Table of Contents

Yamakapāḷi-1

Edit
1464

1. Paṇṇattivāro

1. The Section on Terms

1. Phần Quy Định

1465
(Ka) uddeso
(a) Enumeration
(a) Trình bày
1466
1. Dvādasāyatanāni – cakkhāyatanaṃ, sotāyatanaṃ ghānāyatanaṃ, jivhāyatanaṃ, kāyāyatanaṃ, rūpāyatanaṃ, saddāyatanaṃ, gandhāyatanaṃ, rasāyatanaṃ, phoṭṭhabbāyatanaṃ, manāyatanaṃ, dhammāyatanaṃ.
1. The twelve sense-bases are: the eye-base, the ear-base, the nose-base, the tongue-base, the body-base, the form-base, the sound-base, the odor-base, the taste-base, the tangible-base, the mind-base, the dhamma-base.
1. Mười hai xứ – nhãn xứ, nhĩ xứ, tỷ xứ, thiệt xứ, thân xứ, sắc xứ, thanh xứ, hương xứ, vị xứ, xúc xứ, ý xứ, pháp xứ.
1467

1. Padasodhanavāro

1. The Section on Clarification of Terms

1. Phần Thanh Lọc Từ Ngữ

1468
(Ka) anulomaṃ
(a) Affirmative
(a) Thuận chiều
1469
2.(Ka) cakkhu cakkhāyatanaṃ?
2. (a) Is the eye the eye-base?
2. (a) Mắt là nhãn xứ chăng?
1470
(Kha) cakkhāyatanaṃ cakkhu?
(b) Is the eye-base the eye?
(b) Nhãn xứ là mắt chăng?
1471
(Ka) sotaṃ sotāyatanaṃ?
(a) Is the ear the ear-base?
(a) Tai là nhĩ xứ chăng?
1472
(Kha) sotāyatanaṃ sotaṃ?
(b) Is the ear-base the ear?
(b) Nhĩ xứ là tai chăng?
1473
(Ka) ghānaṃ ghānāyatanaṃ?
(a) Is the nose the nose-base?
(a) Mũi là tỷ xứ chăng?
1474
(Kha) ghānāyatanaṃ ghānaṃ?
(b) Is the nose-base the nose?
(b) Tỷ xứ là mũi chăng?
1475
(Ka) jivhā jivhāyatanaṃ?
(a) Is the tongue the tongue-base?
(a) Lưỡi là thiệt xứ chăng?
1476
(Kha) jivhāyatanaṃ jivhā?
(b) Is the tongue-base the tongue?
(b) Thiệt xứ là lưỡi chăng?
1477
(Ka) kāyo kāyāyatanaṃ?
(a) Is the body the body-base?
(a) Thân là thân xứ chăng?
1478
(Kha) kāyāyatanaṃ kāyo?
(b) Is the body-base the body?
(b) Thân xứ là thân chăng?
1479
(Ka) rūpaṃ rūpāyatanaṃ?
(a) Is form the form-base?
(a) Sắc là sắc xứ chăng?
1480
(Kha) rūpāyatanaṃ rūpaṃ?
(b) Is the form-base form?
(b) Sắc xứ là sắc chăng?
1481
(Ka) saddo saddāyatanaṃ?
(a) Is sound the sound-base?
(a) Tiếng là thanh xứ chăng?
1482
(Kha) saddāyatanaṃ saddo?
(b) Is the sound-base sound?
(b) Thanh xứ là tiếng chăng?
1483
(Ka) gandho gandhāyatanaṃ?
(a) Is odor the odor-base?
(a) Mùi là hương xứ chăng?
1484
(Kha) gandhāyatanaṃ gandho?
(b) Is the odor-base odor?
(b) Hương xứ là mùi chăng?
1485
(Ka) raso rasāyatanaṃ?
(a) Is taste the taste-base?
(a) Vị là vị xứ chăng?
1486
(Kha) rasāyatanaṃ raso?
(b) Is the taste-base taste?
(b) Vị xứ là vị chăng?
1487
(Ka) phoṭṭhabbo phoṭṭhabbāyatanaṃ?
(a) Is the tangible the tangible-base?
(a) Xúc là xúc xứ chăng?
1488
(Kha) phoṭṭhabbāyatanaṃ phoṭṭhabbo?
(b) Is the tangible-base the tangible?
(b) Xúc xứ là xúc chăng?
1489
(Ka) mano manāyatanaṃ?
(a) Is the mind the mind-base?
(a) Ý là ý xứ chăng?
1490
(Kha) manāyatanaṃ mano?
(b) Is the mind-base the mind?
(b) Ý xứ là ý chăng?
1491
(Ka) dhammo dhammāyatanaṃ?
(a) Is a dhamma the dhamma-base?
(a) Pháp là pháp xứ chăng?
1492
(Kha) dhammāyatanaṃ dhammo?
(b) Is the dhamma-base a dhamma?
(b) Pháp xứ là pháp chăng?
1493
(Kha) paccanīkaṃ
(b) Negative
(b) Nghịch chiều
1494
3.(Ka) na cakkhu na cakkhāyatanaṃ?
