanda for prosperity;
Gotthu trong nghĩa dòng dõi; patha-pantha trong nghĩa đi; nanda trong nghĩa thịnh vượng;
103
33.
33.
33.
104
Vandā’bhivādathomesu gada byattavace’(pica),
Vandā for saluting and praising; gada for clear speech;
Vandā trong nghĩa đảnh lễ, khen ngợi; gada trong nghĩa nói rõ ràng (và),
105
(Atho) ninda garahāyaṃ khadi pakkhandanādisu;
Then ninda for blaming; khadi for attacking and so forth;
(Và) ninda trong nghĩa chỉ trích; khadi trong nghĩa tấn công, v.v.;
106
34.
34.
34.
107
Edī (tu) kiñcicalena cadi kantihiḷādane,
Edī for slight movement; cadi for delight and rejoicing;
Edī (thì) trong nghĩa rung động nhẹ; cadi trong nghĩa đẹp đẽ, vui vẻ,
108
Kilidī paridevādo udissavakiledane;
Kilidī for lamenting and so forth; udissa for indication; vakiledana for moistening.
Kilidī trong nghĩa than khóc, v.v.; udissavakiledane trong nghĩa làm bẩn.
109
35.
35.
35.
110
Idī (tu) paramissariye adiandu (ca) bandhane,
Idī for supreme sovereignty; adi and andu for binding;
Idī (thì) trong nghĩa thống trị tối cao; adiandu (và) trong nghĩa trói buộc,
111
Bhaganda sevane (hoti) bhadda kalyāṇakammani;
Bhaganda is for serving; bhadda for good deeds;
Bhaganda (thì) trong nghĩa phục vụ; bhadda trong nghĩa hành động tốt lành;
112
36.
36.
36.
113
Sida siṅgārapākesu sadduharitasosane,
Sida for adornment and cooking; saddu for drying freshness;
Sida trong nghĩa trang điểm, nấu chín; sadduharitasosane trong nghĩa làm khô xanh,
114
Madi balye muda-madā santose madda maddane;
Madi for foolishness; muda and madā for happiness; madda for crushing;
Madi trong nghĩa ngây thơ; muda-madā trong nghĩa vui mừng; madda trong nghĩa nghiền nát;
115
37.
37.
37.
116
Sandu passavanādīsu kanda’vhāne (ca’) rodane,
Sandu for flowing and so forth; kanda for calling and crying;
Sandu trong nghĩa tiểu tiện, v.v.; kanda trong nghĩa gọi (và) khóc,
117
Vida lābhe dada dāne rudi assuvimocane;
Vida for gaining; dada for giving; rudi for shedding tears;
Vida trong nghĩa đạt được; dada trong nghĩa cho; rudi trong nghĩa rơi lệ;
118
38.
38.
38.
119
Sado visaraṇā’dānagamane (cā’)vasādane,
Sada for spreading, taking, going, and weakening;
Sado trong nghĩa lan rộng, lấy đi, đi (và) suy yếu,
120
Hiḷāda (tu) sukhe sūdakkharaṇe rada vilekhaṇe;
Hiḷāda for joy; sūdakkharaṇa for cooking; rada for scratching;
Hiḷāda (thì) trong nghĩa vui vẻ; sūdakkharaṇe trong nghĩa làm chảy nước; rada trong nghĩa cào;
121
39.
39.
39.
122
Sāda assādanādīsu gada byattavace’(pica),
Sāda for tasting and so forth; gada for clear speech;
Sāda trong nghĩa nếm, v.v.; gada trong nghĩa nói rõ ràng (và),
123
Nada abyattasadde (tu) radā’dā-khāda-bhakkhaṇe;
Nada for indistinct sound; rādā and khāda for eating;
Nada (thì) trong nghĩa âm thanh không rõ ràng; radā-dā-khāda-bhakkhaṇe trong nghĩa lấy, ăn, nuốt;
124
40.
40.
40.
125
Adda yācanayātrādisva (tho) mida sinehane,
Adda for begging and traveling; then mida for affection;
Adda trong nghĩa cầu xin, đi lại, v.v.; (và) mida trong nghĩa yêu thương,
126
(Siyā) khuda jigacchāyaṃ daḷidda duggaccaṃ (hi tu;)
Khuda for hunger; daḷidda for poverty;
(Thì) khuda trong nghĩa đói; daḷidda (thì) trong nghĩa nghèo khổ;
127
41.
41.
41.
128
Dā dave du gatīvuddhayaṃ dā dāne vida jānane,
for giving; du for going and growing; for giving; vida for knowing;
trong nghĩa cắt; du trong nghĩa đi, tăng trưởng; trong nghĩa cho; vida trong nghĩa biết,
129
Tadi ālasiye bādha bādhāyaṃ gudha kīḷane;
Tadi for laziness; bādha for obstructing; gudha for playing;
Tadi trong nghĩa lười biếng; bādha trong nghĩa làm hại; gudha trong nghĩa chơi đùa;
130
42.
42.
42.
131
(Atho) gādha patiṭṭhāyaṃ vuṭhu-edha (ca) vuddhiyaṃ,
Then gādha for establishing; vuṭhu and edha for growing;
(Và) gādha trong nghĩa đứng vững; vuṭhu-edha (và) trong nghĩa tăng trưởng,
132
Dhā (hoti) dhāraṇe (ceva) cintāyaṃ budha bodhane;
Dhā for holding; cintā for thinking; budha for knowing;
Dhā (thì) trong nghĩa giữ lại (và); cintāyaṃ trong nghĩa suy nghĩ; budha trong nghĩa giác ngộ;
133
43.
43.
43.
134
Sidhu gatimhi yudha sampahāre vidha vedhane,
Sidhu for going; yudha for fighting; vidha for piercing;
Sidhu trong nghĩa đi; yudha trong nghĩa chiến đấu; vidha trong nghĩa đâm chém,
135
Rādha hiṃsāyasaṃrādhe badha-bandha (ca) bandhane;
Rādha for harming and accomplishing; badha and bandha for binding;
Rādha trong nghĩa làm hại, hoàn thành; badha-bandha (và) trong nghĩa trói buộc;
136
44.
44.
44.
137
Sidha-sādha (ca) siddhimhi dhe pāne indha dittiyaṃ,
Sidha and sādha for accomplishing; dhe for drinking; indha for shining,
Sidha-sādha (và) trong nghĩa thành công; dhe trong nghĩa uống; indha trong nghĩa chiếu sáng,
138
Māna pūjāya vana-sana sambhave ana pāṇane;
Māna in worship, vana, sana in dwelling, originating; ana in breathing;
Māna (tôn kính); vana, sana (sinh thành); ana (thở, sống).
139
