Table of Contents

Yamakapāḷi-1

Edit
3810

1. Paṇṇattivāro

1. Chapter on Designation

1. Chương Chế Định

3811
(Ka) uddeso
(Ka) Summary
(A) Tóm tắt
3812
1. Cattāri saccāni – dukkhasaccaṃ, samudayasaccaṃ nirodhasaccaṃ, maggasaccaṃ.
1. The four Noble Truths: the Truth of Suffering (Dukkhasacca), the Truth of the Origin (Samudayasacca), the Truth of Cessation (Nirodhasacca), the Truth of the Path (Maggasacca).
1. Bốn sự thật – Khổ đế, Tập đế, Diệt đế, Đạo đế.
3813

1. Padasodhanavāro

1. Chapter on Word Analysis

1. Chương Phân Tích Từ Ngữ

3814
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(A) Thuận chiều
3815
2.(Ka) dukkhaṃ dukkhasaccaṃ?
2.(Ka) Is suffering the Truth of Suffering?
2.(A) Khổ là Khổ đế sao?
3816
(Kha) dukkhasaccaṃ dukkhaṃ?
(Kha) Is the Truth of Suffering suffering?
(B) Khổ đế là khổ sao?
3817
(Ka) samudayo samudayasaccaṃ?
(Ka) Is origin the Truth of Origin?
(A) Tập là Tập đế sao?
3818
(Kha) samudayasaccaṃ samudayo?
(Kha) Is the Truth of Origin origin?
(B) Tập đế là tập sao?
3819
(Ka) nirodho nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is cessation the Truth of Cessation?
(A) Diệt là Diệt đế sao?
3820
(Kha) nirodhasaccaṃ nirodho?
(Kha) Is the Truth of Cessation cessation?
(B) Diệt đế là diệt sao?
3821
(Ka) maggo maggasaccaṃ?
(Ka) Is the path the Truth of the Path?
(A) Đạo là Đạo đế sao?
3822
(Kha) maggasaccaṃ maggo?
(Kha) Is the Truth of the Path the path?
(B) Đạo đế là đạo sao?
3823
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Reverse Order
(B) Nghịch chiều
3824
3.(Ka) na dukkhaṃ na dukkhasaccaṃ?
3.(Ka) Is it neither suffering nor the Truth of Suffering?
3.(A) Không phải khổ, không phải Khổ đế sao?
3825
(Kha) na dukkhasaccaṃ na dukkhaṃ?
(Kha) Is it neither the Truth of Suffering nor suffering?
(B) Không phải Khổ đế, không phải khổ sao?
3826
(Ka) na samudayo na samudayasaccaṃ?
(Ka) Is it neither origin nor the Truth of Origin?
(A) Không phải tập, không phải Tập đế sao?
3827
(Kha) na samudayasaccaṃ na samudayo?
(Kha) Is it neither the Truth of Origin nor origin?
(B) Không phải Tập đế, không phải tập sao?
3828
(Ka) na nirodho na nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is it neither cessation nor the Truth of Cessation?
(A) Không phải diệt, không phải Diệt đế sao?
3829
(Kha) na nirodhasaccaṃ na nirodho?
(Kha) Is it neither the Truth of Cessation nor cessation?
(B) Không phải Diệt đế, không phải diệt sao?
3830
(Ka) na maggo na maggasaccaṃ?
(Ka) Is it neither the path nor the Truth of the Path?
(A) Không phải đạo, không phải Đạo đế sao?
3831
(Kha) na maggasaccaṃ na maggo?
(Kha) Is it neither the Truth of the Path nor the path?
(B) Không phải Đạo đế, không phải đạo sao?
3832