3. (a) Is what is not the eye not the eye-base?
3. (a) Không phải mắt không phải nhãn xứ chăng?
1495
(Kha) na cakkhāyatanaṃ na cakkhu?
(b) Is what is not the eye-base not the eye?
(b) Không phải nhãn xứ không phải mắt chăng?
1496
(Ka) na sotaṃ na sotāyatanaṃ?
(a) Is what is not the ear not the ear-base?
(a) Không phải tai không phải nhĩ xứ chăng?
1497
(Kha) na sotāyatanaṃ na sotaṃ?
(b) Is what is not the ear-base not the ear?
(b) Không phải nhĩ xứ không phải tai chăng?
1498
(Ka) na ghānaṃ na ghānāyatanaṃ?
(a) Is what is not the nose not the nose-base?
(a) Không phải mũi không phải tỷ xứ chăng?
1499
(Kha) na ghānāyatanaṃ na ghānaṃ?
(b) Is what is not the nose-base not the nose?
(b) Không phải tỷ xứ không phải mũi chăng?
1500
(Ka) na jivhā na jivhāyatanaṃ?
(a) Is what is not the tongue not the tongue-base?
(a) Không phải lưỡi không phải thiệt xứ chăng?
1501
(Kha) na jivhāyatanaṃ na jivhā?
(b) Is what is not the tongue-base not the tongue?
(b) Không phải thiệt xứ không phải lưỡi chăng?
1502
(Ka) na kāyo na kāyāyatanaṃ?
(a) Is what is not the body not the body-base?
(a) Không phải thân không phải thân xứ chăng?
1503
(Kha) na kāyāyatanaṃ na kāyo?
(b) Is what is not the body-base not the body?
(b) Không phải thân xứ không phải thân chăng?
1504
(Ka) na rūpaṃ na rūpāyatanaṃ?
(a) Is what is not form not the form-base?
(a) Không phải sắc không phải sắc xứ chăng?
1505
(Kha) na rūpāyatanaṃ na rūpaṃ?
(b) Is what is not the form-base not form?
(b) Không phải sắc xứ không phải sắc chăng?
1506
(Ka) na saddo na saddāyatanaṃ?
(a) Is what is not sound not the sound-base?
(a) Không phải tiếng không phải thanh xứ chăng?
1507
(Kha) na saddāyatanaṃ na saddo?
(b) Is what is not the sound-base not sound?
(b) Không phải thanh xứ không phải tiếng chăng?
1508
(Ka) na gandho na gandhāyatanaṃ?
(a) Is what is not odor not the odor-base?
(a) Không phải mùi không phải hương xứ chăng?
1509
(Kha) na gandhāyatanaṃ na gandho?
(b) Is what is not the odor-base not odor?
(b) Không phải hương xứ không phải mùi chăng?
1510
(Ka) na raso na rasāyatanaṃ?
(a) Is what is not taste not the taste-base?
(a) Không phải vị không phải vị xứ chăng?
1511
(Kha) na rasāyatanaṃ na raso?
(b) Is what is not the taste-base not taste?
(b) Không phải vị xứ không phải vị chăng?
1512
(Ka) na phoṭṭhabbo na phoṭṭhabbāyatanaṃ?
(a) Is what is not the tangible not the tangible-base?
(a) Không phải xúc không phải xúc xứ chăng?
1513
(Kha) na phoṭṭhabbāyatanaṃ na phoṭṭhabbo?
(b) Is what is not the tangible-base not the tangible?
(b) Không phải xúc xứ không phải xúc chăng?
1514
(Ka) na mano na manāyatanaṃ?
(a) Is what is not the mind not the mind-base?
(a) Không phải ý không phải ý xứ chăng?
1515
(Kha) na manāyatanaṃ na mano?
(b) Is what is not the mind-base not the mind?
(b) Không phải ý xứ không phải ý chăng?
1516
(Ka) na dhammo na dhammāyatanaṃ?
(a) Is what is not a dhamma not the dhamma-base?
(a) Không phải pháp không phải pháp xứ chăng?
1517
(Kha) na dhammāyatanaṃ na dhammo?
(b) Is what is not the dhamma-base not a dhamma?
(b) Không phải pháp xứ không phải pháp chăng?
1518