Kana dittigatīkantyaṃ khana-khanva’vadāraṇe.
Kana in shining, going, desiring; khana, khanva in digging, breaking open.
Kana (sáng chói, đi, mong muốn); khana, khanva (đào, xới).
140
45.
45.
45.
141
Gupa gopanake gupa saṃvaraṇe tapa santāpe tapa issariye,
Gupa in protecting, gupa in restraining; tapa in tormenting, tapa in ruling;
Gupa (che chở); gupa (kiềm chế); tapa (nung nóng, chịu khổ); tapa (thống trị).
142
Cupa mandagate tapuubbege rapa-lapa vākye sapa akkose;
Cupa in slow movement, tapu in agitation; rapa, lapa in speaking; sapa in reviling;
Cupa (đi chậm); tapu (vội vã); rapa, lapa (nói); sapa (mắng nhiếc).
143
46.
46.
46.
144
Japa-jappa vace’byatte tappa santappane (siyā),
Japa, jappa in indistinct speech, tappa in satisfying (may be);
Japa, jappa (nói rõ ràng); tappa (làm hài lòng).
145
Kapi kiñcicale kappa sāmatthe vepu kampane;
Kapi in slight movement, kappa in ability; vepu in trembling;
Kapi (rung động nhẹ); kappa (có khả năng); vepu (run rẩy).
146
47.
47.
47.
147
Tappa santagatecchede takke hiṃsādisu’(ccate),
Tappa in reaching, cutting; takka is said in harming, etc.;
Tappa (đi đến, cắt đứt, làm hại, v.v.);
148
Vapa bījavinikkhepe dhūpa santapane’(pi ca);
Vapa in sowing seeds, dhūpa also in heating;
Vapa (gieo hạt); dhūpa (nung nóng).
149
48.
48.
48.
150
Capa sāntve pu pavane jhapa dāhe supo saye,
Capa in soothing, pu in purifying; jhapa in burning, supa in sleeping;
Capa (an ủi); pu (thanh lọc); jhapa (thiêu đốt); supo (nằm).
151
Puppha vikasane (hoti) ramba’lambavasaṃsane;
Puppha is in blossoming; ramba in hanging, praising;
Puppha (nở hoa); ramba (treo lủng lẳng, khen ngợi).
152
49.
49.
49.
153
Cumba vadanasaṃyoge kamba saṃvaraṇe (mato),
Cumba in joining mouths, kamba is considered in restraining;
Cumba (tiếp xúc với miệng); kamba (kiềm chế).
154
Amba sadde (ca) assāde tāyane sabi maṇḍane;
Amba in sound, taste; tāyana in protecting, sabi in adorning;
Amba (phát ra tiếng, nếm); tāyana (bảo vệ); sabi (trang sức).
155
50.
50.
50.
156
Gabba dappe’bba-sabbā’(pi) gamane pubba pūraṇe,
Gabba in pride, abba, sabba also in going, filling;
Gabba (kiêu ngạo); abba, sabba (đi); pubba (lấp đầy).
157
Gumba’bbagumbane cabba adane ubba dhāraṇe;
Gumba in collecting, cabba in eating, ubba in holding;
Gumba (tụ tập); cabba (ăn); ubba (nắm giữ).
158
51.
51.
51.
159
Labha lābhe jambha gattavināme subha sobhane,
Labha in gain, jambha in relaxing limbs, subha in shining;
Labha (đạt được); jambha (ngáp); subha (tỏa sáng).
160
Bhī bhaye rabha rābhasse (cā)’rambhe khubha sañcale;
Bhī in fear, rabha in vehemence, beginning; khubha in agitation;
Bhī (sợ hãi); rabha (vội vã, bắt đầu); khubha (rung động).
161
52.
52.
52.
162
Thambha-khambha patibandhe gabbha pāgabbhiye vadhe,
Thambha, khambha in obstruction, gabbha in impudence, killing;
Thambha, khambha (ngăn cản); gabbha (kiêu căng, giết hại).
163
Sumbha saṃsumbhane sambha vissāse yabha methune;
Sumbha in killing, sambha in trust, yabha in sexual intercourse;
Sumbha (giết hại); sambha (tin tưởng); yabha (giao hợp).
164
53.
53.
53.
165
Dubha jīgiṃsane dabbha ganthane udrabhā’dane,
Dubha in wishing to conquer, dabbha in binding, udrabha in eating;
Dubha (muốn giết); dabbha (buộc); udrabhā (ăn).
166
Kamū (tu) padavikkhepe khamū (tu) sahaṇe (siyā;)
Kamū indeed in stepping, khamū indeed in enduring (may be);
Kamū (bước đi); khamū (chịu đựng).
167
54.
54.
54.
168
Bhamu anavaṭṭhāne (ca) vamu uggiraṇādisu,
Bhamu also in inconstancy, vamu in vomiting, etc.;
Bhamu (không ổn định); vamu (nôn mửa, v.v.).
169
Kilamu-klamū gelaññe ramu kīḷā’ya (mīrito;)
Kilamu, klamū in weariness, ramu is declared in sport;
Kilamu, klamū (ốm yếu); ramu (vui chơi).
170
55.
55.
55.
171
Damo dame nama name (atho) sama parissame,
Dama in taming, nama in bowing; also sama in exertion;
Damo (chế ngự); nama (cúi đầu); sama (mệt mỏi).
172
Yamu uparame nāse ama yāte mu bandhane;
Yamu in ceasing, destroying; ama in going, mu in binding;
Yamu (chấm dứt, hủy diệt); ama (đi); mu (buộc).
173
56.
56.
56.
174
Dhamo pumo (ca) dhamane tama saṅkāvibhūsane,
Dhamo, pumo also in blowing; tama in doubt, adorning;
Dhamo, pumo (thổi); tama (nghi ngờ, trang sức).
175
Dhuma-thīma (ca) saṅghāte tama sāntva’vasādiye;
Dhuma, thīma also in assembling; tama in soothing, ending;
Dhuma, thīma (tập hợp); tama (an ủi, kết thúc).
176
57.
57.
57.
177
Ayo vayo paya-mayo nayo rayagatimhi (ca)
Aya, vaya, paya, maya, naya, raya also in quick movement;
Ayo, vayo, paya, mayo, nayo (đi); raya (tốc độ).
178
Daya dānagatīrakkhā hiṃsādisu yu missane;
Daya in giving, going, protecting, harming, etc.; yu in mixing;
Daya (cho, đi, bảo vệ, làm hại, v.v.); yu (hòa trộn).
179
Cāya sampūjane tāya santāne pāya vuddhiyaṃ,
Cāya in honoring, tāya in extending, pāya in growing;
Cāya (cúng dường); tāya (kéo dài); pāya (tăng trưởng).
180
