1.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlā?1. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều là thiện căn ư?2.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlā?2. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một thiện căn ư?3.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlā?3. (A) Bất cứ pháp nào có một thiện căn, tất cả chúng đều có thiện căn tương hỗ ư?4.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlamūlā?4. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều là căn của thiện căn ư?5.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlamūlā?5. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một căn của thiện căn ư?6.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlamūlā?6. (A) Bất cứ pháp nào có một căn của thiện căn, tất cả chúng đều có căn của thiện căn tương hỗ ư?7.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlakā?7. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có thiện căn ư?8.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlakā?8. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một thiện căn ư?9.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlakā?9. (A) Bất cứ pháp nào có một thiện căn, tất cả chúng đều có thiện căn tương hỗ ư?10.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlamūlakā?10. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có căn của thiện căn ư?11.(Ka) ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalamūlena ekamūlamūlakā?11. (A) Bất cứ thiện pháp nào, tất cả chúng đều có một căn của thiện căn ư?12.(Ka) ye keci kusalamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te kusalamūlena aññamaññamūlamūlakā?12. (A) Bất cứ pháp nào có một căn của thiện căn, tất cả chúng đều có căn của thiện căn tương hỗ ư?13.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlā?13. (A) Bất cứ bất thiện pháp nào, tất cả chúng đều là bất thiện căn ư?14.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlā?14.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có cùng một căn bất thiện phải không?15.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlā?15.(A) Bất cứ pháp nào có cùng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều có căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?16.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlamūlā?16.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều là căn của căn bất thiện phải không?17.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlamūlā?17.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều là căn của đồng một căn bất thiện phải không?18.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlamūlā?18.(A) Bất cứ pháp nào là căn của đồng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều là căn của căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?19.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlakā?19.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có căn bất thiện phải không?20.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlakā?20.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có đồng một căn bất thiện phải không?21.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlakā?21.(A) Bất cứ pháp nào có đồng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều có căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?22.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlamūlakā?22.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có căn của căn bất thiện phải không?23.(Ka) ye keci akusalā dhammā, sabbe te akusalamūlena ekamūlamūlakā?23.(A) Bất cứ pháp bất thiện nào, tất cả các pháp ấy đều có căn của đồng một căn bất thiện phải không?24.(Ka) ye keci akusalamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te akusalamūlena aññamaññamūlamūlakā?24.(A) Bất cứ pháp nào có căn của đồng một căn bất thiện, tất cả các pháp ấy đều có căn của căn bất thiện hỗ tương với nhau phải không?25.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlā?25.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả các pháp ấy đều là căn vô ký phải không?26.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlā?26.(A) Bất cứ pháp vô ký nào, tất cả các pháp ấy đều có cùng một căn vô ký phải không?27.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlā?27. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?28.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlamūlā?28. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc là vô ký phải không?29.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlamūlā?29. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có một gốc của gốc là gốc vô ký phải không?30.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlamūlā?30. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc của gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?31.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlakā?31. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc là vô ký phải không?32.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlakā?32. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có một gốc là gốc vô ký phải không?33.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlakā?33. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?34.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlamūlakā?34. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc là vô ký phải không?35.(Ka) ye keci abyākatā dhammā, sabbe te abyākatamūlena ekamūlamūlakā?35. (a) Tất cả những pháp nào là vô ký, tất cả những pháp ấy có một gốc của gốc là gốc vô ký phải không?36.(Ka) ye keci abyākatamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te abyākatamūlena aññamaññamūlamūlakā?36. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc của gốc là gốc vô ký, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc lẫn nhau là gốc vô ký phải không?37.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlā?37. (a) Tất cả những pháp nào là danh, tất cả những pháp ấy có gốc là danh phải không?38.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlā?38. (a) Tất cả những pháp nào là danh, tất cả những pháp ấy có một gốc là danh phải không?39.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlā?39. (a) Tất cả những pháp nào có một gốc là danh, tất cả những pháp ấy có gốc lẫn nhau là danh phải không?40.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlamūlā?40. (a) Tất cả những pháp nào là danh, tất cả những pháp ấy có gốc của gốc là danh phải không?41.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlamūlā?41. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy do danh gốc có một gốc rễ chăng?42.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlamūlā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlamūlā?42. (Ka) Bất cứ pháp nào do danh gốc có một gốc rễ, tất cả các pháp ấy do danh gốc có gốc rễ lẫn nhau chăng?43.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlakā?43. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy có gốc là danh chăng?44.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlakā?44. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy do danh gốc có một gốc chăng?45.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlakā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlakā?45. (Ka) Bất cứ pháp nào do danh gốc có một gốc, tất cả các pháp ấy do danh gốc có gốc lẫn nhau chăng?46.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlamūlakā?46. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy có gốc của gốc là danh chăng?47.(Ka) ye keci nāmā dhammā, sabbe te nāmamūlena ekamūlamūlakā?47. (Ka) Bất cứ pháp danh nào, tất cả các pháp ấy do danh gốc có một gốc của gốc chăng?48.(Ka) ye keci nāmamūlena ekamūlamūlakā dhammā, sabbe te nāmamūlena aññamaññamūlamūlakā?48. (Ka) Bất cứ pháp nào do danh gốc có một gốc của gốc, tất cả các pháp ấy do danh gốc có gốc của gốc lẫn nhau chăng?49. Ye keci kusalā dhammā, sabbe te kusalahetū…pe… kusalanidānā…pe… kusalasambhavā…pe… kusalappabhavā…pe… kusalasamuṭṭhānā…pe… kusalāhārā…pe… kusalārammaṇā…pe… kusalapaccayā…pe… kusalasamudayā…pe….49. Bất cứ pháp thiện nào, tất cả các pháp ấy là thiện nhân (kusalahetū)…v.v… là thiện căn nguyên (kusalanidānā)…v.v… là thiện sanh khởi (kusalasambhavā)…v.v… là thiện phát sanh (kusalappabhavā)…v.v… là thiện do duyên sanh (kusalasamuṭṭhānā)…v.v… là thiện dưỡng nuôi (kusalāhārā)…v.v… là thiện cảnh (kusalārammaṇā)…v.v… là thiện duyên (kusalapaccayā)…v.v… là thiện tập khởi (kusalasamudayā)…v.v….