Table of Contents

Moggallānabyākaraṇaṃ

Edit
438
(4) Catuttho kaṇḍo (ṇādi)
(4) Fourth Chapter (ṇādi)
(4) Chương thứ tư (ṇādi)
439
1. Ṇo vā pacce.
1. Ṇa, optionally, in 'each'.
1. Ṇo hoặc pacce.
440
2. Vacchādito ṇānaṇāyanā.
2. ṇa, nā, ṇāyana from vacchā and others.
2. Ṇa và ṇāyana từ vaccha và các từ khác.
441
19. Katā ṇiyova.(Gaṇa)
19. From kata, ṇiyova. (Gaṇa)
19. Katā ṇiyova. (Gaṇa)
442
20. Kaṇho brāhmaṇe.(Gaṇa)
20. Kaṇha in brāhmaṇa. (Gaṇa)
20. Kaṇho trong brāhmaṇa. (Gaṇa)
443
3. Kattikāvidhavādīhi ṇeyyaṇerā.
3. ṇeyya, ṇera from kattikā, vidhavā, and others.
3. Ṇeyya và ṇerā từ kattikā, vidhavā và các từ khác.
444
4. Ṇya diccādīhi.
4. ṇya from dicca and others.
4. Ṇya từ diccā và các từ khác.
445
5. Ā ṇi.
5. ṇi after ā.
5. Ā ṇi.
446
6. Rājato ñño jātiyaṃ.
6. ñña from rāja in 'birth'.
6. Ñño từ rāja trong nghĩa 'dòng dõi'.
447
7. Khattā yiyā.
7. yiyā from khattā.
7. Yiyā từ khattā.
448
8. Manuto ssasaṇa.
8. ssana from manu.
8. Ssaṇa từ manu.
449
9. Janapadanāmasmā khattiyā raññe ca ṇo.
9. ṇa from janapada names in khattiya and rañña.
9. Ṇo từ tên các janapada (quốc độ) trong khattiya và rañña.
450
10. Ṇya kurusivīhi.
10. ṇya from kuru and sivī.
10. Ṇya từ kuru và sivī.
451
11. Ṇa rāgā tena rattaṃ.
11. ṇa in rāgā, meaning 'dyed by that'.
11. Ṇa từ rāga trong nghĩa 'được nhuộm bởi cái đó'.
452
12. Nakkhatte-ninduyuttena kāle.
12. In 'time', when joined with a nīndu constellation.
12. Trong thời gian được kết nối với nakkhatta (chòm sao) và indu (mặt trăng).
453
13. Sā-ssa devatā puṇṇamāsī.
13. Whose deity is the full moon.
13. Vị thần của nó là puṇṇamāsī (ngày trăng tròn).
454
14. Tamadhīte taṃ jānāti kaṇikā ca.
14. 'He studies that', 'he knows that', and kaṇikā.
14. Người học cái đó, người biết cái đó, và kaṇikā.
455
15. Tassa visaye dese.
15. In its domain, region.
15. Trong lĩnh vực của nó, trong vùng.
456
16. Nivāse tannāme.
16. In residence, and its name.
16. Trong nơi cư ngụ, trong tên đó.
457
17. Adūrabhave.
17. In 'not far away'.
17. Trong cái gần đó.
458
18. Tena nibbatte.
18. Produced by that.
18. Được tạo ra bởi cái đó.
459
19. Tamīdhatthi.
19. That exists here.
19. Cái đó có ở đây.
460
20. Tatra bhave.
20. Existing there.
20. Có ở đó.
461
21. Ajjādīhi tano.
21. tana from ajja and others.
21. Tano từ ajja và các từ khác.
462
22. Purāto ṇo ca.
22. And ṇa from purā.
22. Và ṇo từ purā.
463
23. Amātvacco.
23. acca from amā.
23. Amātvacco.
464
24. Majjhāditvimo.
24. tima from majjhā and others.
24. Imo từ majjhā và các từ khác.
465
25. Kaṇa ṇeyya ṇeyyaka yiyā.
25. kaṇa, ṇeyya, ṇeyyaka, yiyā.
25. Kaṇa, ṇeyya, ṇeyyaka, yiyā.
466
26. Ṇiko.
26. ṇika.
26. Ṇiko.
467
27. Tamassa sippaṃ sīlaṃ paṇyaṃ paharaṇaṃ payojanaṃ.
27. That is his craft, virtue, merchandise, weapon, purpose.
27. Cái đó là nghề nghiệp, giới hạnh, hàng hóa, vũ khí, mục đích của người đó.
468
28. Taṃ hanta rahati gacchatuñchati carati.
28. He strikes that, he goes, he begs, he wanders.
28. Cái đó giết, xứng đáng, đi, nhặt, đi lại, mang.
469
29. Tena kataṃ kītaṃ baddhamabhisaṅkhataṃ saṃsaṭṭhaṃ hataṃ hanti jitaṃ jayati dibbati khaṇati tarati carati vahati jīvati.
29. Made by that, bought, bound, prepared, mixed, struck, strikes, conquered, conquers, plays, digs, crosses, wanders, carries, lives.
29. Được làm, được mua, được buộc, được sắp đặt, được trộn lẫn, bị giết, giết, được thắng, thắng, chơi, đào, vượt qua, đi lại, mang, sống bằng cái đó.
470
30. Tassa saṃvattati.
30. Leads to that.
30. Cái đó thích hợp với người đó.
471
31. Tato sambhūtamāgataṃ.
31. Born from that, come from that.
31. Được sinh ra, đến từ cái đó.
472
32. Tattha vasati vidito bhatto niyutto.
32. Lives there, known, nourished, appointed.
32. Sống ở đó, được biết đến, được nuôi dưỡng, được bổ nhiệm.
473
33. Tassidaṃ.
33. This belongs to him.
33. Cái này là của người đó.
474
34. Ṇo.
34. ṇa.
34. Ṇo.
475
35. Gavādīhi yo.
35. ya from gavā and others.
35. Yo từ gava và các từ khác.
476
36. Pitito bhātari reyyaṇa.
36. reyyaṇa in 'brother' from pitā.
36. Reyyaṇa từ pita trong nghĩa 'anh em'.
477
37. Mātito ca bhaginiyaṃ cho.
37. And cho in 'sister' from mātā.
37. Và cho từ mātā trong nghĩa 'chị em'.
478
38. Mātāpitūsvā-maho.
38. maho from mātā and pitā.
38. Āmaho trong mātāpitū.
479
39. Hite reyyaṇa.
39. reyyaṇa in 'beneficial'.
39. Reyyaṇa trong hita.
480
40. Nindā-ññāta-ppapaṭibhāgarassa dayāsaññāsu ko.
40. ka in 'blame', 'known', 'similar', 'worthy of', 'compassion', 'cognition'.