(Atho) usūya dosā’vikaraṇe sāya sāyane;
Also usūya in revealing faults, sāya in evening;
Usūya (bộc lộ lỗi lầm); sāya (kết thúc).
181
58.
58.
58.
182
Tara taraṇasmiṃ thara santharaṇe bhara bharaṇasmiṃ phara sampharaṇe,
Tara in crossing, thara in spreading, bhara in bearing, phara in pervading;
Tara (vượt qua); thara (trải ra); bhara (mang vác); phara (lan tỏa).
183
Sara gati cintā hiṃsā sadde phura calanādo hara haraṇasmiṃ;
Sara in going, thinking, harming, sounding; phura in shaking, etc.; hara in seizing;
Sara (đi, suy nghĩ, làm hại, phát ra tiếng); phura (rung động, v.v.); hara (mang đi).
184
59.
59.
59.
185
Ri santatismiṃ ri gate ru sadde khuracchidasmiṃ dhara dhāraṇamhi,
Ri in continuous flow, ri in going, ru in sounding; khura in cutting; dhara in holding;
Ri (kéo dài, đi); ru (phát ra tiếng); khura (cắt); dhara (nắm giữ).
186
Jara jīraṇatthe marapāṇacāge khara sekanāse ghara sevanamhi;
Jara in decaying, mara in giving up life; khara in sprinkling, destroying; ghara in serving;
Jara (già nua); mara (chết); khara (tưới, hủy diệt); ghara (phục vụ).
187
60.
60.
60.
188
Garo nigareṇa seke dara ḍāhe vidāraṇe,
Gara in swallowing, sprinkling; dara in burning, rending;
Garo (nuốt, tưới); dara (đốt cháy, xé nát).
189
Cara gatibhakkhaṇesu vara saṃvaraṇādisu;
Cara in going, eating; vara in restraining, etc.;
Cara (đi, ăn); vara (che chở, v.v.).
190
61.
61.
61.
191
Caracchede aranāse gate (ca) pūra pūraṇe,
Cara in cutting, ara in destroying, going; pūra in filling;
Cara (cắt, hủy diệt, đi); pūra (lấp đầy).
192
Kura kkose nara naye jāgara supinakkhaye;
Kura in reviling, nara in leading; jāgara in ending sleep;
Kura (mắng nhiếc); nara (dẫn dắt); jāgara (thức tỉnh).
193
62.
62.
62.
194
Pīlu-palū-sala-hulā gatya’tthā cala kampane,
Pīlu, palū, sala, hulā are for movement; cala in shaking;
Pīlu, palū, sala, hulā (đi); cala (rung động).
195
Khala sañcalane phulla vikāse jala dittiyaṃ;
Khala in shaking, phulla in blossoming, jala in shining;
Khala (rung động); phulla (nở hoa); jala (sáng chói).
196
63.
63.
63.
197
Phala nipphattiyaṃ (hoti) dala dittividāraṇe,
Phala is in accomplishment; dala in shining, rending;
Phala (thành tựu); dala (sáng chói, xé nát).
198
Dala duggatiyaṃ nīla vaṇṇe mīla nimīlane;
Dala in misfortune, nīla in coloring, mīla in closing the eyes;
Dala (đi đến cảnh giới xấu); nīla (màu sắc); mīla (nhắm mắt).
199
64.
64.
64.
200
Sila samādhimhi kīla bandhe gala-gilā’dane,
Sila in composure, kīla in binding; gala, gilā in eating;
Sila (tập trung); kīla (buộc); gala, gilā (ăn).
201
Kūla āvaraṇe sūla rujāyaṃ balapāṇane;
Kūla in covering, sūla in pain; bala in living;
Kūla (che đậy); sūla (đau đớn); bala (sống).
202
65.
65.
65.
203
Tala-mūla patiṭṭhāyaṃ vala-valla nivāraṇe,
Tala, mūla in establishing; vala, valla in preventing;
Tala, mūla (thiết lập); vala, valla (ngăn cản).
204
Palla ninne (ca) gamane mala-malla’vadhāraṇe;
Palla in depth, going; mala, malla in fixing;
Palla (lõm, đi); mala, malla (nắm giữ).
205
66.
66.
66.
206
(Vattate) khila kāṭhinne kalile ala-kala dvayaṃ,
Khila means hardness, defilement; the two ala, kala mean capacity;
Khila (cứng rắn); kalila, ala, kala (hai nghĩa).
207
Vella sañcalane kalla sajjane alibandhane;
Vella in agitation, kalla in being ready, ali in binding;
Vella (rung động); kalla (sẵn sàng); ali (buộc).
208
67.
67.
67.
209
Culla hāvakiraye thūlā’kassane cūla maddane,
Culla in childish play, thūlā in drawing, cūla in crushing;
Culla (hành động, mua bán); thūlā (kéo); cūla (nghiền nát).
210
(Vattate) khala soceyyo pala rakkhagatesu(pi;)
Khala means purity, pala also in protecting, going;
Khala (thanh tịnh); pala (bảo vệ, đi).
211
68.
68.
68.
212
Kela-khela-cela-pela-vela-sañcalanādisu,
Kela, khela, cela, pela, vela in agitation, etc.;
Kela, khela, cela, pela, vela (rung động, v.v.).
213
Ava rakkhaṇe jīva pāṇadhāraṇe (tu) plavo gate;
Ava in protecting, jīva in living; plavo indeed in going;
Ava (bảo vệ); jīva (duy trì sự sống); plavo (đi).
214
69.
69.
69.
215
Kaṇḍuvanamhi kaṇḍuvo saraṇe chedane dave,
Kaṇḍuva in itching, kaṇḍu in remembering, cutting, burning;
Kaṇḍuvo (ngứa); saraṇa (đi, cắt, đốt).
216
Davo (tu) davane devu devane sevu sevane;
Dava also in burning; devu in shining; sevu in serving;
Davo (đốt); devu (chơi); sevu (phục vụ).
217
70.
70.
70.
218
Dhāva gamanavuddhimhi (paṭhito) dhovu dhovane;
Dhāva is declared in going, growing; dhovu in washing;
Dhāva (đi, tăng trưởng); dhovu (rửa).
219
Ve-vī dve tantusantāne ve-vu saṃvaraṇe (siyā)
Ve, both in weaving; ve, vu may be in restraining;
Ve, vī (hai nghĩa: kéo dài sợi); ve, vu (che đậy).
220
Hve avhāne keva seke dhuva yātrā thiresu (ca;);
Hve in calling, keva in sprinkling; dhuva also in traveling, being firm;
Hve (gọi); keva (tưới); dhuva (đi, ổn định).
221
71.
71.
71.
222