2. Padasodhanamūlacakkavāro

2. The Cycle of the Root-Terms of Clarification of Terms

2. Phần Bánh Xe Gốc Thanh Lọc Từ Ngữ

1519
(Ka) anulomaṃ
(a) Affirmative
(a) Thuận chiều
1520
4.(Ka) cakkhu cakkhāyatanaṃ?
4. (a) Is the eye the eye-base?
4. (a) Mắt là nhãn xứ chăng?
1521
(Kha) āyatanā sotāyatanaṃ?
(b) Are the sense-bases the ear-base?
(b) Xứ là nhĩ xứ chăng?
1522
(Ka) cakkhu cakkhāyatanaṃ?
(A) Is the eye the eye-base?
(a) Mắt là nhãn xứ chăng?
1523
(Kha) āyatanā ghānāyatanaṃ?
(B) Is the base the nose-base?
(b) Xứ là tỷ xứ chăng?
1524
(Ka) cakkhu cakkhāyatanaṃ?
(A) Is the eye the eye-base?
(a) Mắt là nhãn xứ chăng?
1525
(Kha) āyatanā jivhāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is the base the tongue-base?…and so on…
(b) Xứ là thiệt xứ chăng?…V.v…
1526
(Ka) cakkhu cakkhāyatanaṃ?
(A) Is the eye the eye-base?
(a) Mắt là nhãn xứ chăng?
1527
(Kha) āyatanā dhammāyatanaṃ?
(B) Is the base the dhamma-base?
(b) Xứ là pháp xứ chăng?
1528
(Ka) sotaṃ sotāyatanaṃ?
(A) Is the ear the ear-base?
(a) Tai là nhĩ xứ chăng?
1529
(Kha) āyatanā cakkhāyatanaṃ?
(B) Is the base the eye-base?
(b) Xứ là nhãn xứ chăng?
1530
(Ka) sotaṃ sotāyatanaṃ?
(A) Is the ear the ear-base?
(a) Tai là nhĩ xứ chăng?
1531
(Kha) āyatanā ghānāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is the base the nose-base?…and so on…
(b) Xứ là tỷ xứ chăng?…V.v…
1532
(Ka) sotaṃ sotāyatanaṃ?
(A) Is the ear the ear-base?
(a) Tai là nhĩ xứ chăng?
1533
(Kha) āyatanā dhammāyatanaṃ?
(B) Is the base the dhamma-base?
(b) Xứ là pháp xứ chăng?
1534
(Ka) ghānaṃ ghānāyatanaṃ?
(A) Is the nose the nose-base?
(a) Mũi là tỷ xứ chăng?
1535
(Kha) āyatanā cakkhāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is the base the eye-base?…and so on…
(b) Xứ là nhãn xứ chăng?…V.v…
1536
(Ka) ghānaṃ ghānāyatanaṃ?
(A) Is the nose the nose-base?
(a) Mũi là tỷ xứ chăng?
1537
(Kha) āyatanā dhammāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is the base the dhamma-base?…and so on…
(b) Xứ là pháp xứ chăng?…V.v…
1538
(Ka) dhammo dhammāyatanaṃ?
(A) Is the dhamma the dhamma-base?
(a) Pháp là pháp xứ chăng?
1539
(Kha) āyatanā cakkhāyatanaṃ?
(B) Is the base the eye-base?
(b) Xứ là nhãn xứ chăng?
1540
(Ka) dhammo dhammāyatanaṃ?
(A) Is the dhamma the dhamma-base?
(a) Pháp là pháp xứ chăng?
1541
(Kha) āyatanā sotāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is the base the ear-base?…and so on…
(b) Xứ là nhĩ xứ chăng?…V.v…
1542
(Ka) dhammo dhammāyatanaṃ?
(A) Is the dhamma the dhamma-base?
(a) Pháp là pháp xứ chăng?
1543
(Kha) āyatanā manāyatanaṃ?
(B) Is the base the mind-base?
(b) Xứ là ý xứ chăng?
1544
(Cakkaṃ bandhitabbaṃ)
(The cycle should be constructed.)
(Cần phải thiết lập bánh xe)
1545
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Negative
(b) Nghịch chiều