40. Ko trong nindā (chê bai), ññāta (được biết), ppapaṭibhāga (phần đối lại), dayā (lòng từ), saññā (nhận thức).
481
21. Vatthito ivatthe eyyo.(Gaṇa)
21. eyya from vathi in the sense of 'like'. (Gaṇa)
21. Eyyo từ vatthi trong nghĩa 'giống như'. (Gaṇa)
482
22. Silāya ṇeyyo ca.(Gaṇa)
22. And ṇeyya from silā. (Gaṇa)
22. Và ṇeyyo từ silā. (Gaṇa)
483
23. Sākhādīhi iyo.(Gaṇa)
23. iya from sākhā and others. (Gaṇa)
23. Iyo từ sākhā và các từ khác. (Gaṇa)
484
24. Mukhādīhi yo.(Gaṇa)
24. ya from mukhā and others. (Gaṇa)
24. Yo từ mukha và các từ khác. (Gaṇa)
485
25. Ākasmike bhidheye īyo.(Gaṇa)
25. īya in 'accidental designation'. (Gaṇa)
25. Īyo trong tên gọi ngẫu nhiên. (Gaṇa)
486
26. Sakkarādīhi ṇo.(Gaṇa)
26. ṇa from sakkarā and others. (Gaṇa)
26. Ṇo từ sakkara và các từ khác. (Gaṇa)
487
27. Aṅgulyādīhi ṇiko.(Gaṇa)
27. ṇika from aṅgulyā and others. (Gaṇa)
27. Ṇiko từ aṅguli và các từ khác. (Gaṇa)
488
41. Tamassa parimāṇaṃ ṇiko ca.
41. That is its measure, and ṇika.
41. Cái đó là số đo của người đó, và ṇiko.
489
42. Yate-tehi ttako.
42. ttaka from yā and tā.
42. Ttako từ yata và te.
490
43. Sabbā cā-vanthu.
43. Sabbā and cavanthu.
43. Sabbā và āvanthu.
491
44. Kimhā rati rīva rīvataka rittakā.
44. rati, rīva, rīvataka, rittakā from kimha.
44. Rati, rīva, rīvataka, rittakā từ kim.
492
45. Sañjātaṃ tārakāditvito.
45. Born from tārakā and others.
45. Sañjāta từ tārakā và các từ khác.
493
46. Māne matto.
46. matta in 'measure'.
46. Matto trong māna.
494
47. Taggho cuddhaṃ.
47. taggha in 'upwards'.
47. Taggho trong cuddhaṃ.
495
48. Ṇo ca purisā.
48. And ṇa for 'men'.
48. Và ṇo trong purisa.
496
49. Ayubhadvitīhaṃse.
49. In 'portion' for ayu, bhava, dvitīha.
49. Ayubhadvitīhaṃse.
497
50. Saṅkhyāya saccutīsā-sa, dasantā-dhikā-smiṃ satasahasse ḍo.
50. sa, cutīsa, sa in numbers, and ḍa for numbers ending in ten, and in 'hundred thousand'.
50. Trong số, saccutīsā-sa, và ḍo trong satasahassa vượt quá mười.
498
51. Tassa pūraṇe-kādasādito vā.
51. To complete it, from eleven and others, or.
51. Trong pūraṇa của nó, hoặc từ ekādasa và các từ khác.
499
52. Ma pañcādikatīhi.
52. ma for five and other 'ti' forms.
52. Ma từ pañcādika và tī.
500
53. Satādīnami ca.
53. And i for satādī.
53. Và i của satā và các từ khác.
501
54. Chā ṭṭhaṭṭhamā.
54. ṭṭha, ṭṭhama for six.
54. Chā ṭṭhaṭṭhamā.
502
55. Ekā kākya-sahāye.
55. kā in 'companion' for one.
55. Ekā kākya-sahāye.
503
56. Vacchādīhi tanutte taro.
56. tara from vacchā and others in 'lessening'.
56. Taro từ vaccha và các từ khác trong nghĩa 'nhỏ hơn'.
504
57. Kimhā niddhāraṇe ratara ratamā.
57. ratara, ratamā from kimha in 'determining'.
57. Ratara, ratamā từ kim trong nghĩa 'xác định'.
505
58. Tena datte liyā.
58. liya in 'given by that'.
58. Liyā trong nghĩa 'được cho bởi cái đó'.
506
59. Tassa bhāvakammesu tta tā ttana ṇya ṇeyyaṇiya ṇiyā.
59. tta, tā, ttana, ṇya, ṇeyya, ṇiya, ṇiyā in its sense of 'state' and 'action'.
59. Tta, tā, ttana, ṇya, ṇeyyaṇiya, ṇiyā trong bhāva và kamma của nó.
507
60. Bya vaddhadāsā vā.
60. Or bya in 'old' and 'slave'.
60. Bya hoặc vaddhadāsā.
508
61. Naṇa yuvā bo ca vassa.
61. ṇa, ṇa, yuva, and ba for 'year'.
61. Naṇa yuvā bo và va của vassa.
509
62. Aṇvāditvimo.
62. tima from aṇva and others.
62. Imo từ aṇvā và các từ khác.
510
63. Bhāvā tena nibbatte.
63. bhāva in 'produced by that'.
63. Bhāva trong nghĩa 'được tạo ra bởi cái đó'.
511
64. Tara tami-ssikiyiṭṭhātisaye.
64. tara, tami, ssika, yiyya, ṭṭhā in 'excess'.
64. Tara, tami-ssikiyiṭṭhā trong nghĩa 'tuyệt đối'.
512
65. Tannissite llo.
65. lla in 'dependent on that'.
65. Llo trong nghĩa 'phụ thuộc vào cái đó'.
513
66. Tassa vikārāvayavesu ṇa ṇika ṇeyya mayā.
66. ṇa, ṇika, ṇeyya, maya in its 'transformation' and 'part'.
66. Ṇa, ṇika, ṇeyya, mayā trong nghĩa 'biến đổi' hoặc 'một phần' của nó.
514
67. Jatuto ssaṇa vā.
67. Or ssana from jatu.
67. Hoặc ssaṇa từ jatu.
515
68. Samūhe kaṇa ṇa ṇikā.
68. kaṇa, ṇa, ṇikā in 'group'.
68. Kaṇa, ṇa, ṇikā trong nghĩa 'tập hợp'.
516
69. Janādīhi tā.
69. tā from jana and others.
69. Tā từ jana và các từ khác.
517
70. Iyo hite.
70. iya in 'beneficial'.
70. Iyo trong hita.
518
71. Cakkhvādito sso.
71. ssa from cakkhu and others.
71. Sso từ cakkhu và các từ khác.
519
72. Ṇyo tattha sādhu.
