Yo rāgo sārāgo anunayo anurodho nandī* nandirāgo cittassa sārāgo icchā mucchā ajjhosānaṃ gedho paligedho saṅgo paṅko ejā māyā janikā sañjananī sibbinī jālinī saritā visattikā suttaṃ visaṭā* āyūhanī dutiyā paṇidhi bhavanetti vanaṃ vanatho santhavo* sineho apekkhā paṭibandhu āsā āsīsanā* āsīsitattaṃ rūpāsā saddāsā gandhāsā rasāsā phoṭṭhabbāsā lābhāsā dhanāsā puttāsā jīvitāsā jappā pajappā abhijappā jappanā jappitattaṃ loluppaṃ loluppāyanā loluppāyitattaṃ pucchañjikatā sādhukamyatā adhammarāgo visamalobho nikanti nikāmanā patthanā pihanā sampatthanā kāmataṇhā bhavataṇhā vibhavataṇhā rūpataṇhā arūpataṇhā nirodhataṇhā rūpataṇhā saddataṇhā gandhataṇhā rasataṇhā phoṭṭhabbataṇhā dhammataṇhā ogho yogo gantho upādānaṃ āvaraṇaṃ nīvaraṇaṃ chadanaṃ bandhanaṃ upakkileso anusayo pariyuṭṭhānaṃ latā vevicchaṃ dukkhamūlaṃ dukkhanidānaṃ dukkhappabhavo mārapāso mārabaḷisaṃ mārāmisaṃ māravisayo māranivāso māragocaro mārabandhanaṃ taṇhānadī taṇhājālaṃ taṇhāgaddulaṃ taṇhāsamuddo abhijjhā lobho akusalamūlaṃ – ayaṃ vuccati jappā.
That lust, that strong lust, that inclination, that compliance, that delight, that delight-lust, that strong lust of the mind, that desire, that infatuation, that clinging, that greed, that strong greed, that attachment, that mire, that agitation, that deception, that generator, that producer, that stitcher, that net, that current, that entanglement, that thread, that spreading, that drawing, that second, that aspiration, that leading to existence, that forest, that thicket, that familiarity, that affection, that longing, that bond, that hope, that aspiration, that state of wishing, that hope for forms, that hope for sounds, that hope for odours, that hope for tastes, that hope for tactile objects, that hope for gain, that hope for wealth, that hope for sons, that hope for life, that longing, that intense longing, that excessive longing, that act of longing, that state of longing, that covetousness, that strong covetousness, that state of strong covetousness, that trembling, that desire for good things, that unrighteous lust, that unwholesome greed, that yearning, that desire, that wish, that ardent wish, that strong wish, that craving for sensual pleasures, that craving for existence, that craving for non-existence, that craving for form, that craving for the formless, that craving for cessation, that craving for forms, that craving for sounds, that craving for odours, that craving for tastes, that craving for tactile objects, that craving for mental objects, that flood, that yoke, that fetter, that clinging, that obstruction, that hindrance, that covering, that binding, that defilement, that latent tendency, that obsession, that creeper, that vacillation, that root of suffering, that source of suffering, that origin of suffering, that snare of Māra, that hook of Māra, that bait of Māra, that sphere of Māra, that abode of Māra, that range of Māra, that bondage of Māra, that river of craving, that net of craving, that bond of craving, that ocean of craving, that covetousness, that greed, that root of unwholesomeness – this is called longing.
Bất cứ tham ái nào, sự tham ái mãnh liệt, sự thiên vị, sự thuận theo, sự hoan hỷ, tham ái đi cùng hoan hỷ, sự tham ái mãnh liệt của tâm, sự mong muốn, sự mê muội, sự chìm đắm, sự tham lam, sự tham lam mãnh liệt, sự dính mắc, vũng lầy, sự rung động, ảo ảnh, người tạo ra, người sinh ra, người khâu vá, người giăng lưới, dòng sông, sự bám víu, sợi chỉ, sự lan tỏa, người nỗ lực, người bạn đồng hành, sự mong mỏi, người dẫn đến các cõi hữu, rừng rậm, bụi rậm, sự thân mật, tình yêu, sự quyến luyến, sự ràng buộc, sự hy vọng, sự khao khát, trạng thái khao khát, hy vọng vào sắc, hy vọng vào thanh, hy vọng vào hương, hy vọng vào vị, hy vọng vào xúc, hy vọng vào lợi lộc, hy vọng vào tài sản, hy vọng vào con cái, hy vọng vào sự sống, sự thì thầm, sự lẩm bẩm, sự thì thầm mãnh liệt, sự thì thầm, trạng thái thì thầm, sự tham lam, hành vi tham lam, trạng thái tham lam, sự run rẩy, sự mong muốn điều tốt lành, tham ái phi pháp, tham lam không chừng mực, sự ưa thích, sự khao khát, sự mong cầu, sự ước ao, sự mong cầu trọn vẹn, dục ái, hữu ái, phi hữu ái, sắc ái, vô sắc ái, ái đối với sự đoạn diệt, ái đối với sắc, ái đối với thanh, ái đối với hương, ái đối với vị, ái đối với xúc, ái đối với pháp, bộc lưu, ách phược, triền phược, thủ, cái che đậy, cái ngăn che, cái bao phủ, sự trói buộc, phiền não phụ, tùy miên, triền, dây leo, sự đa dạng, gốc rễ của khổ, nguyên nhân của khổ, nguồn gốc của khổ, vòng của Ma, lưỡi câu của Ma, mồi của Ma, cảnh giới của Ma, nơi ở của Ma, nơi kiếm ăn của Ma, sự trói buộc của Ma, sông ái, lưới ái, dây ái, biển ái, tham lam, tham, gốc rễ của bất thiện – đây được gọi là jappā (sự thì thầm, sự khao khát).
Lokassa lepanaṃ lagganaṃ bandhanaṃ upakkileso imāya jappāya loko litto saṃlitto upalitto kiliṭṭho saṃkiliṭṭho makkhito saṃsaṭṭho laggo laggito palibuddhoti brūmi ācikkhāmi desemi paññapemi paṭṭhapemi vivarāmi vibhajāmi uttānīkaromi pakāsemīti – jappābhilepanaṃ brūmi.
I declare, I explain, I teach, I make known, I establish, I reveal, I analyze, I clarify, I make manifest that this longing is the smearing, clinging, binding, and defilement of the world. By this longing, the world is smeared, thoroughly smeared, defiled, thoroughly defiled, stained, thoroughly mixed, attached, clung to, and bound. This is what I mean by the anointing of longing.
Sự bôi bẩn, sự dính mắc, sự trói buộc, phiền não phụ của thế gian; bởi jappā này mà thế gian bị bôi bẩn, bị bôi bẩn hoàn toàn, bị vấy bẩn, bị ô nhiễm, bị ô nhiễm hoàn toàn, bị phết lên, bị vướng vào, bị dính mắc, bị dính chặt, bị trói buộc hoàn toàn, Ta nói, Ta chỉ ra, Ta thuyết giảng, Ta trình bày, Ta thiết lập, Ta mở ra, Ta phân tích, Ta làm cho rõ ràng, Ta tuyên bố – Ta nói rằng jappā là sự bôi bẩn.