52, 60. Jinavacanayuttaṃ hi.52, 60. Jinavacanayuttaṃ hi.53, 61. Liṅgañca nippajjate.53, 61. Và giống cũng được hình thành.Eso no satthā (this is our Teacher), brahmā attā (Brahmā is the Self), sakhā (friend), rājā (king).54, 62. Tato ca vibhattiyo.55, 62. Và các biến cách từ đó.55, 63. Si yo, aṃ yo, nā hi, sa naṃ, smā hi, sa naṃ, smiṃ su.Si, yo; aṃ, yo; nā, hi; sa, naṃ; smā, hi; sa, naṃ; smiṃ, su.55, 63. Si yo, aṃ yo, nā hi, sa naṃ, smā hi, sa naṃ, smiṃ su.Si, yo are the first case; aṃ, yo are the second case; nā, hi are the third case; sa, naṃ are the fourth case; smā, hi are the fifth case; sa, naṃ are the sixth case; smiṃ, su are the seventh case.Vibhatti thì có ý nghĩa gì?Amhassa mamaṃ savibhattissa se (the se for mamaṃ with case ending for amhassa).Amha có mamaṃ và se với biến cách.56, 64. Tadanuparodhena.56, 64. Không mâu thuẫn với điều đó.57, 71. Ālapane si ga sañño.si becomes ga.57, 71. Trong lời gọi, si là ga.si becomes ga.si trở thành ga.Bhoti ayye (O venerable lady), bhoti kaññe (O maiden), bhoti kharādiye (O Kharādi).ālapanane (trong lời gọi)?Sā ayyā (that venerable lady).si"?sī?Bhotiyo ayyāyo (O venerable ladies).ga"?Gai thì có ý nghĩa gì?ghate.Gha cũng vậy.58, 29. Ivaṇṇuvaṇṇā jhalā.I-vowels and u-vowels are jhala.58, 29. Các nguyên âm i và u là jhala.I-vowels and u-vowels become jhala in order.i và u trở thành jhala theo thứ tự tương ứng.Isino (of the seer), aggino (of the fire), gahapatino (of the householder), daṇḍino (of the staff-holder).Setuno (of the bridge), ketuno (of the banner), bhikkhuno (of the bhikkhu).Sayambhuno (of the Self-existent), abhibhuno (of the conqueror).jhala"?Jhala thì có ý nghĩa gì?Jhalato sassa no vā (from jhala, sa becomes no or vā).Sassa từ jhala đôi khi là no.59, 182. Te itthikhyā po.pa.59, 182. Những từ giống cái đó là pa.i-vowels and u-vowels are in the feminine gender, they become pa.i và u đó (te ivaṇṇuvaṇṇā) là giống cái (itthikhyā), thì chúng trở thành pa.Rattiyā (of the night), itthiyā (of the woman), dhenuyā (of the cow), vadhuyā (of the daughter-in-law).itthikhyā (giống cái)?Isinā (by the seer), bhikkhunā (by the bhikkhu).sa"?Sa thì có ý nghĩa gì?Pato yā (from pa, yā).Yā từ pa.60, 177. Ā gho.Ā is gha.60, 177. Ā là gha.ā vowel is in the feminine gender, it becomes gha.ā là giống cái (itthikhyo), thì nó trở thành gha.Saddhāya (of faith), kaññāya (of the maiden), vīṇāya (of the lute), gaṅgāya (of the Ganges), disāya (of the direction), sālāya (of the hall), mālāya (of the garland), tulāya (of the scale), dolāya (of the swing), pabhāya (of radiance), sobhāya (of splendor), paññāya (of wisdom), karuṇāya (of compassion), nāvāya (of the boat), kapālikāya (of the female skull-bearer).