Asa gasa adane ghasa adanasmiṃ-isa pariyese isuicchāyaṃ,
Asa, gasa in eating; isa in seeking, isu in wishing;
Asa, gasa (ăn); isa (tìm kiếm); isu (mong muốn).
223
Sasu pāṇanagatihiṃsā’dya’tthe-masa āmasane musa sammose;
Sasu in breathing, going, harming, etc.; masa in touching, musa in stealing;
Sasu (thở, đi, làm hại, v.v.); masa (chạm); musa (đánh cắp).
224
72.
72.
72.
225
Kusa akkose dusa appīte-tusa santose pusa posamhi,
Kusa in reviling, dusa in displeasure; tusa in contentment, pusa in nourishing;
Kusa (mắng nhiếc); dusa (không hài lòng); tusa (hài lòng); pusa (nuôi dưỡng).
226
Rusa ālepe rusa hiṃsāyaṃ-masu macchere usu dāhe (’pi;)
Rusa in anointing, rusa in harming; masu in envy, usu also in burning;
Rusa (bôi trát); rusa (làm hại); masu (keo kiệt); usu (thiêu đốt).
227
73.
73.
73.
228
Hasa hasanasmiṃ ghusa saddasmiṃ-tasa ubbege trasa ubbege,
Hasa in laughing, ghusa in sounding; tasa in agitation, trasa in agitation;
Hasa (cười); ghusa (phát ra tiếng); tasa (run rẩy); trasa (run rẩy).
229
Lasa kantya’tthe rasa assāde-(puna)bhasa bhasmikaraṇe(cā’pi;)
Lasa in shining, rasa in tasting; again bhasa also in incinerating;
Lasa (mong muốn); rasa (nếm); bhasa (thiêu rụi thành tro).
230
74.
74.
74.
231
Gavesa maggaṇe paṃsa nāsane disa pekkhaṇe,
Gavesa in searching, paṃsa in destroying; disa in looking;
Gavesa (tìm kiếm); paṃsa (hủy diệt); disa (nhìn).
232
Sāsā’nusiṭṭhiyaṃ haṃsa pitiyaṃ pāsa bandhane;
Sāsā in instructing, haṃsa in joy, pāsa in binding;
Sāsā (dạy bảo); haṃsa (vui mừng); pāsa (buộc).
233
75.
75.
75.
234
Saṃsa pasaṃsane issa issāyaṃ kassa kassane,
Saṃsa in praising, issa in envying, kassa in plowing;
Saṃsa (khen ngợi); issa (ghen tị); kassa (cày cấy).
235
Dhaṃsa padhaṃsane siṃsa icchāyaṃ ghaṃsa ghaṃsane;
Dhaṃsa in destroying, siṃsa in wishing, ghaṃsa in rubbing;
Dhaṃsa (phá hủy); siṃsa (mong muốn); ghaṃsa (xoa bóp).
236
76.
76.
76.
237
Saṃsa-daṃsā (tu) ḍasane bhāsa vācāya dittiyaṃ,
Saṃsa, daṃsa indeed in biting; bhāsa in speaking, shining;
Saṃsa, daṃsā (cắn); bhāsa (nói, sáng chói).
238
(Siyā) bhusa alaṅkāre (atho) āsū’pavesane;
(May be) bhusa in decorating; also āsū in sitting;
Bhusa (trang sức); āsū (ngồi).
239
77.
77.
77.
240
Vasa kantinivāsesu vassasecanasaddane,
Vasa in shining, dwelling; vassa in sprinkling, sounding;
Vasa (mong muốn, cư trú); vassa (tưới, phát ra tiếng).
241
Kisa sāṇe kasa gate kasa hiṃsāvilekhane;
Kisa in sharpening, kasa in going, kasa in harming, writing;
Kisa (làm mỏng); kasa (đi); kasa (làm hại, cào cấu).
242
78.
78.
78.
243
Disā’tisajjanā’dīsu kāsa dittimhi sajjane,
Disā in dismissing, etc.; kāsa in shining, being ready;
Disā (từ bỏ, v.v.); kāsa (sáng chói, trang sức).
244
(Duve dhātu) khasa-jhasa hiṃsāyaṃ misa milane;
Khasa, jhasa (both roots) in harming; misa in mixing;
Khasa, jhasa (hai động từ: làm hại); misa (hòa trộn).
245
79.
79.
79.
246
Su hiṃsākulasandhānayātrā’dīsu su passave,
Su in harming, troubling, connecting, traveling, etc.; su in flowing;
Su (làm hại, gây rối, liên kết, đi, v.v.); su (tiết ra).
247
Su sadde su pasavane si saye (ca) si sevane;
Su in sounding, su in producing; si in lying down, also si in serving;
Su (phát ra tiếng); su (tiết ra); si (nằm); si (phục vụ).
248
80.
80.
80.
249
Maha pūjāyā’rahapūjāyaṃ-guha saṃvaraṇe liha assāde,
Maha in worship, worthy worship; guha in covering, liha in tasting;
Maha (tôn kính, cúng dường); guha (che đậy); liha (nếm).
250
Raha cāgasmiṃ muha mucchāyaṃ-maha sattāyaṃ bahu saṃkhyāne;
Raha in abandoning, muha in fainting; maha in existing, bahu in counting;
Raha (từ bỏ); muha (ngất xỉu); maha (có); bahu (số nhiều).
251
81.
81.
81.
252
Saha khame daha bhasmikaraṇe (ca) patiṭṭhāyaṃ,
Saha in enduring, daha in burning, also in establishing;
Saha (chịu đựng); daha (thiêu rụi thành tro, thiết lập).
253
Ruha sañjanane ūha vitakke vaha pāpaṇe;
Ruha in growing, ūha in reasoning; vaha in conveying;
Ruha (sinh ra); ūha (suy nghĩ); vaha (đạt được).
254
82.
82.
82.
255
Duha’ppapūraṇe nāse diho upacaye (mato),
Duha in insufficiency, destruction; diha is considered in accumulation;
Duha (không lấp đầy, hủy diệt); diho (tăng trưởng).
256
Nindāyaṃ garaho īha ghaṭṭane miha sevane;
Nindā in blaming; garaha in reproaching; īha in striving; miha in sprinkling;
Nindāyaṃ (chỉ trích); garaho (chỉ trích); īha (cố gắng); miha (giao hợp).
257
83.
83.
83.
258
Gāha viloḷane brūha-baha-braha (ca) vuddhiyaṃ,
Gāha in agitating; brūha, baha, braha also in growing;
Gāha (làm khuấy động); brūha, baha, braha (tăng trưởng).
259
Vhe saddamhi hasane hā cāge luḷa manthane
Vhe in sounding, laughing; in abandoning; luḷa in churning;
Vhe (phát ra tiếng); hasane (cười); hā (từ bỏ); luḷa (khuấy động).
260
Kīḷavihāramhi laḷa vilāse’(mesavuddhikā;)
Kīḷa in playing, laḷa in being playful (these increase);
Kīḷa (vui chơi); laḷa (vui chơi, làm duyên, v.v.).
261