1546
5.(Ka) na cakkhu na cakkhāyatanaṃ?
5. (A) Is not the eye not the eye-base?
5. (a) Không phải mắt không phải nhãn xứ chăng?
1547
(Kha) nāyatanā na sotāyatanaṃ?
(B) Is not the base not the ear-base?
(b) Không phải xứ không phải nhĩ xứ chăng?
1548
(Ka) na cakkhu na cakkhāyatanaṃ?
(A) Is not the eye not the eye-base?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn xứ?
1549
(Kha) nāyatanā na ghānāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is not the base not the nose-base?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải tỉ xứ?…V.v…
1550
(Ka) na cakkhu na cakkhāyatanaṃ?
(A) Is not the eye not the eye-base?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn xứ?
1551
(Kha) nāyatanā na dhammāyatanaṃ?
(B) Is not the base not the dhamma-base?
(B) Không phải xứ, không phải pháp xứ?
1552
(Ka) na sotaṃ na sotāyatanaṃ?
(A) Is not the ear not the ear-base?
(A) Không phải tai, không phải nhĩ xứ?
1553
(Kha) nāyatanā na cakkhāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is not the base not the eye-base?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải nhãn xứ?…V.v…
1554
(Ka) na sotaṃ na sotāyatanaṃ?
(A) Is not the ear not the ear-base?
(A) Không phải tai, không phải nhĩ xứ?
1555
(Kha) nāyatanā na dhammāyatanaṃ?
(B) Is not the base not the dhamma-base?
(B) Không phải xứ, không phải pháp xứ?
1556
(Ka) na ghānaṃ na ghānāyatanaṃ?
(A) Is not the nose not the nose-base?
(A) Không phải mũi, không phải tỉ xứ?
1557
(Kha) nāyatanā na cakkhāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is not the base not the eye-base?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải nhãn xứ?…V.v…
1558
(Ka) na ghānaṃ na ghānāyatanaṃ?
(A) Is not the nose not the nose-base?
(A) Không phải mũi, không phải tỉ xứ?
1559
(Kha) nāyatanā na dhammāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is not the base not the dhamma-base?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải pháp xứ?…V.v…
1560
(Ka) na dhammo na dhammāyatanaṃ?
(A) Is not the dhamma not the dhamma-base?
(A) Không phải pháp, không phải pháp xứ?
1561
(Kha) nāyatanā na cakkhāyatanaṃ?
(B) Is not the base not the eye-base?
(B) Không phải xứ, không phải nhãn xứ?
1562
(Ka) na dhammo na dhammāyatanaṃ?
(A) Is not the dhamma not the dhamma-base?
(A) Không phải pháp, không phải pháp xứ?
1563
(Kha) nāyatanā na sotāyatanaṃ?…Pe…
(B) Is not the base not the ear-base?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải nhĩ xứ?…V.v…
1564
(Ka) na dhammo na dhammāyatanaṃ?
(A) Is not the dhamma not the dhamma-base?
(A) Không phải pháp, không phải pháp xứ?
1565
(Kha) nāyatanā na manāyatanaṃ?
(B) Is not the base not the mind-base?
(B) Không phải xứ, không phải ý xứ?
1566
(Cakkaṃ bandhitabbaṃ)
(The cycle should be constructed.)
(Phải lập vòng tròn)
1567