72. ṇya in 'good there'.
72. Ṇyo trong nghĩa 'cái đó là tốt ở đó'.
520
73. Kammā niyaññā.
73. ṇiya, ñña from kamma.
73. Niyaññā từ kamma.
521
74. Kathāditviko.
74. tva, ka from kathā and others.
74. Iko từ kathā và các từ khác.
522
75. Pathādīhi ṇeyyo.
75. ṇeyya from pathā and others.
75. Ṇeyyo từ patha và các từ khác.
523
76. Dakkhiṇāyā-rahe.
76. rahe from dakkhiṇā.
76. Rāyo trong nghĩa 'xứng đáng với dakkhiṇā'.
524
77. Rāyo tumantā.
77. tumantā for rāya.
77. Tumantā.
525
78. Tamettha-ssa-tthīti mantu.
78. mantu in 'that is here to him'.
78. Mantu trong nghĩa 'cái đó có cái này ở đây'.
526
79. Vantvavaṇṇā.
79. vantvavaṇṇā.
79. Vantu và avaṇṇā.
527
80. Daṇḍāditvika ī vā.
80. tva, ka, ī, optionally, from daṇḍa and others.
80. Ika hoặc ī từ daṇḍa và các từ khác.
528
28. Uttamīṇe va dhanā iko.(Gaṇa)
28. iko for uttamiṇa and wealth. (Gaṇa)
28. Iko từ uttamiṇa trong nghĩa 'dhanā'. (Gaṇa)
529
29. Asannihite atthā.(Gaṇa)
29. atthā in 'not near'. (Gaṇa)
29. Atthā trong nghĩa 'không gần'. (Gaṇa)
530
30. Tadantā ca.(Gaṇa)
30. And tadantā. (Gaṇa)
30. Và tadanta. (Gaṇa)
531
31. Vaṇṇantā īyeva.(Gaṇa)
31. Only ī from vaṇṇa endings. (Gaṇa)
31. Chỉ ī từ vaṇṇa. (Gaṇa)
532
32. Hattha dantehi jātiyaṃ.(Gaṇa)
32. From hattha and danta in 'birth'. (Gaṇa)
32. Từ hattha và danta trong nghĩa 'dòng dõi'. (Gaṇa)
533
33. Vaṇṇato brahmacārimhi.(Gaṇa)
33. From vaṇṇa in brahmacāri. (Gaṇa)
33. Từ vaṇṇa trong brahmacārī. (Gaṇa)
534
34. Pokkharādito dese.(Gaṇa)
34. From pokkharā and others in 'region'. (Gaṇa)
34. Từ pokkhara và các từ khác trong nghĩa 'vùng'. (Gaṇa)
535
35. Nāvāyi-ko.(Gaṇa)
35. iko from nāvā. (Gaṇa)
35. Nāvāyi-ko. (Gaṇa)
536
36. Sukhadukkhā ī.(Gaṇa)
36. ī from sukha and dukkha. (Gaṇa)
36. Ī từ sukha và dukkha. (Gaṇa)
537
37. Balā bāhūrupubbā ca.(Gaṇa)
37. And bāhūrupubbā from bala. (Gaṇa)
37. Và bāhūrupubbā từ bala. (Gaṇa)
538
81. Tapādīhi ssī.
81. ssī from tapā and others.
81. Ssī từ tapa và các từ khác.
539
82. Mukhādito ro.
82. ra from mukha and others.
82. Ro từ mukha và các từ khác.
540
38. Dantassu ca unnatadante.(Gaṇa)
38. And u for danta in 'prominent tooth'. (Gaṇa)
38. Và u của danta trong nghĩa 'răng nhô ra'. (Gaṇa)
541
83. Tundyādīhi bho.
83. bha from tuṇḍa and others.
83. Bho từ tuṇḍi và các từ khác.
542
84. Saddhāditva.
84. tva from saddhā and others.
84. Sava từ saddhā.
543
85. Ṇo tapā.
85. ṇa from tapa.
85. Ṇo từ tapa.
544
86. Ālvabhijjhādīhi.
86. From āla, abhijjhā and others.
86. Từ āla, abhijjhā và các từ khác.
545
87. Picchāditvilo.
87. ila from picchā and others.
87. Vilo từ picchā và các từ khác.
546
88. Sīlādito vo.
88. va from sīla and others.
88. Vo từ sīla và các từ khác.
547
39. Aṇṇā niccaṃ.(Gaṇa)
39. aṇṇa always. (Gaṇa)
39. Aṇṇā luôn luôn. (Gaṇa)
548
40. Gāṇḍirājīhi saññāyaṃ.(Gaṇa)
40. In 'designation' from gāṇḍi and rājī. (Gaṇa)
40. Từ gāṇḍi và rāji trong nghĩa 'tên riêng'. (Gaṇa)
549
89. Māyāmedhāhi vī.
89. vī from māyā and medhā.
89. Vī từ māyā và medhā.
550
90. Sissare āmyuvāmī.
90. ā, myu, vā, mī in a vowel.
90. Āmyuvāmī trong sissa.
551
91. Lakkhyā ṇo a ca.
91. ṇa and a from lakkhyā.
91. Ṇo và a của lakkhī.
552
92. Aṅgā no kalyāṇe.
92. ṇa from aṅga in 'beautiful'.
92. No của aṅga trong nghĩa 'tốt lành'.
553
93. So lomā.
93. sa from loma.
93. So của loma.
554
94. Imiyā.
94. imi for 'this'.
94. Imiyā.
555
95. To pañcamyā.
95. ta in the fifth case.
95. To trong cách thứ năm.
556
96. Ito tetto kuto.
96. ita, tetta, kuta.
96. Ito, tetto, kuto.
557
97. Abhyādīhi.
97. From abhi and others.
97. Từ abhi và các từ khác.
558
98. Ādyādīhi.
98. From ādi and others.
98. Từ ādi và các từ khác.
559
99. Sabbādito sattamyā tratthā.
99. tatra, ttha from sabbā and others in the seventh case.
99. Ttatthā từ sabbā và các từ khác trong cách thứ bảy.
560
100. Katthe-tthakutrā-trakve-hidha.
100. katha, ttha, kutra, tra, kva, idha.
100. Katthi, tthaku, trā, trakve, hidha.
561
101. Dhi sabbā vā.
101. dhi, optionally for sabbā.
101. Dhi hoặc sabbā.
562
102. Yā hiṃ.
102. hiṃ for yā.
102. Hiṃ của yā.
563
103. Tā haṃ ca.
103. And haṃ for tā.
103. Và haṃ của tā.
564
104. Kuhiṃ kahaṃ.
104. kuhiṃ, kahaṃ.