ā"?ā?Rattiyā (of the night), itthiyā (of the woman).itthikhyo (giống cái)?Satthārā desito ayaṃ dhammo (this Dhamma was taught by the Teacher).gha"?Gha thì có ý nghĩa gì?Ghato nādīnaṃ (from gha, nā and dīnaṃ).Nādīnaṃ từ gha.61, 86. Sāgamo se.Sāgamo for se.61, 86. Sa được thêm vào se.sa is added to the se case ending.sa được thêm vào biến cách se.Purisassa (of the man), aggissa (of the fire), isissa (of the seer), daṇḍissa (of the staff-holder), bhikkhussa (of the bhikkhu), sayambhussa (of the Self-existent), abhibhussa (of the conqueror).se"?se?Purisasmiṃ (in the man).62, 206. Saṃsāsvekavacanesu ca.saṃ, sā, and in singular number.62, 206. Và sa được thêm vào saṃ và sā trong số ít.saṃ and sā (as substitutes for vibhattis), the increment sa is added.sa được thêm vào các biến cách thay thế saṃ và sā ở số ít.Etissaṃ, etissā, imissaṃ, imissā, tissaṃ, tissā,Tassaṃ, tassā, yassaṃ, yassā, amussaṃ, amussā.saṃ and sā"?saṃsāsvī (trong saṃ và sā)?Agginā (by fire), pāṇinā (by hand).ekavacanesvī (ở số ít)?Tāsaṃ (of those feminine), sabbāsaṃ (of all feminine).vibhattādesesvī (trong các biến cách thay thế)?Manasā (by mind), vacasā (by speech), thāmasā (by strength).63, 217. Etimāsami.I for eta and ima.63, 217. Eti và imā là i.etā and imā becomes i for saṃ and sā (as substitutes for vibhattis) in the singular number.Etā và imā trở thành i trong các biến cách thay thế saṃ và sā ở số ít.Etissaṃ, etissā, imissaṃ, imissā.saṃ and sā"?saṃsāsvī (trong saṃ và sā)?Etāya (by this feminine), imāya (by this feminine).ekavacanesvī (ở số ít)?Etāsaṃ (of these feminine), imāsaṃ (of these feminine).64, 216. Tassā vā.I for ta optionally.64, 216. Tassā đôi khi.ā vowel of ta (in the feminine gender) optionally becomes i for saṃ and sā (as substitutes for vibhattis) in the singular number.ā của tassā khi ở giống cái (itthiyaṃ vattamānassa) đôi khi trở thành i trong các biến cách thay thế saṃ và sā ở số ít.Tissaṃ, tissā, tassaṃ, tassā.65, 215. Tato sassa ssāya.sa becomes ssāya.65, 215. Từ đó, sassa là ssāya.ta, eta, ima, the sa case ending optionally becomes ssāya.tā, etā, imā, biến cách sa đôi khi trở thành ssāya.Tissāya, etissāya, imissāya.vā (đôi khi)?Tissā, etissā, imissā.66, 205. Gho rassaṃ.Gha becomes short.66, 205. Gha là âm ngắn.Gha becomes short for saṃ and sā (as substitutes for vibhattis) in the singular number.Gha trở thành âm ngắn (rassamāpajjate) trong các biến cách thay thế saṃ và sā ở số ít.Tassaṃ, tassā, yassaṃ, yassā, sabbassaṃ, sabbassā.saṃ and sā"?saṃsāsvī (trong saṃ và sā)?Tāya (by that feminine), sabbāya (by all feminine).ekavacanesvī (ở số ít)?Tāsaṃ (of those feminine), sabbāsaṃ (of all feminine).67, 229. No ca dvādito naṃmhi.na for words beginning