Tudādayo avuddhikā

Tudādi-group (do not increase)

Tudādayo avuddhikā

262
84.
84.
84.
263
Tuda byathāyaṃ (tu) nuda kkhepaṇe likha lekhaṇe,
Tuda indeed in hurting, nuda in driving away; likha in writing;
Tuda (làm đau); nuda (đẩy đi); likha (viết).
264
Kuca saṅkocane rica kkharaṇe khaca bandhane;
Kuca in contracting, rica in emptying, khaca in binding;
Kuca (co lại); rica (chảy ra); khaca (buộc).
265
85.
85.
85.
266
Uca sadde samavāye vijī bhayacalesu (ca),
Uca in sounding, coming together; vijī also in fear, shaking;
Uca (phát ra tiếng, tập hợp); vijī (sợ hãi, rung động).
267
(Vattate) bhuja koṭille valañjo (tu) valañjane;
Bhujā means crookedness; valañja indeed in moving around;
Bhuja (cong queo); valañjo (xoắn).
268
86.
86.
86.
269
Bhaja sevāputhakkāre ruja roge aṭā’ṭane,
Bhaja in serving, separating; ruja in sickness; aṭā in wandering;
Bhaja (phục vụ, chia tách); ruja (bệnh tật); aṭā (đi lang thang).
270
Kuṭacchede (ca) koṭille agā sajjhāyanā’disu;
Kuṭa in cutting, also in crookedness; agā in chanting, etc.;
Kuṭa (cắt, cong queo); agā (tụng niệm, v.v.).
271
87.
87.
87.
272
Puṇo subha kiraye vatta vattane cata yācane,
Puṇa in auspicious action, vatta in turning; cata in begging;
Puṇo (làm điều tốt); vatta (xoay tròn); cata (xin).
273
Putha pāke pūtibhāve kuthasaṃklesane’(pi ca;)
Putha in cooking, being purified; kutha also in suffering;
Putha (nấu chín, thối rữa); kuthasaṃklesane (làm ô uế).
274
88.
88.
88.
275
(Ubho dhātu) putha-patha vitthāre vida jānane,
(Both roots) putha, patha in spreading; vida in knowing;
Putha, patha (hai động từ: mở rộng); vida (biết).
276
Hada uccāra ussagge-cintāyaṃ mida hiṃsane;
Hada in voiding, thinking; mida in harming;
Hada (phát ra, bỏ đi, suy nghĩ); mida (làm hại).
277
89.
89.
89.
278
Nandha vinandhane thīna-puna saṅghātavācino,
Nandha in binding; thīna, puna are for assembling;
Nandha (buộc); thīna, puna (hai nghĩa: tập hợp).
279
Kapa acchādane vappa vāraṇe khipa peraṇe;
Kapa in covering, vappa in restraining, khipa in throwing;
Kapa (che đậy); vappa (ngăn cản); khipa (ném).
280
90.
90.
90.
281
Supo saye chupo phasse (vattate) capa sāntvane,
Supa in sleeping, chupa in touching; capa in soothing;
Supo (nằm); chupo (chạm); capa (an ủi).
282
Nabha (dhātu) vihiṃsāyaṃ rumbha uppīḷanādisu;
Nabha (root) in harming; rumbha in oppressing, etc.;
Nabha (làm hại); rumbha (áp bức, v.v.).
283
91.
91.
91.
284
Sumbha saṃsumbhane jambha jambhane jubha nicchubhe,
Sumbha in killing, jambha in yawning, jubha in wishing to conquer;
Sumbha (giết hại); jambha (ngáp); jubha (không rung động).
285
Ṭhubha niṭṭhubhane camu adane chamu hīḷane;
Ṭhubha in spitting out, camu in eating, chamu in despising;
Ṭhubha (nhổ); camu (ăn); chamu (chê bai).
286
92.
92.
92.
287
Jhamu dāhe chamu adane irīya vattane’(pi ca),
Jhamu in burning, chamu in eating; irīya also in moving;
Jhamu (thiêu đốt); chamu (ăn); irīya (rung động).
288
Kira (dhātu) vikiraṇe giro nigiraṇā’disu;
Kira (root) in scattering, gira in swallowing, etc.;
Kira (vương vãi); giro (nuốt, v.v.).
289
93.
93.
93.
290
Phura sañcalanādīsu kura saddā’danesu (ca),
Phura in shaking, etc.; kura also in sounding, giving;
Phura (rung động, v.v.); kura (phát ra tiếng, ăn, v.v.).
291
Khuracchede vilikhaṇe ghura bhīme gilā’dane;
Khura in cutting, scraping; ghura in sounding terribly, gilā in eating;
Khura (cắt, cào cấu); ghura (đáng sợ); gilā (ăn).
292
94.
94.
94.
293
Tila snehe cila vāse hila hāve silu’ñchane,
Tila in anointing, cila in dwelling, hila in motion, silu in gleaning;
Tila (có nghĩa là) dính dầu, cila (có nghĩa là) cư trú, hila (có nghĩa là) rung động, silu’ñchane (có nghĩa là) nhặt lúa mì;
294
Bila bhede thūla caye kusacchedana pūraṇe;
Bila in splitting, thūla in accumulating, kusa in cutting, in filling;
Bila (có nghĩa là) phá vỡ, thūla (có nghĩa là) tích lũy, kusacchedana (có nghĩa là) cắt cỏ kusa, pūraṇe (có nghĩa là) lấp đầy;
295
95.
95.
95.
296
Visappavese pharaṇe disā’tisajjanā’disu
In spreading out, pervading, in going beyond directions and so on,
Visa (có nghĩa là) lan tỏa, xâm nhập, pharaṇe (có nghĩa là) lan rộng, disā’tisajjanā’disu (trong các ý nghĩa như) gán ghép hướng, v.v.
297
Phula phasse musa theyye thusa appikirayāya (tu)
Phula in touching, musa in stealing, thusa for scattering (indeed)
Phula (có nghĩa là) tiếp xúc, musa (có nghĩa là) trộm cắp, thusa (có nghĩa là) rắc trấu (thì);
298
Guḷa mokkhe guḷa parivattanamhi (tudādayo;)
Guḷa in releasing, guḷa in rolling (Tudādi group);
Guḷa (có nghĩa là) giải thoát, guḷa (có nghĩa là) thay đổi (nhóm tudādayo);
299
Hū bhuvādayo luttavikaraṇā
and Bhuvādi groups with dropped vikaraṇa
Nhóm Hū-bhuvādayo (là những động từ) có tiền tố bị lược bỏ.
300
96.
96.
96.
301
Hū-bhū sattāya (mu’ccanti) i ajjhāne gatimhi (ca,)
Hū-bhū (are said) for being; i for studying and for going;
Hū-bhū (có nghĩa là) tồn tại (được gọi là), i (có nghĩa là) thiền định (và) di chuyển;
302
Khā-khyā (dvayaṃ) pakathane ji jaye ñā’vabodhane;
Khā-khyā (both) for speaking, ji for conquering, ñā for understanding;
Khā-khyā (cả hai) (có nghĩa là) nói, ji (có nghĩa là) chiến thắng, ñā (có nghĩa là) hiểu biết;
303
97.
97.
97.
304
Sī-ḷī vehāsagamane ṭhā gatīvinivuttiyaṃ,
Sī-ḷī for flying, ṭhā for ceasing movement,
Sī-ḷī (có nghĩa là) đi trên không, ṭhā (có nghĩa là) dừng lại;
305
Nī pāpaṇe muna ñāṇe hana hiṃsāgatīsu (’pi)
for leading, muna for knowing, hana (also) in meanings of harming and going;
(có nghĩa là) dẫn dắt, muna (có nghĩa là) biết, hana (có nghĩa là) làm hại (cũng như) di chuyển;
306
98.
98.
98.
307
Pārakkhaṇamhi pā pāne brū vācāyaṃ viyattiyaṃ,
in protecting, in drinking, brū in clearly speaking,
(có nghĩa là) bảo vệ, (có nghĩa là) uống, brū (có nghĩa là) nói rõ ràng;
308
Bhā dittiyaṃ mā pamāṇe (atho) yā pāpuṇe (siyā;)
Bhā in shining, in measuring (also) for reaching (might be);
Bhā (có nghĩa là) chiếu sáng, (có nghĩa là) đo lường (sau đó) (có nghĩa là) đạt được (thì);
309
99.
99.
99.
310
(Duvepi) rā-lā ādāne vā gatīgandhanesu (pi,)
(Both) rā-lā in taking, (also) in meanings of going and perfuming,
(Cả hai) rā-lā (có nghĩa là) lấy, (có nghĩa là) di chuyển (cũng như) ngửi;
311
Asa (dhātu) bhuvi (khyāto) si saye sā samatthiye;
Asa (root) (known) in being, si in lying down, in being capable;
Asa (động từ căn) (được biết đến) là tồn tại, si (có nghĩa là) nằm, (có nghĩa là) có khả năng;
312

Juhotyā’dayo sadvibhāvaluttavikaraṇā.

Juhotyādi group with fixed doubling vikaraṇa.

Nhóm Juhotyā’dayo (là những động từ) có tiền tố sadvibhāva bị lược bỏ.

313
100.
100.
100.
314
Hū dāne’(pi ca) ādāne havyadāne (ca vattate,)
(also) occurs in giving and in taking, (and) in offering oblations,
(có nghĩa là) cho (cũng như) lấy, dâng cúng (cũng được dùng);
315
Hā cāge kamu yātrāyaṃ dā dāne dhā (ca) dhāraṇe;
in abandoning, kamu in travelling, in giving, dhā (also) in holding;
(có nghĩa là) từ bỏ, kamu (có nghĩa là) đi, (có nghĩa là) cho, dhā (cũng có nghĩa là) giữ;
316
Avikaraṇabhūvādayo samattā.
End of Avikaraṇa Bhuvādi group.
Nhóm Avikaraṇabhūvādayo đã hoàn tất.
317