104. Kuhiṃ, kahaṃ.
565
105. Sabbe-kañña ya tehi kāle dā.
105. dā from sabbe, eka, añña, ya, te in 'time'.
105. Dā từ sabbe, eka, añña, ya, te trong nghĩa 'thời gian'.
566
106. Kadā kudā sadā-dhune-dāni.
106. kadā, kudā, sadā, dhune, dāni.
106. Kadā, kudā, sadā, dhune, dāni.
567
107. Ajjasajjvaparajjve-tarahikarahā.
107. ajja, sajja, parajja, tarahi, karahā.
107. Ajjasajja, parajja, tarahi, karahā.
568
108. Sabbādīhi pakāre thā.
108. thā from sabbā and others in 'manner'.
108. Thā từ sabbā và các từ khác trong nghĩa 'cách thức'.
569
109. Kathamitthaṃ.
109. kathaṃ, itthaṃ.
109. Kathaṃ, itthaṃ.
570
110. Dhā saṅkhyāhi.
110. dhā in numbers.
110. Dhā từ các số.
571
111. Vekā jjhaṃ.
111. jjhaṃ for veka.
111. Jjha của veka.
572
112. Dvitīhedhā.
112. edhā for dvitīha.
112. Edhā trong dvitī.
573
113. Tabbati jātiyo.
113. ti, jātiya for tatta.
113. Tabbati jātiyo.
574
114. Vārasaṅkhyāya kkhattuṃ.
114. kkhattuṃ in 'number of times'.
114. Kkhattuṃ trong số lần.
575
115. Katimhā.
115. From katti.
115. Katimhā.
576
116. Bahumhā dhā ca paccāsattiyaṃ.
116. And dhā from bahu in 'proximity'.
116. Và dhā từ bahu trong nghĩa 'gần gũi'.
577
117. Sakiṃ vā.
117. Or sakiṃ.
117. Hoặc sakiṃ.
578
118. So vīcchā pakāresu.
118. sa in 'repetition' and 'manners'.
118. So trong nghĩa 'lặp lại' và 'cách thức'.
579
119. Abhūtatabbhāve karāsabhūyoge vikārā cī.
119. cī in 'not being that' to 'being that', in conjunction with karā, sa, bhū, and vikārā.
119. Cī trong abhūtatabbhāva, karāsabhūyoga và vikāra.
580
120. Dissantaññepi paccayā.
120. Other suffixes are also seen.
120. Các hậu tố khác cũng được thấy.
581
121. Aññasmiṃ.
121. In 'another'.
121. Trong cái khác.
582
122. Sakatthe.
122. In its own sense.
122. Trong nghĩa riêng.
583
123. Lopo.
123. Elision.
123. Lopo (lược bỏ).
584
124. Sarānamādissā-yuvaṇṇassā e o ṇānubandhe.
124. a, e, o for initial vowels, and for u in ṇa-anubandha.
124. A, e, o của nguyên âm đầu và âm tiết yu của nguyên âm trong ṇānubandha.
585
125. Saṃyoge kvaci.
125. Sometimes in 'conjunction'.
125. Đôi khi trong saṃyoga.
586
126. Majjhe.
126. In the middle.
126. Ở giữa.
587
127. Kosajjājjava pārisajja sohajja maddavārissāsabhājañña theyya bāhusaccā.
127. kosajja, ajjava, pārisajja, sohajja, maddava, rissā, sabhājañña, theyya, bāhusacca.
127. Kosajja, ajjava, pārisajja, sohajja, maddava, ārissā, sabhājañña, theyya, bāhusacca.
588
128. Manādīnaṃ saka.
128. saka for manā and others.
128. Saka của mana và các từ khác.
589
129. Uvaṇṇassā-vaṅa sare.
129. avaṇa in a vowel for uvaṇṇa.
129. Avaṅa của uvaṇṇa trong nguyên âm.
590
130. Yamhi gossa ca.
130. And ga for yaṃ.
130. Và go trong yamhi.
591
131. Lopo-vaṇṇivaṇṇānaṃ.
131. Elision of avaṇṇi and vaṇṇa.
131. Lược bỏ của vaṇṇi và vaṇṇa.
592
132. Rānubandhe-ntasarādissa.
132. For rānubandha and initial vowels.
132. Của nguyên âm cuối và nguyên âm đầu trong rānubandha.
593
133. Kisamahatamime kasamahā.
133. kasa, mahā for kisa, mahata, ima.
133. Kisamahatamime là kasamahā.
594
134. Āyussā-yasa mantumhi.
134. āyasa for āyu in mantu.
134. Āyasa của āyu trong mantu.
595
135. Jo vuddhassiyiṭṭhesu.
135. ja for vuddha in iyi and iṭṭha.
135. Jo của vuddha trong iyiṭṭha.
596
136. Bāḷhantikapasatthānaṃ sādha neda sā.
136. sādha, neda, sā for bāḷha, antika, pasattha.
136. Sādha, neda, sā của bāḷha, antika, pasattha.
597
137. Kaṇakanā-ppayuvānaṃ.
137. kaṇaka for nā, ppayu, yuvā.
137. Kaṇaka của nā và yuvā.
598
138. Lopo vīmantuvantūnaṃ.
138. Elision of vī, mantu, vantu.
138. Lược bỏ của vī, mantu, vantu.
599
139. Ḍe satissa tissa.
139. tissa for sati in ḍa.
139. Tissa của sati trong ḍa.
600
140. Etasseṭa ttake.
140. eṭa for eta in ttaka.
140. Eṭa của eta trong ttaka.
601
141. Ṇikassi yo vā.
141. Or ya for ṇika.
141. Hoặc yo của ṇika.
602
142. Adhātussa ke-syādito ghe-ssi.
142. ghe, ssi from syā and others for adhātu and ka.
142. Issi của adhātu trong ke và từ syādi trong ghe.
603
Iti moggallāne byākaraṇe kādikaṇḍo catuttho.
Thus ends the Fourth Chapter, on Suffixes from ka, in Moggallāna's Grammar.
Như vậy là hết Chương thứ tư, Kādikaṇḍa, trong Ngữ pháp Moggallāna.
604
(5) Pañcamo kaṇḍo (khādi)
(5) Fifth Chapter (khādi)
(5) Chương thứ năm (khādi)
605
1. Tijamānehi khasā khamāvīmaṃsāsu.
1. khasa from tija and others in 'patience' and 'investigation'.
1. Khasa từ tija và các từ khác trong nghĩa 'khama' và 'vīmaṃsā'.
606
2. Kitā tikicchāsaṃsayesu cho.
2. cha from kitā in 'healing' and 'doubt'.