with dvi in naṃ.67, 229. No và ca từ dvi trở đi trong naṃ.dvi (two), the increment na is added to the naṃ case ending.na được thêm vào số từ bắt đầu từ dvi (dviiccevamādito saṅkhyāto) trong biến cách naṃ.Dvinnaṃ (of two), tinnaṃ (of three), catunnaṃ (of four), pañcannaṃ (of five), channaṃ (of six), sattannaṃ (of seven), aṭṭhannaṃ (of eight), navannaṃ (of nine), dasannaṃ (of ten).dvi"?dvādito (từ dvi trở đi)?Sahassānaṃ (of thousands).naṃ"?naṃmhī (trong naṃ)?Dvīsu (in two), tīsu (in three).ca" (and), the increment ñca is also added.ca (caggahaṇena), ñca cũng được thêm vào.Catassannaṃ itthīnaṃ (of four women), tissannaṃ vedanānaṃ (of three feelings).68, 184. Amā pato smiṃsmānaṃ vā.Aṃ and ā for smiṃ and smā from pa optionally.68, 184. Aṃ và ā từ pa đến smiṃ và smā đôi khi.pa, the case endings smiṃ and smā optionally become aṃ and ā respectively.pa, các biến cách thay thế aṃ và ā đôi khi được áp dụng cho smiṃ và smā theo thứ tự tương ứng.Matyaṃ, matiyaṃ, matyā, matiyā; nikatyaṃ,nikatiyaṃ, nikatyā, nikatiyā; vikatyaṃ, vikatiyaṃ, vikatyā, vikatiyā; viratyaṃ, viratiyaṃ, viratyā, viratiyā; ratyaṃ, ratiyaṃ, ratyā, ratiyā; puthabyaṃ, puthaviyaṃ, puthabyā, puthaviyā; pavatyaṃ, pavatyā, pavattiyaṃ, pavattiyā.69, 186. Ādito o ca.o from ādi.69, 186. Và o từ ādi.ādi, smiṃ optionally becomes aṃ or o.ādi, các biến cách thay thế aṃ và o đôi khi được áp dụng cho biến cách smiṃ.Ādīṃ (in the beginning), ādo (in the beginning).70, 30. Jhalānamiyuvā sare vā.70, 30. Jhalānamiyuvā sare vā.70, 30. Jhalānamiyuvā sare vā.71, 505. Yavakārā ca.71, 505. Yavakārā ca.71, 505. Yavakārā ca.72, 185. Pasaññassa ca.72, 185. Pasaññassa ca.72, 185. Pasaññassa ca.73, 174. Gāva se.73, 174. Gāva se.73, 174. Gāva se.74, 169. Yosu ca.74, 169. Yosu ca.74, 169. Yosu ca.75, 170. Avamhi ca.75, 170. Avamhi ca.75, 170. Avamhi ca.76, 171. Āvassu vā.76, 171. Āvassu vā.76, 171. Āvassu vā.77, 175. Tato namaṃ patimhā lutte ca samāse.77, 175. Tato namaṃ patimhā lutte ca samāse.77, 175. Tato namaṃ patimhā lutte ca samāse.78, 3. Osare ca.78, 3. Osare ca.78, 3. Osare ca.79, 46. Tabbiparītūpapade byañjane ca.79, 46. Tabbiparītūpapade byañjane ca.79, 46. Tabbiparītūpapade byañjane ca.80, 173. Goṇa naṃmhi vā.80, 173. Goṇa naṃmhi vā.80, 173. Goṇa naṃmhi vā.81, 172. Suhināsu ca.81, 172. Suhināsu ca.81, 172. Suhināsu ca.82, 149. Aṃmo niggahitaṃ jhalapehi.82, 149. Aṃmo niggahitaṃ jhalapehi.82, 149. Aṃmo niggahitaṃ jhalapehi.83, 67. Saralopo’ mādesa paccayādimhi saralope tu pakati.83, 67. Saralopo’ mādesa paccayādimhi saralope tu pakati.83, 67. Saralopo’ mādesa paccayādimhi saralope tu pakati.84, 144. Aghorassamekavacanayosvapi ca.84, 144. Aghorassamekavacanayosvapi ca.84, 144. Aghorassamekavacanayosvapi