Rudhādayo

Rudādi group

Nhóm Rudhādayo

318
101.
101.
101.
319
Rudhi āvaraṇe muca mocane rica recane,
Rudhi in obstructing, muca in releasing, rica in emptying,
Rudhi (có nghĩa là) che chắn, muca (có nghĩa là) giải thoát, rica (có nghĩa là) làm trống;
320
Sica seke yuja yoge bhuja pālanabhojane;
Sica in sprinkling, yuja in joining, bhuja in protecting and eating;
Sica (có nghĩa là) tưới, yuja (có nghĩa là) kết hợp, bhuja (có nghĩa là) bảo vệ và ăn;
321
102.
102.
102.
322
Katicchede chidi dvedhākaraṇe bhida vidāraṇe
Kati in cutting, chidi in dividing into two, bhida in breaking,
Kati (có nghĩa là) cắt, chidi (có nghĩa là) chia đôi, bhida (có nghĩa là) xé toạc;
323
Vida lābhe lupacchede vināse lipalimpane
Vida in gaining, lupa in cutting, vināse in destroying, lipa in anointing
Vida (có nghĩa là) đạt được, lupa (có nghĩa là) cắt, vināse (có nghĩa là) hủy diệt, lipi (có nghĩa là) bôi nhọ;
324
Pisa saṃcuṇṇane hisi vihiṃsāyaṃ (rudhādayo;)
Pisa in pulverizing, hisi in harming (Rudādi group);
Pisa (có nghĩa là) nghiền nát, hisi (có nghĩa là) làm hại (là nhóm rudhādayo);
325

Divādayo

Divādi group

Nhóm Divādayo

326
103.
103.
103.
327
Divu kīlā vijigiṃsā vohārajjuti thomite,
Divu in playing, desiring victory, common usage, shining, praising,
Divu (có nghĩa là) vui chơi, muốn chiến thắng, giao dịch, chiếu sáng, ca ngợi;
328
Sivu tantūnasantāne khī khaye khā pakāsane;
Sivu in intertwining threads, khī in decaying, khā in revealing;
Sivu (có nghĩa là) nối sợi, khī (có nghĩa là) suy tàn, khā (có nghĩa là) bày tỏ;
329
104.
104.
104.
330
Kā-gā sadde (pi) ghā gandho’pādāne ruca rocane,
Kā-gā (also) in sounding, ghā in taking odor, ruca in delighting,
Kā-gā (có nghĩa là) phát ra âm thanh (cũng), ghā (có nghĩa là) ngửi, rucā (có nghĩa là) thích;
331
Kaca dityaṃ muca moce (atho) vica vivecane;
Kaca in shining, muca in releasing (also) vica in discriminating;
Kaca (có nghĩa là) chiếu sáng, muca (có nghĩa là) giải thoát (sau đó) vica (có nghĩa là) phân biệt;
332
105.
105.
105.
333
Rañja rāge sañja saṅge khalane majja suddhiyaṃ,
Rañja in coloring, sañja in clinging, khalana in stumbling, majja in purifying,
Rañja (có nghĩa là) tô màu, sañja (có nghĩa là) dính mắc, khalane (có nghĩa là) vấp ngã, majja (có nghĩa là) thanh tịnh;
334
Yujo samādhimhi lujo vināse jhā vicintane;
Yuja in concentration, luja in destroying, jhā in meditating;
Yujo (có nghĩa là) định tâm, lujo (có nghĩa là) hủy diệt, jhā (có nghĩa là) suy tư;
335
106.
106.
106.
336
Tā pālane chidi dvedhākāre mida sinehane,
in protecting, chidi in dividing, mida in anointing,
(có nghĩa là) bảo vệ, chidi (có nghĩa là) chia đôi, mida (có nghĩa là) làm mềm;
337
Madu’mmāde khida dīnabhāve bhida vidāraṇe;
Madu in intoxicating, khida in being dejected, bhida in breaking;
Madu (có nghĩa là) say mê, khida (có nghĩa là) buồn bã, bhida (có nghĩa là) xé toạc;
338
107.
107.
107.
339
Sida pāke padagate vida sattā vicintane,
Sida in ripening, pada in going, vida in being, in meditating,
Sida (có nghĩa là) chín, đi, vida (có nghĩa là) tồn tại, suy tư;
340
Dī khaye supane dā (ca) dāne dātva’vakhaṇḍane;
in decaying, supane in sleeping, (also) in giving, in cutting;
(có nghĩa là) suy tàn, ngủ, (cũng có nghĩa là) cho, dātva (có nghĩa là) cắt đứt;
341
108.
108.
108.
342
Budhā’vagamanā’dīsu atthesu yudha yujjhane,
Budha in meanings such as understanding, yudha in fighting,
Budhā (có nghĩa là) hiểu biết, v.v., yudha (có nghĩa là) chiến đấu;
343
Kudha kope sudha soce rādha hiṃsāya siddhiyaṃ;
Kudha in being angry, sudha in purifying, rādha in harming, in succeeding;
Kudha (có nghĩa là) tức giận, sudha (có nghĩa là) thanh tịnh, rādha (có nghĩa là) làm hại, thành công;