2. Cho từ kita trong nghĩa 'tikicchā' và 'saṃsaya'.
607
3. Nindāyaṃ gupabadhā bassa bhoca.
3. And bha for gupa and badhā in 'blame'.
3. Bho và ca của gupa và badha trong nghĩa 'chê bai'.
608
4. Tuṃsmā lopo cicchāyaṃ te.
4. Elision of tuṃ from 'desire to do', and te.
4. Te là lopo từ tuṃ trong nghĩa 'ciccā'.
609
5. Īyo kammā.
5. īya from kamma.
5. Īyo từ kamma.
610
6. Upamā-nācāre.
6. In 'comparison' and 'conduct'.
6. Trong nghĩa 'so sánh' và 'hành vi'.
611
7. Ādhārā.
7. From 'support'.
7. Ādhāra.
612
8. Kattutā-yo.
8. Kattutā-yo.
8. Hậu tố yo trong ý nghĩa chủ cách.
613
9. Cyatthe.
9. In the meaning of 'cya'.
9. Trong ý nghĩa cya.
614
10. Saddādīni karoti.
10. Makes sounds, etc.
10. Làm các âm thanh, v.v.
615
11. Namotvasso.
11. Namotva for 'ssa'.
11. Namotvasso.
616
12. Dhātvatthe nāmasmi.
12. In the meaning of the root, in a noun.
12. Trong danh từ mang ý nghĩa căn.
617
13. Saccādīhāpi.
13. Also from 'sacca', etc.
13. Cũng từ sacca và các từ khác.
618
14. Kriyatthā.
14. For the purpose of action.
14. Với mục đích hành động.
619
15. Curādito ṇi.
15. The suffix ṇi from the Curādi group.
15. Hậu tố ṇi từ nhóm curādi.
620
16. Payojakabyāpāre kāpi ca.
16. And 'ka' also in the causal agent's action.
16. Và kāpi trong hoạt động của người sai khiến.
621
17. Kyo bhāvakammesvaparokkhesu mānantatyādīsu.
17. 'kya' in impersonal and passive voices, in 'māna', 'nta', etc., which are not immediate past.
17. Kyo trong ý nghĩa trạng thái và bị động, không trực tiếp, trong mānantatyādi.
622
18. Kattari lo.
18. 'la' in the agent.
18. Hậu tố lo trong ý nghĩa chủ cách.
623
19. Maṃ ca rudhādīnaṃ.
19. And 'maṃ' for 'rudh', etc.
19. Và maṃ cho rudhādi.
624
20. Ṇiṇāpyāpīhi vā.
20. Or by ṇi, ṇāpi, āpi.
20. Hoặc với ṇi, ṇāpi, āpi.
625
21. Divādīhi yaka.
21. 'yaka' from the Divādi group.
21. Hậu tố yaka từ nhóm divādi.
626
22. Tudādīhi ko.
22. 'ka' from the Tudādi group.
22. Hậu tố ko từ nhóm tudādi.
627
23. Jyādīhiknā.
23. 'knā' from the Jyādi group.
23. Hậu tố knā từ nhóm jyādi.
628
24. Kyādīhi kṇā.
24. 'kṇā' from the Kyādi group.
24. Hậu tố kṇā từ nhóm kyādi.
629
25. Svādīhi kṇo.
25. 'kṇo' from the Svādi group.
25. Hậu tố kṇo từ nhóm svādi.
630
26. Tanāditvo.
26. 'tva' from the Tanādi group.
26. Hậu tố tvo từ nhóm tanādi.
631
27. Bhāvakammesu tabbānīyā.
27. 'tabba' and 'anīya' in impersonal and passive voices.
27. Tabbaanīya trong ý nghĩa trạng thái và bị động.
632
28. Ghyaṇa.
28. Ghyaṇa.
28. Hậu tố ghyaṇa.
633
29. Āsse ca.
29. And 'āssa'.
29. Và āssa.
634
30. Vadādīhi yo.
30. 'ya' from the Vadādi group.
30. Hậu tố yo từ nhóm vadādi.
635
41. Bhujānne.(Gaṇa)
41. 'bhuj' in the sense of food. (Group)
41. Bhujānna. (Nhóm)
636
31. Kicca ghacca bhacca bhabba leyyā.
31. Kicca, ghacca, bhacca, bhabba, leyyā.
31. Kicca, ghacca, bhacca, bhabba, leyyā.
637
42. Saññāyaṃ bharā.(Gaṇa)
42. 'bhara' in the sense of name. (Group)
42. Bharā trong ý nghĩa danh từ. (Nhóm)
638
32. Guhādīhi yaka.
32. 'yaka' from the Guhādi group.
32. Hậu tố yaka từ nhóm guhādi.
639
33. Kattari ltuṇakā.
33. 'ltu' and 'ṇaka' in the agent.
33. Ltuṇakā trong ý nghĩa chủ cách.
640
34. Āvī.
34. Āvī.
34. Hậu tố āvī.
641
35. Āsiṃsāya-mako.
35. 'maka' in wishing.
35. Hậu tố mako trong ý nghĩa mong muốn.
642
36. Karā ṇano.
36. 'ṇaṇa' for 'kara'.
36. Karā ṇano.
643
37. Hāto vīhikālesu.
37. 'vīhi' for 'hā' in senses.
37. Hāto vīhi trong ý nghĩa thời gian.
644
38. Vidā kū.
38. 'kū' for 'vidā'.
38. Vidā kū.
645
39. Vito ñāto.
39. 'ñāta' for 'vita'.
39. Vito ñāto.
646
40. Kammā.
40. For 'kamma'.
40. Kammā.
647
41. Kva caṇa.
41. And 'caṇa' for 'kva'.
41. Kva caṇa.
648
42. Gamā rū.
42. 'rū' for 'gama'.
42. Gamā rū.
649
43. Samānaññabhavantayāditūpamānā disā kammerīrikkhākā.
43. 'sa-māna', 'aññabhava', 'anta', 'ādi', 'tūpamāna', 'disā', 'kamma', 'rīrikkhāka'.
43. Samāna, añña, bhava, antayāditūpamānā, disā, kammerīrikkhākā.
650
44. Bhāvakārake svaghaṇaghakā.
44. 'ghaṇa' and 'ghaka' in impersonal and causal agent roles.
44. Sva, ghaṇa, ghakā trong ý nghĩa trạng thái và tác nhân.
651
45. Dādhātvi.
45. 'dha' for 'dā' root.
45. Dādhātvi.
652
46. Vamādīhyathu.
46. 'athu' from 'vama', etc.
46. Vamādīhyathu.
653
47. Kvi.
47. Kvi.
47. Kvi.
654
48. Ano.
48. Ana.
48. Ano.
655
49. Itthiyamaṇa tti ka yakayā ca.
49. 'ama', 'tti', 'ka', 'yaka', and 'yā' in the feminine gender.