ca.85, 150. Na sismimanapuṃsakāni.85, 150. Na sismimanapuṃsakāni.85, 150. Na sismimanapuṃsakāni.86, 227. Ubhādito naminnaṃ.86, 227. Ubhādito naminnaṃ.86, 227. Ubhādito naminnaṃ.87, 231. Iṇṇamiṇṇannaṃ tīhi saṅkhyāhi.87, 231. Iṇṇamiṇṇannaṃ tīhi saṅkhyāhi.87, 231. Iṇṇamiṇṇannaṃ tīhi saṅkhyāhi.88, 147. Yosu katanikāralopesu dīghaṃ.88, 147. Long vowel when elision of the nikāra has occurred before yo.88, 147. Trong các trường hợp yo đã xóa nguyên âm tận cùng, thì kéo dài nguyên âm.yo đã xóa nguyên âm tận cùng.89, 87. Sunaṃhisu ca.89, 87. And before su, naṃ, hi.89, 87. Và trong su, naṃ, hi nữa.su, naṃ, hi, tất cả các nguyên âm đều được kéo dài.90, 252. Pañcādīnamattaṃ.90, 252. The final of pañcādi (five etc.) becomes a.90, 252. A cho pañcā và các số khác.pañcā và các số khác trở thành a trong các trường hợp su, naṃ, hi.u cuối trở thành a.91, 194. Patissinīmhi.91, 194. Before inī.91, 194. Trong patissinī.pati trở thành a khi theo sau là hậu tố inī.92, 100. Ntussanto yosuca.92, 100. The final of ntu becomes a and also before yo.92, 100. Nguyên âm cuối của ntu và trong yo nữa.ntu trở thành a khi theo sau là các trường hợp su, naṃ, hi, yo.a.ntu trở thành a, và i cũng xuất hiện cho yo.93, 106. Sabbassa vā aṃsesu.93, 106. Of the whole, optionally, before aṃsa.93, 106. Tất cả hoặc aṃ trong các trường hợp aṃ và su.ntu trở thành a hoặc trong các trường hợp aṃ và su.94, 105. Simhi vā.94, 105. Optionally before si.94, 105. Hoặc trong si.ntu trở thành a hoặc trong biến cách si.95, 145. Aggissini.95, 145. Before ini of aggi.95, 145. Aggissini.aggi trở thành ini hoặc trong biến cách si.96, 148. Yosvakatarasso jho.96, 148. Before yo, the non-shortened jha becomes a.96, 148. Trong yo, jho không bị rút ngắn nguyên âm.yo, jho không bị rút ngắn nguyên âm, trở thành a.97, 156. Vevosu lo ca.97, 156. Before ve, vo, la also (becomes a).97, 156. Trong ve và vo, lo cũng vậy.ve và vo, lo không bị rút ngắn nguyên âm, trở thành a.98, 186. Mātulādīnamānattamīkāre.98, 186. The final of mātulādi becomes āna before ī.98, 186. Āna cho mātula và các từ khác trong ī nguyên âm.mātula và các từ tương tự trở thành āna khi theo sau là hậu tố ī.jjojjā xuất hiện cho từ dī của nadī cùng với biến cách trong các trường hợp yo, nā, sa.99, 81. Smāhismiṃnaṃmhābhimhivā.99, 81. Of smā, hi, smiṃ, optionally mhā, bhi, mhi.99, 81. Mhā, bhi, mhi hoặc cho smā, hi, smiṃ, naṃ.mhā, bhi, mhi xuất hiện hoặc theo thứ tự tương ứng cho smā, hi, smiṃ.100, 214. Na timehi katākārehi.100, 214. Not from ta, ima which have taken ākāra.100, 214. Không phải với ta, ima đã tạo ra ā nguyên âm.mhā, mhi không bao giờ xuất hiện từ ta, ima đã tạo ra ā nguyên âm.101, 80. Suhisvakāro e.101, 80. Before