3. Suddhāyatanavāro

3. Section on the Mere Āyatana

3. Phẩm Suddhāyatana

1568
(Ka) anulomaṃ
(A) Positive
(A) Thuận chiều
1569
6.(Ka) cakkhu āyatanaṃ?
6. (A) Is the eye a base?
6. (A) Mắt là xứ?
1570
(Kha) āyatanā cakkhu?
(B) Is a base the eye?
(B) Xứ là mắt?
1571
(Ka) sotaṃ āyatanaṃ?
(A) Is the ear a base?
(A) Tai là xứ?
1572
(Kha) āyatanā sotaṃ?
(B) Is a base the ear?
(B) Xứ là tai?
1573
(Ka) ghānaṃ āyatanaṃ?
(A) Is the nose a base?
(A) Mũi là xứ?
1574
(Kha) āyatanā ghānaṃ?
(B) Is a base the nose?
(B) Xứ là mũi?
1575
(Ka) jivhā āyatanaṃ?
(A) Is the tongue a base?
(A) Lưỡi là xứ?
1576
(Kha) āyatanā jivhā?
(B) Is a base the tongue?
(B) Xứ là lưỡi?
1577
(Ka) kāyo āyatanaṃ?
(A) Is the body a base?
(A) Thân là xứ?
1578
(Kha) āyatanā kāyo?
(B) Is a base the body?
(B) Xứ là thân?
1579
(Ka) rūpaṃ āyatanaṃ?
(A) Is form a base?
(A) Sắc là xứ?
1580
(Kha) āyatanā rūpaṃ?
(B) Is a base form?
(B) Xứ là sắc?
1581
(Ka) saddo āyatanaṃ?
(A) Is sound a base?
(A) Tiếng là xứ?
1582
(Kha) āyatanā saddo?
(B) Is a base sound?
(B) Xứ là tiếng?
1583
(Ka) gandho āyatanaṃ?
(A) Is odor a base?
(A) Mùi là xứ?
1584
(Kha) āyatanā gandho?
(B) Is a base odor?
(B) Xứ là mùi?
1585
(Ka) raso āyatanaṃ?
(A) Is taste a base?
(A) Vị là xứ?
1586
(Kha) āyatanā raso?
(B) Is a base taste?
(B) Xứ là vị?
1587
(Ka) phoṭṭhabbo āyatanaṃ?
(A) Is the tangible a base?
(A) Xúc là xứ?
1588
(Kha) āyatanā phoṭṭhabbo?
(B) Is a base the tangible?
(B) Xứ là xúc?
1589
(Ka) mano āyatanaṃ?
(A) Is the mind a base?
(A) Ý là xứ?
1590
(Kha) āyatanā mano?
(B) Is a base the mind?
(B) Xứ là ý?
1591
(Ka) dhammo āyatanaṃ?
(A) Is the dhamma a base?
(A) Pháp là xứ?
1592
(Kha) āyatanā dhammo?
(B) Is a base the dhamma?
(B) Xứ là pháp?
1593
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Negative
(B) Nghịch chiều
1594
7.(Ka) na cakkhu nāyatanaṃ?
7. (A) Is not the eye not a base?
7. (A) Không phải mắt, không phải xứ?
1595
(Kha) nāyatanā na cakkhu?
(B) Is not a base not the eye?
(B) Không phải xứ, không phải mắt?
1596
(Ka) na sotaṃ nāyatanaṃ?
(A) Is not the ear not a base?
(A) Không phải tai, không phải xứ?