49. Aṇa, tti, ka, yaka, trong giống cái.
656
50. Jāhāhi ni.
50. 'ni' from 'jā' and 'hā'.
50. Hậu tố ni từ jāhā.
657
51. Karā ririyo.
51. 'riri' and 'ya' for 'kara'.
51. Karā ririyo.
658
52. I ki tī sarūpe.
52. 'i', 'ki', 'tī' in their own form.
52. I, ki, trong ý nghĩa tự thân.
659
53. Sīlā-bhikkhaññā-vassakesu ṇī.
53. 'ṇī' in 'sīla', 'bhikkhaññā', 'vassa', 'ka'.
53. Hậu tố ṇī trong sīlā, bhikkhaññā, vassakesu.
660
54. Thāvari-ttara, bhaṅgura, bhidura, bhāsura, bhassarā.
54. 'thāvari', 'ttara', 'bhaṅgura', 'bhidura', 'bhāsura', 'bhassara'.
54. Thāvari, ttara, bhaṅgura, bhidura, bhāsura, bhassarā.
661
55. Kattari bhūte ktvantuttāvī.
55. 'kta', 'vant', and 'uttāvī' in the agent, in the past tense.
55. Ktavantuttāvī trong ý nghĩa chủ cách quá khứ.
662
56. Kto bhāvakammesu.
56. 'kta' in impersonal and passive voices.
56. Kto trong ý nghĩa trạng thái và bị động.
663
57. Kattari cārambhe.
57. And in the agent, in the beginning.
57. Cārambhe trong ý nghĩa chủ cách.
664
58. Ṭhā-sa, vasa, silisa, sī, ruha, jara, janīhi.
58. From 'ṭhā', 'sa', 'vasa', 'silisa', 'sī', 'ruha', 'jara', 'janī'.
58. Từ ṭhā, sa, vasa, silisa, , ruha, jara, janī.
665
59. Gamanatthā kammakādhāre ca.
59. Those of going meaning, in the object and location.
59. Gamanatthā trong ý nghĩa hành động, bị động và sở hữu cách.
666
60. Āhāratthā.
60. Those of eating meaning.
60. Āhāratthā.
667
61. Tuṃ tāye tave bhāve bhavissati kriyāyaṃ tadatthāyaṃ.
61. 'tuṃ', 'tāya', 'tave' in impersonal voice, for a future action, for that purpose.
61. Tuṃ, tāye, tave trong ý nghĩa trạng thái, trong hành động tương lai, trong ý nghĩa đó.
668
62. Paṭisedhe-laṃkhalūnaṃ, tunaktvāna, ktvā vā.
62. In negation, 'laṃ', 'khā', 'lūnaṃ', 'tuna', 'ktvāna', or 'ktvā'.
62. Laṃ, khalūnaṃ, tunaktvāna, ktvā hoặc trong ý nghĩa phủ định.
669
63. Pubbe-kakattukānaṃ.
63. Previously, for verbs with the same agent.
63. Pubbe-kakattukānaṃ.
670
64. Nto kattari vattamāne.
64. 'nta' in the agent, in the present tense.
64. Nto trong ý nghĩa chủ cách hiện tại.
671
65. Māno.
65. Māna.
65. Māno.
672
66. Bhāvakammesu.
66. In impersonal and passive voices.
66. Trong ý nghĩa trạng thái và bị động.
673
67. Te ssapubbā-nāgate.
67. 'te', 'ssa', 'pubba', 'anāgata'.
67. Te ssapubbā trong ý nghĩa tương lai.
674
68. Ṇvādayo.
68. Ṇvādi, etc.
68. Ṇvādayo.
675
69. Khachasānamekassarodi dve.
69. Duplication of the single vowel for 'kh', 'ch', 's'.
69. Khachasānamekassarodi dve.
676
70. Parokkhāyañca.
70. And in the remote past.
70. Và trong ý nghĩa quá khứ xa.
677
71. Ādismā sarā.
71. 'sara' from 'ādi'.
71. Nguyên âm từ đầu.
678
72. Na puna.
72. Not again.
72. Không lặp lại.
679
73. Yathiṭṭhaṃ syādino.
73. 'syādi' optionally.
73. Yathiṭṭhaṃ syādino.
680
74. Rasso pubbassa.
74. Shortening of the preceding vowel.
74. Rút ngắn âm đầu.
681
75. Lopo-nādibyañjanassa.
75. Deletion of the non-initial consonant.
75. Lược bỏ phụ âm đầu.
682
76. Khachasesvassi.
76. 'ssi' for 'kh', 'ch', 's'.
76. Khachasesvassi.
683
77. Gupissussa.
77. 'ssu' for 'gupi'.
77. Gupissussa.
684
78. Catuttha dutiyānaṃ tatiyapaṭhamā.
78. The third and first for the fourth and second.
78. Âm thứ ba và thứ nhất thay cho âm thứ tư và thứ hai.
685
79. Kavaggahānaṃ cavaggajā.
79. Palatalization for the gutturals.
79. Âm cavagga thay cho âm kavagga.
686
80. Mānassa vī parassa ca maṃ.
80. 'vī' for 'māna', and 'maṃ' for the following.
80. cho mānamaṃ cho âm sau.
687
81. Kitassā-saṃsaye ti vā.
81. Or 'tī' in 'kita' without doubt.
81. Hoặc ti cho kita trong sự nghi ngờ.
688
82. Yuvaṇṇāname o paccaye.
82. 'o' for 'u' and 'va' when a suffix follows.
82. Eo cho ua trong hậu tố.
689
83. Lahussupāntassa.
83. For the light penultimate vowel.
83. Cho âm nhẹ ở cuối.
690
84. Assā ṇānubandhe.
84. For 'a' when 'ṇā' is the anubandha.
84. Assā trong hậu tố ṇā.
691
85. Na te kānubandhanāgamesu.
85. Not for those with 'ka' as anubandha, or for agamas.
85. Không có kānubandha trong các tiếp vĩ ngữ.
692
86. Vā kvaci.
86. Occasionally.
86. Đôi khi .
693
87. Aññatrā pi.
87. Also elsewhere.
87. Cũng ở nơi khác.
694
88. Pye sissā.
88. 'ssā' for 'piya'.
88. Pye sissā.
695
89. Eonamayavā sare.
89. 'e', 'o', 'ama', 'ya', 'va' before a vowel.
89. E, o, na, ma, ya, va trong nguyên âm.
696
90. Āyāvā ṇānubandhe.
90. 'āya', 'āvā' when 'ṇā' is anubandha.
90. Āyā, trong hậu tố ṇā.
697
91. Āssā ṇāpimhi yuka.
91. 'yuka' for 'āssa' when 'ṇā' is the initial sound of the suffix.