su, hi, a becomes e.101, 80. Trong su và hi, a nguyên âm trở thành e.su và hi, a nguyên âm trở thành e.102, 202. Sabbanāmānaṃ naṃmhi ca.102, 202. Of pronouns, and before naṃ.102, 202. Và trong naṃ của các đại từ.a cuối của tất cả các đại từ trở thành e trong biến cách naṃ.103, 79. Ato nena.103, 79. From a, na becomes ena.103, 79. Từ a nguyên âm, ena.a nguyên âm đó, biến cách nā trở thành enā.104, 66. So.104, 66. So.104, 66. So.a nguyên âm đó, biến cách si trở thành o.105, 0. So vā.105, 0. So optionally.105, 0. Hoặc so.a nguyên âm đó, biến cách nā trở thành so hoặc.106, 313. Dīghorehi.106, 313. Dīghorehi.106, 313. Dīghorehi.so cho cách smā có thể xảy ra.107, 69. Sabbayonīnamāe.107, 69. Sabbayonīnamāe.107, 69. Sabbayonīnamāe.a, các thay thế ā và e cho tất cả các cách số nhiều có thể xảy ra theo thứ tự.108, 90. Smāsmiṃnaṃvā.108, 90. Smāsmiṃnaṃvā.108, 90. Smāsmiṃnaṃvā.a, các thay thế ā và e cho tất cả các cách smā và smiṃ có thể xảy ra theo thứ tự.109, 304. Āya catutthekavacanassatu.109, 304. Āya catutthekavacanassatu.109, 304. Āya catutthekavacanassatu.a, sự thay thế āya cho cách số ít thứ tư có thể xảy ra.tu, nó có nghĩa là attha.110, 201. Tayo neva ca sabbanāmehi.110, 201. Tayo neva ca sabbanāmehi.110, 201. Tayo neva ca sabbanāmehi.a, ba thay thế ā, e, āya cho smā, smiṃ, sa không xảy ra.ca là để kéo theo.111, 179. Ghato nādīnaṃ.111, 179. Ghato nādīnaṃ.111, 179. Ghato nādīnaṃ.gha, sự thay thế āya xảy ra cho các cách số ít của các danh từ nā.112, 183. Pato yā.112, 183. Pato yā.112, 183. Pato yā.pa, sự thay thế yā xảy ra cho các cách số ít của các danh từ nā.113, 132. Sakhato gasse vā.113, 132. Sakhato gasse vā.113, 132. Sakhato gasse vā.sakha, các thay thế a, ā, i, ī, e cho ga có thể xảy ra.114, 178. Ghate ca.114, 178. Ghate ca.114, 178. Ghate ca.gha, sự thay thế e cho ga xảy ra.ca là để xác định, để kết luận.115, 181. Na ammādito.115, 181. Na ammādito.115, 181. Na ammādito.ammā trở đi, sự thay thế e cho ga không xảy ra.116, 157. Akatarassā lato yvālapanassa vevo.116, 157. Akatarassā lato yvālapanassa vevo.116, 157. Akatarassā lato yvālapanassa vevo.kata và la, các thay thế ve và vo cho cách hô cách số nhiều có thể xảy ra.117, 124. Jhalato sassano vā.117, 124. Jhalato sassano vā.117, 124. Jhalato sassano vā.jhala, sự thay thế no cho cách sa có thể xảy ra.118, 146. Ghapato ca yonaṃ lopo.118, 146. Ghapato ca yonaṃ lopo.118, 146. Ghapato ca yonaṃ lopo.gha, pa, jhala, sự bỏ yo có thể xảy ra.ca là để kéo theo.119, 155. Lato vokāro ca.119, 155. Lato vokāro ca.119, 155. Lato vokāro ca.la, sự thay thế vo cho yo có thể xảy ra.no cho yo cũng xảy ra.ca là để xác định, những người đàn ông kia đang đứng, các bạn thấy những người đàn ông kia.