344
109.
109.
109.
345
Idha saṃsiddhivuddhīsu sidha-sādha (ca) siddhiyaṃ,
Idha in success and growth, sidha-sādha (also) in accomplishment,
Idha (có nghĩa là) thành công và phát triển, sidha-sādha (cả hai) (có nghĩa là) thành công;
346
Vidha vedhe gidha gedhe rudhi āvaraṇā’disu;
Vidha in piercing, gidha in craving, rudhi in obstructing and so on;
Vidha (có nghĩa là) đâm xuyên, gidha (có nghĩa là) tham lam, rudhi (có nghĩa là) che chắn, v.v.;
347
110.
110.
110.
348
Mana ñāṇe janu’ppāde hana hiṃsāgatīsu (pi,)
Mana in knowing, janu in producing, hana (also) in harming and going,
Mana (có nghĩa là) biết, janu (có nghĩa là) sinh ra, hana (có nghĩa là) làm hại (cũng như) di chuyển;
349
Sinā soce kupa kope tapa santāpa pīṇane;
Sinā in purifying, kupa in being angry, tapa in tormenting, feeding;
Sinā (có nghĩa là) thanh tịnh, kupa (có nghĩa là) tức giận, tapa (có nghĩa là) làm nóng, làm no;
350
111.
111.
111.
351
Lupacchede rupa nāse pakāse dipa dittiyaṃ,
Lupa in cutting, rupa in destroying, pakāse in shining, dipa in lighting,
Lupa (có nghĩa là) cắt, rupa (có nghĩa là) hủy diệt, pakāse (có nghĩa là) chiếu sáng, dipa (có nghĩa là) chiếu sáng;
352
Dapa hāse labha lābhe lubha gedhe khubho cale;
Dapa in laughing, labha in gaining, lubha in craving, khubha in moving;
Dapa (có nghĩa là) cười, labha (có nghĩa là) đạt được, lubha (có nghĩa là) tham lam, khubho (có nghĩa là) lay động;
353
112.
112.
112.
354
Samū’pasama khedesu hara-hirī (ca) lajjane,
In pacifying, in exhaustion, hara-hirī (also) in being ashamed,
Samū (có nghĩa là) bình tĩnh, mệt mỏi, hara-hirī (cả hai) (có nghĩa là) xấu hổ;
355
Milā gattavīnāme (ca) gilā hāsakkhaye (pi ca;)
Milā (also) in limb-weakening, gilā (also) in loss of laughter;
Milā (có nghĩa là) chùng chi (cũng), gilā (có nghĩa là) mất vui (cũng);
356
113.
113.
113.
357
Lī silese dravīkāre vā gatī bandhanesu (ca,)
in clinging, in liquefying, (also) in meanings of going and binding,
(có nghĩa là) dính chặt, hóa lỏng, (có nghĩa là) di chuyển, trói buộc (cũng);
358
Lisi lese tusa tose silisā’liṅganādisu;
Lisi in lessening, tusa in pleasing, silisā in embracing and so on;
Lisi (có nghĩa là) ít, tusa (có nghĩa là) hài lòng, silisā (có nghĩa là) ôm ấp, v.v.;
359
114.
114.
114.
360
Kilisa kaliso’patāpe (atho) tasa pipāsane,
Kilisa (indeed) in defiling, afflicting (also) tasa in thirsting,
Kilisa (có nghĩa là) làm bẩn, làm phiền (sau đó) tasa (có nghĩa là) khát;
361
Rusa rose disa-dusa appītimhi (duve siyuṃ;)
Rusa in being angry, disa-dusa (both exist) in displeasure;
Rusa (có nghĩa là) tức giận, disa-dusa (cả hai) (có nghĩa là) không hài lòng (thì);
362
115.
115.
115.
363
Yasuppayatane asu khepane (pi ca vattate,)
Yasa in striving, asu (also) occurs in throwing,
Yasu (có nghĩa là) cố gắng, asu (có nghĩa là) ném đi (cũng được dùng);
364
Susa sose bhasa adhopāte nasa adassane;
Susa in drying, bhasa in falling downwards, nasa in disappearing;
Susa (có nghĩa là) làm khô, bhasa (có nghĩa là) rơi xuống, nasa (có nghĩa là) biến mất;
365
116. Sā’ssāde sā’vasāne (ca) sā tanūkaraṇe (pi ca) hā cāge muha vecitte naha sajjanabandhane naha soce pihicchāyaṃ siniha-saniha pītiyaṃ.
116. in tasting, (also) in ending, (also) in thinning, in abandoning, muha in being bewildered, naha in tying, binding, naha in purifying, pihi in desiring, siniha-saniha in affection.
116. (có nghĩa là) nếm, kết thúc (cũng), (có nghĩa là) làm mỏng (cũng), (có nghĩa là) từ bỏ, muha (có nghĩa là) bối rối, naha (có nghĩa là) trói buộc, naha (có nghĩa là) thanh tịnh, pihicchāyaṃ (có nghĩa là) muốn, siniha-saniha (có nghĩa là) yêu mến.
366