91. Āssā trong ṇāpiyuka.
698
92. Padādīnaṃ kvaci.
92. Occasionally for 'pada', etc.
92. Đôi khi cho padādi.
699
93. Maṃ vā rudhādīnaṃ.
93. Or 'maṃ' for 'rudh', etc.
93. Hoặc maṃ cho rudhādi.
700
94. Kvimhi lopo-nta byañjanassa.
94. Deletion of the final consonant in 'kvi'.
94. Lược bỏ phụ âm cuối trong kvi.
701
95. Pararūpamayakāre byañjane.
95. The subsequent form (pararūpa) when 'ya' and 'ka' consonants follow.
95. Pararūpa trong mayakāra và phụ âm.
702
96. Manānaṃ niggahītaṃ.
96. Niggahīta for 'ma' and 'na'.
96. Niggahīta cho mana.
703
97. Na brūsso.
97. Not for 'brū'.
97. Không brūsso.
704
98. Kagā cajānaṃ ghānubandhe.
98. 'ja' for 'ka', 'ga', 'ca' when 'gha' is anubandha.
98. Gha cho ka, ga, ca, ja trong hậu tố ghā.
705
99. Hanassa ghāto ṇānubandhe.
99. 'ghāta' for 'hana' when 'ṇa' is anubandha.
99. Ghāto cho hana trong hậu tố ṇā.
706
100. Kvimhi gho paripaccāsamohi.
100. 'gha' in 'kvi' from 'paripaccāsamo'.
100. Gho trong kvi từ paripaccāsamohi.
707
101. Parassa ghaṃse.
101. 'ghaṃsa' for the subsequent word.
101. Ghaṃse cho âm sau.
708
102. Jiharānaṃ gī.
102. 'gī' for 'jiha' and 'ra'.
102. cho jihāra.
709
103. Dhāssa ho.
103. 'ha' for 'dhā'.
103. Ho cho dhā.
710
104. Ṇimhi dīgho dusassa.
104. Lengthening for 'dusa' when 'ṇi' follows.
104. Kéo dài dusassa trong ṇi.
711
105. Guhissa sare.
105. For 'guhi' before a vowel.
105. Guhissa trong nguyên âm.
712
106. Muhabahānañca te kānubandhe tve.
106. And for 'muha' and 'baha' before 'te' with 'ka' anubandha.
106. Và te kānubandhe tve cho muhabaha.
713
107. Vahassussa.
107. 'ussa' for 'vaha'.
107. Ussa cho vaha.
714
108. Dhāssa hi.
108. 'hi' for 'dhā'.
108. Hi cho dhā.
715
109. Gamādirānaṃ lopo-ntassa.
109. Deletion of the final letter for 'gama', 'adi', 'ra', etc.
109. Lược bỏ âm cuối của gamādi.
716
110. Vacādīnaṃ vassuṭa vā.
110. Or 'va' and 'uṭa' for 'vaca', etc.
110. Hoặc va, ssu, ṭa cho vacādi.
717
111. Assu.
111. 'assu'.
111. Assu.
718
112. Vaddhassa vā.
112. Or 'va' for 'vaḍḍha'.
112. Hoặc cho vaddha.
719
113. Yajassa yassa ṭiyī.
113. 'ṭiyī' for 'ya' of 'yaja'.
113. Ṭiyī cho yajassa yassa.
720
114. Ṭhāssi.
114. 'issi' for 'ṭhā'.
114. Ṭhāssi.
721
115. Gāpānamī.
115. 'ī' for 'gā' and 'pā'.
115. Ī cho gāpā.
722
116. Janissā.
116. 'ā' for 'jani'.
116. Janissā.
723
117. Sāsassa sisa vā.
117. Or 'sisa' for 'sāsa'.
117. Hoặc sisa cho sāsa.
724
118. Karassā tave.
118. 'ā' for 'kara' in 'tave'.
118. Karassā trong tave.
725
119. Tuṃtunatabbesu vā.
119. Or in 'tuṃ', 'tuna', 'tabba'.
119. Hoặc trong tuṃ, tuna, tabba.
726
120. Ñāssa ne jā.
120. 'ne' and 'jā' for 'ñā'.
120. Ne jā cho ñāssa.
727
121. Sakāpānaṃ kuṇakū ṇe.
121. 'kuṇa' and 'kū' for 'saka' and 'pā' when 'ṇi' follows.
121. Kuṇa, cho sakāpā trong ṇe.
728
122. Nito cissa cho.
122. 'cho' for 'ci' when 'ṇi' follows.
122. Cho cho cissa từ nito.
729
123. Jarasadānamīma vā.
123. Or 'īma' for 'jara' and 'sada'.
123. Hoặc īma cho jarasādā.
730
124. Disassa passa dassa dasa da dakkhā.
124. 'passa', 'dassa', 'dasa', 'da', 'dakkhā' for 'disa'.
124. Passa, dassa, dasa, da, dakkhā cho disa.
731
125. Samānā ro rīrikkhakesu.
125. 'ra', 'rī', 'rikkha' in 'samāna'.
125. Ro, rīrikkhakesu cho samāna.
732
126. Dahassa dassa ḍo.
126. 'ḍo' for 'dassa' of 'daha'.
126. Ḍo cho dahassa dassa.
733
127. Anaghaṇasvāparīhi ḷo.
127. 'ḷo' after 'an', 'aghaṇa', 'sva', 'aparī'.
127. Ḷo từ anaghaṇasvāparī.
734
128. Atyādintesvatthissa bhū.
128. 'bhū' for 'atthi' in 'atyādi' and at the end.
128. Bhū cho atthi trong atyādintesvatthi.
735
129. Aāssaādīsu.
129. In 'a', 'ā', 'ādi', etc.
129. Aāssaādīsu.
736
130. Ntamānāntiyiyuṃ svādilopo.
130. Deletion of 'svādi' in 'nta', 'māna', 'anti', 'iyuṃ'.
130. Lược bỏ ntamānāntiyiyuṃ svādi.
737
131. Pādito ṭhāssa vā ṭhaho kvaci.
131. Or 'ṭha' and 'ha' for 'ṭhā' after 'pāda', occasionally.
131. Đôi khi ṭhaho hoặc ṭhāssa từ pādito.
738
132. Dāssi yaṅa.
132. 'yaṅa' for 'dāssi'.
132. Yaṅa cho dāssi.
739
133. Karotissa kho.
133. 'kho' for 'karoti'.
133. Kho cho karoti.
740
134. Purā smā.
134. 'smā' from 'purā'.
134. Smā trước.
741
135. Nito kamassa.
135. For 'kama' when 'ṇi' follows.
135. Cho kama từ nito.
742
136. Yuvaṇṇānamiyaṅuvaṅa sare.
136. 'iyaṅa' and 'uvaṅa' for 'u' and 'va' before a vowel.