1597
(Kha) nāyatanā na sotaṃ?
(B) Is not a base not the ear?
(B) Không phải xứ, không phải tai?
1598
(Ka) na ghānaṃ nāyatanaṃ?
(A) Is not the nose not a base?
(A) Không phải mũi, không phải xứ?
1599
(Kha) nāyatanā na ghānaṃ?
(B) Is not a base not the nose?
(B) Không phải xứ, không phải mũi?
1600
(Ka) na jivhā nāyatanaṃ?
(A) Is not the tongue not a base?
(A) Không phải lưỡi, không phải xứ?
1601
(Kha) nāyatanā na jivhā?
(B) Is not a base not the tongue?
(B) Không phải xứ, không phải lưỡi?
1602
(Ka) na kāyo nāyatanaṃ?
(A) Is not the body not a base?
(A) Không phải thân, không phải xứ?
1603
(Kha) nāyatanā na kāyo?
(B) Is not a base not the body?
(B) Không phải xứ, không phải thân?
1604
(Ka) na rūpaṃ nāyatanaṃ?
(A) Is not form not a base?
(A) Không phải sắc, không phải xứ?
1605
(Kha) nāyatanā na rūpaṃ?
(B) Is not a base not form?
(B) Không phải xứ, không phải sắc?
1606
(Ka) na saddo nāyatanaṃ?
(A) Is not sound not a base?
(A) Không phải tiếng, không phải xứ?
1607
(Kha) nāyatanā na saddo?
(B) Is not a base not sound?
(B) Không phải xứ, không phải tiếng?
1608
(Ka) na gandho nāyatanaṃ?
(A) Is not odor not a base?
(A) Không phải mùi, không phải xứ?
1609
(Kha) nāyatanā na gandho?
(B) Is not a base not odor?
(B) Không phải xứ, không phải mùi?
1610
(Ka) na raso nāyatanaṃ?
(A) Is not taste not a base?
(A) Không phải vị, không phải xứ?
1611
(Kha) nāyatanā na raso?
(B) Is not a base not taste?
(B) Không phải xứ, không phải vị?
1612
(Ka) na phoṭṭhabbo nāyatanaṃ?
(A) Is not the tangible not a base?
(A) Không phải xúc, không phải xứ?
1613
(Kha) nāyatanā na phoṭṭhabbo?
(B) Is not a base not the tangible?
(B) Không phải xứ, không phải xúc?
1614
(Ka) na mano nāyatanaṃ?
(A) Is not the mind not a base?
(A) Không phải ý, không phải xứ?
1615
(Kha) nāyatanā na mano?
(B) Is not a base not the mind?
(B) Không phải xứ, không phải ý?
1616
(Ka) na dhammo nāyatanaṃ?
(A) Is not the dhamma not a base?
(A) Không phải pháp, không phải xứ?
1617
(Kha) nāyatanā na dhammo?
(B) Is not a base not the dhamma?
(B) Không phải xứ, không phải pháp?
1618