Svādayo

Svādi group

Nhóm Svādayo

367
117. Su savaṇe saka sattimhi khī khayamhi gi saddane,
117. Su in hearing, saka in being capable, khī in decay, gi in sounding,
117. Su (có nghĩa là) nghe, saka (có nghĩa là) có khả năng, khī (có nghĩa là) suy tàn, gi (có nghĩa là) phát ra âm thanh;
368
Apa-sambhū (ca) pāpuṇane hi gatimhi vū saṃvare;
Apa-sambhū (both) in reaching, hi in going, in covering;
Apa-sambhū (cả hai) (có nghĩa là) đạt được, hi (có nghĩa là) di chuyển, (có nghĩa là) che đậy;
369

Kiyādayo

Kiyādi group

Nhóm Kiyādayo

370
118.
118.
118.
371
Kī vinimaye ci caye ji jaye ñā’vabodhane,
in buying and selling, ci in collecting, ji in conquering, ñā in understanding,
(có nghĩa là) trao đổi, ci (có nghĩa là) tích lũy, ji (có nghĩa là) chiến thắng, ñā (có nghĩa là) hiểu biết;
372
Thava’bhitthave kampane dhu (atho) pu pavane (siyā;)
Thava in praising, dhu in trembling (also) pu (might be) in purifying;
Thava (có nghĩa là) ca ngợi, dhu (có nghĩa là) rung động (sau đó) pu (có nghĩa là) thanh lọc (thì);
373
119.
119.
119.
374
Pī tappaṇe mā pamāṇe khipakkhepe mi hiṃsane,
in satisfying, in measuring, khipa in throwing, mi in harming,
(có nghĩa là) làm hài lòng, (có nghĩa là) đo lường, khipa (có nghĩa là) ném, mi (có nghĩa là) làm hại;
375
Mi pamāṇe mu bandhe (ca) lu pacchede si bandhane
Mi in measuring, mu (also) in binding, lu in cutting, si in binding
Mi (có nghĩa là) đo lường, mu (có nghĩa là) trói buộc (cũng), lu (có nghĩa là) cắt, si (có nghĩa là) trói buộc;
376
Asa bhakkhaṇe (atho) gaha upādāne (kiyādayo;)
Asa in eating (also) gaha in taking (Kiyādi group);
Asa (có nghĩa là) ăn (sau đó) gaha (có nghĩa là) lấy (là nhóm kiyādayo);
377

Tanādayo

Tanādi group

Nhóm Tanādayo

Next Page →