136. Iyaṅu, vaṅa cho yuvaṇṇa trong nguyên âm.
743
137. Aññādissāssī kye.
137. 'assī' for 'aññādis' in 'kya'.
137. Aññādissāssī trong kye.
744
138. Tanassā vā.
138. Or 'ā' for 'tana'.
138. Hoặc cho tana.
745
139. Dīgho sarassa.
139. Lengthening of the vowel.
139. Kéo dài nguyên âm.
746
140. Sā-nantarassa tassa ṭho.
140. 'ṭho' for 'ta' immediately following 'sa'.
140. Ṭho cho tassa sau .
747
141. Kasassima ca vā.
141. 'ima' and also 'va' for 'kasa'.
141. Hoặc sima cho kasa.
748
142. Dhastotrastā.
142. 'tota' and 'tā' for 'dha'.
142. Trastā cho dhas.
749
143. Pucchādito.
143. From 'puccha', etc.
143. Từ pucchādi.
750
144. Sāsa, vasa, saṃsa, sasā tho.
144. 'tho' for 'sāsa', 'vasa', 'saṃsa', 'sasa'.
144. Tho cho sāsa, vasa, saṃsa, sasa.
751
145. Dho dhahabhehi.
145. 'dho' from 'dhaha' and 'bha'.
145. Dho bởi dhahabhe.
752
146. Dahā ḍho.
146. 'ḍho' from 'daha'.
146. Ḍho cho dahā.
753
147. Bahassuma ca.
147. And 'uma' for 'baha'.
147. Và suma cho baha.
754
148. Ruhādīhi ho ḷa ca.
148. 'ho' and 'ḷa' from 'ruha', etc.
148. Hoḷa từ ruhādi.
755
149. Muhā vā.
149. Or for 'muha'.
149. Hoặc cho muhā.
756
150. Bhidādito no ktaktavantūnaṃ.
150. 'na' from 'bhida', etc., for 'kta' and 'ktavantū'.
150. No cho ktaktavantu từ bhidādi.
757
151. Dātvinno.
151. 'nna' for 'dātvī'.
151. Nno cho dātvi.
758
152. Kirādīhi ṇo.
152. 'ṇo' from 'kira', etc.
152. Ṇo từ kirādi.
759
153. Tarādīhi riṇṇo.
153. 'riṇṇa' from 'tara', etc.
153. Riṇṇo từ tarādi.
760
154. Go bhanjādīhi.
154. 'go' from 'bhañja', etc.
154. Go từ bhañjādi.
761
155. Susā kho.
155. 'kho' for 'susa'.
155. Kho cho susa.
762
156. Pacā ko.
156. 'ko' for 'paca'.
156. Ko cho paca.
763
157. Mucā vā.
157. Or for 'muca'.
157. Hoặc cho muca.
764
158. Lopo vaḍḍhā ktissa.
158. Deletion of 'vaḍḍha' for 'kti'.
158. Lược bỏ vaḍḍhā ktissa.
765
159. Kvissa.
159. Of 'kvi'.
159. Kvissa.
766
160. Ṇiṇāpīnaṃ tesu.
160. Of 'ṇi' and 'ṇāpī' in those contexts.
160. Ṇiṇāpīnaṃ trong những trường hợp đó.
767
161. Kvaci vikaraṇānaṃ.
161. Occasionally of vikaraṇas.
161. Đôi khi vikaraṇa.
768
162. Mānassa massa.
162. 'ma' for 'māna'.
162. Massa cho māna.
769
163. Ñi lasse.
163. 'e' for 'ñi' and 'las'.
163. E cho ñi lasse.
770
164. Pyo vā tvāssa samāse.
164. Or 'pyo' for 'tvāssa' in a compound.
164. Hoặc pyo cho tvāssa trong hợp từ.
771
165. Tuṃyānā.
165. 'tuṃ' and 'yāna'.
165. Tuṃyānā.
772
166. Hanā racco.
166. 'racca' for 'hana'.
166. Racco cho hanā.
773
167. Sāsādhikarā ca ca riccā.
167. 'ricca' for 'sāsa', 'adhi', 'kara', and 'ca'.
167. Sāsādhikarāriccā.
774
168. Ito cco.
168. 'cco' from 'ita'.
168. Cco từ ito.
775
169. Disā vānavāsa ca.
169. Or 'vā' and 'navāsa' for 'disa'.
169. Disā vānavāsaca.
776
170. Ñi byañjanassa.
170. Of the consonant in 'ñi'.
170. Ñi cho phụ âm.
777
171. Rā nassa ṇo.
171. 'ṇo' for 'na' in 'rā'.
171. Ṇo cho rā nassa.
778
172. Na ntamānatyādīnaṃ.
172. Not for 'nta', 'māna', 'ati', etc.
172. Không ntamānatyādīnaṃ.
779
173. Gamayamisāsadisānaṃ vā cchaṅa.
173. Or 'ccha' and 'ṅa' for 'gama', 'yama', 'isa', 'sāsa', 'disa'.
173. Hoặc cchaṅa cho gamayamisāsadisānaṃ.
780
174. Jaramarānamīyaṅa.
174. 'īyaṅa' for 'jara' and 'mara'.
174. Īyaṅa cho jaramāra.
781
175. Ṭhāpānaṃ tiṭṭha pivā.
175. 'tiṭṭha' and 'pivā' for 'ṭhā' and 'pā'.
175. Tiṭṭha, pivā cho ṭhāpāna.
782
176. Gamavadadānaṃ ghamma vajja dajjā.
176. 'ghamma', 'vajja', 'dajjā' for 'gama', 'vada', 'dāna'.
176. Ghamma, vajja, dajjā cho gamavadadāna.
783
177. Karassa sossa kubba kuru kayirā.
177. 'kubba', 'kuru', 'kayirā' for 'kara', 'sosa'.
177. Kubba, kuru, kayirā cho karassa sossa.
784
178. Gahassa gheppo.
178. 'gheppo' for 'gaha'.
178. Gheppo cho gaha.
785
179. Ṇo niggahītassa.
179. 'ṇo' for niggahīta.
179. Ṇo cho niggahīta.
786
Iti moggallāne byākaraṇe khādikaṇḍo pañcamo.
Thus ends the Fifth Chapter, Khādika-kaṇḍa, in Moggallāna's Grammar.
Như vậy là chương thứ năm, Khādika-kaṇḍa, trong ngữ pháp của Moggallāna.
787
(6) Chaṭṭho kaṇḍo (tyādi)
(6) Sixth Chapter (Tyādi)
(6) Chương thứ sáu (Tyādi)
Next Page →