4. Suddhāyatanamūlacakkavāro

4. Section on the Wheel with Mere Āyatana as the Root

4. Phẩm Cakkavāra căn bản của Suddhāyatana

1619
(Ka) anulomaṃ
(A) Positive
(A) Thuận chiều
1620
8.(Ka) cakkhu āyatanaṃ?
8. (A) Is the eye a base?
8. (A) Mắt là xứ?
1621
(Kha) āyatanā sotaṃ?…Pe…
(B) Is a base the ear?…and so on…
(B) Xứ là tai?…V.v…
1622
(Ka) cakkhu āyatanaṃ?
(A) Is the eye a base?
(A) Mắt là xứ?
1623
(Kha) āyatanā dhammo?
(B) Is a base the dhamma?
(B) Xứ là pháp?
1624
(Ka) sotaṃ āyatanaṃ?
(A) Is the ear a base?
(A) Tai là xứ?
1625
(Kha) āyatanā cakkhu?…Pe…
(B) Is a base the eye?…and so on…
(B) Xứ là mắt?…V.v…
1626
(Ka) sotaṃ āyatanaṃ?
(A) Is the ear a base?
(A) Tai là xứ?
1627
(Kha) āyatanā dhammo?
(B) Is a base the dhamma?
(B) Xứ là pháp?
1628
(Ka) ghānaṃ āyatanaṃ?
(A) Is the nose a base?
(A) Mũi là xứ?
1629
(Kha) āyatanā cakkhu?…Pe…
(B) Is a base the eye?…and so on…
(B) Xứ là mắt?…V.v…
1630
(Ka) ghānaṃ āyatanaṃ?
(A) Is the nose a base?
(A) Mũi là xứ?
1631
(Kha) āyatanā dhammo?…Pe…
(B) Is a base the dhamma?…and so on…
(B) Xứ là pháp?…V.v…
1632
(Ka) dhammo āyatanaṃ?
(A) Is the dhamma a base?
(A) Pháp là xứ?
1633
(Kha) āyatanā cakkhu?
(B) Is a base the eye?
(B) Xứ là mắt?
1634
(Ka) dhammo āyatanaṃ?
(A) Is the dhamma a base?
(A) Pháp là xứ?
1635
(Kha) āyatanā sotaṃ?…Pe…
(B) Is a base the ear?…and so on…
(B) Xứ là tai?…V.v…
1636
(Ka) dhammo āyatanaṃ?
(A) Is the dhamma a base?
(A) Pháp là xứ?
1637
(Kha) āyatanā mano?
(B) Is a base the mind?
(B) Xứ là ý?
1638
(Cakkaṃ bandhitabbaṃ)
(The cycle should be constructed.)
(Phải lập vòng tròn)
1639
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Negative
(B) Nghịch chiều
1640
9.(Ka) na cakkhu nāyatanaṃ?
9. (A) Is not the eye not a base?
9. (A) Không phải mắt, không phải xứ?
1641
(Kha) nāyatanā na sotaṃ?
(B) Is not a base not the ear?
(B) Không phải xứ, không phải tai?
1642
(Ka) na cakkhu nāyatanaṃ?
(A) Is not the eye not a base?
(A) Không phải mắt, không phải xứ?
1643
(Kha) nāyatanā na ghānaṃ?…Pe…
(B) Is not a base not the nose?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải mũi?…V.v…
1644
(Ka) na cakkhu nāyatanaṃ?
(A) Is not the eye not a base?
(A) Không phải mắt, không phải xứ?
1645
(Kha) nāyatanā na dhammo?
(B) Is not a base not the dhamma?
(B) Không phải xứ, không phải pháp?
1646
(Ka) na sotaṃ nāyatanaṃ?
(A) Is not the ear not a base?
(A) Không phải tai, không phải xứ?
1647
(Kha) nāyatanā na cakkhu?…Pe…
(B) Is not a base not the eye?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải mắt?…V.v…
1648
(Ka) na sotaṃ nāyatanaṃ?
(A) Is not the ear not a base?
(A) Không phải tai, không phải xứ?
1649
(Kha) nāyatanā na dhammo?
(B) Is not a base not the dhamma?
(B) Không phải xứ, không phải pháp?
1650
(Ka) na ghānaṃ nāyatanaṃ?
(A) Is not the nose not a base?
(A) Không phải mũi, không phải xứ?
1651
(Kha) nāyatanā na cakkhu?…Pe…
(B) Is not a base not the eye?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải mắt?…V.v…
1652
(Ka) na ghānaṃ nāyatanaṃ?
(A) Is not the nose not a base?
(A) Không phải mũi, không phải xứ?
1653
(Kha) nāyatanā na dhammo?…Pe…
(B) Is not a base not the dhamma?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải pháp?…V.v…
1654
(Ka) na dhammo nāyatanaṃ?
(A) Is not the dhamma not a base?
(A) Không phải pháp, không phải xứ?
1655
(Kha) nāyatanā na cakkhu?
(B) Is not a base not the eye?
(B) Không phải xứ, không phải mắt?
1656
(Ka) na dhammo nāyatanaṃ?
(A) Is not the dhamma not a base?
(A) Không phải pháp, không phải xứ?
1657
(Kha) nāyatanā na sotaṃ?…Pe…
(B) Is not a base not the ear?…and so on…
(B) Không phải xứ, không phải tai?…V.v…
1658
(Ka) na dhammo nāyatanaṃ?
(A) Is not the dhamma not a base?
(A) Không phải pháp, không phải xứ?
1659
(Kha) nāyatanā na mano?
(B) Is not a base not the mind?
(B) Không phải xứ, không phải ý?
1660
(Cakkaṃ bandhitabbaṃ)
(The cycle should be constructed.)
(Phải lập vòng tròn)
1661
Paṇṇattiuddesavāro.
Summary Chapter on Concepts.
Phẩm Trình bày Paññatti.
1662
(Kha) niddeso
(B) Exposition
(B) Phần giải thích
1663

1. Paṇṇattivāraniddesa

1. Exposition of the Chapter on Concepts

1. Phần giải thích phẩm Paññatti

1664

1. Padasodhanavāro

1. Section on Analysis of Terms

1. Phẩm Padasodhana

1665
(Ka) anulomaṃ
(A) Positive
(A) Thuận chiều
Next Page →