2. Padasodhanamūlacakkavāro

2. Chapter on the Fundamental Cycle of Word Analysis

2. Chương Vòng Tròn Gốc Phân Tích Từ Ngữ

3833
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(A) Thuận chiều
3834
4.(Ka) dukkhaṃ dukkhasaccaṃ?
4.(Ka) Is suffering the Truth of Suffering?
4.(A) Khổ là Khổ đế sao?
3835
(Kha) saccā samudayasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Origin?
(B) Sự thật là Tập đế sao?
3836
(Ka) dukkhaṃ dukkhasaccaṃ?
(Ka) Is suffering the Truth of Suffering?
(A) Khổ là Khổ đế sao?
3837
(Kha) saccā nirodhasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Cessation?
(B) Sự thật là Diệt đế sao?
3838
(Ka) dukkhaṃ dukkhasaccaṃ?
(Ka) Is suffering the Truth of Suffering?
(A) Khổ là Khổ đế sao?
3839
(Kha) saccā maggasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of the Path?
(B) Sự thật là Đạo đế sao?
3840
(Ka) samudayo samudayasaccaṃ?
(Ka) Is origin the Truth of Origin?
(A) Tập là Tập đế sao?
3841
(Kha) saccā dukkhasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Suffering?
(B) Sự thật là Khổ đế sao?
3842
(Ka) samudayo samudayasaccaṃ?
(Ka) Is origin the Truth of Origin?
(A) Tập là Tập đế sao?
3843
(Kha) saccā nirodhasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Cessation?
(B) Sự thật là Diệt đế sao?
3844
(Ka) samudayo samudayasaccaṃ?
(Ka) Is origin the Truth of Origin?
(A) Tập là Tập đế sao?
3845
(Kha) saccā maggasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of the Path?
(B) Sự thật là Đạo đế sao?
3846
(Ka) nirodho nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is cessation the Truth of Cessation?
(A) Diệt là Diệt đế sao?
3847
(Kha) saccā dukkhasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Suffering?
(B) Sự thật là Khổ đế sao?
3848
(Ka) nirodho nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is cessation the Truth of Cessation?
(A) Diệt là Diệt đế sao?
3849
(Kha) saccā samudayasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Origin?
(B) Sự thật là Tập đế sao?
3850
(Ka) nirodho nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is cessation the Truth of Cessation?
(A) Diệt là Diệt đế sao?
3851
(Kha) saccā maggasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of the Path?
(B) Sự thật là Đạo đế sao?
3852
(Ka) maggo maggasaccaṃ?
(Ka) Is the path the Truth of the Path?
(A) Đạo là Đạo đế sao?
3853
(Kha) saccā dukkhasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Suffering?
(B) Sự thật là Khổ đế sao?
3854
(Ka) maggo maggasaccaṃ?
(Ka) Is the path the Truth of the Path?
(A) Đạo là Đạo đế sao?
3855
(Kha) saccā samudayasaccaṃ?
(Kha) Are truths the Truth of Origin?
(B) Sự thật là Tập đế sao?
3856
(Ka) maggo maggasaccaṃ?
(Ka) Is the path the Truth of the Path?
(A) Đạo là Đạo đế sao?
3857
(Kha) saccā nirodhasaccaṃ?
(Kha) Is the truth the truth of cessation?
(B) Sự thật là Diệt đế sao?
3858
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Antithetical
(B) Nghịch chiều
3859
5.(Ka) na dukkhaṃ na dukkhasaccaṃ?
5.(Ka) Is it not suffering, not the truth of suffering?
5.(A) Không phải khổ, không phải Khổ đế sao?
3860
(Kha) na saccā na samudayasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of origin?
(B) Không phải sự thật, không phải Tập đế sao?
3861
(Ka) na dukkhaṃ na dukkhasaccaṃ?
(Ka) Is it not suffering, not the truth of suffering?
(A) Không phải khổ, không phải Khổ đế sao?
3862
(Kha) na saccā na nirodhasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of cessation?
(B) Không phải sự thật, không phải Diệt đế sao?
3863
(Ka) na dukkhaṃ na dukkhasaccaṃ?
(Ka) Is it not suffering, not the truth of suffering?
(A) Không phải khổ, không phải Khổ đế sao?
3864
(Kha) na saccā na maggasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of the path?
(B) Không phải sự thật, không phải Đạo đế sao?
3865
(Ka) na samudayo na samudayasaccaṃ?
(Ka) Is it not origin, not the truth of origin?
(A) Không phải tập, không phải Tập đế sao?
3866
(Kha) na saccā na dukkhasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of suffering?
(B) Không phải sự thật, không phải Khổ đế sao?
3867
(Ka) na samudayo na samudayasaccaṃ?
(Ka) Is it not origin, not the truth of origin?
(A) Không phải tập, không phải Tập đế sao?
3868
(Kha) na saccā na nirodhasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of cessation?
(B) Không phải sự thật, không phải Diệt đế sao?
3869
(Ka) na samudayo na samudayasaccaṃ?
(Ka) Is it not origin, not the truth of origin?
(A) Không phải tập, không phải Tập đế sao?
3870
(Kha) na saccā na maggasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of the path?
(B) Không phải sự thật, không phải Đạo đế sao?
3871
(Ka) na nirodho na nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is it not cessation, not the truth of cessation?
(A) Không phải diệt, không phải Diệt đế sao?
3872
(Kha) na saccā na dukkhasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of suffering?
(B) Không phải sự thật, không phải Khổ đế sao?
3873
(Ka) na nirodho na nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is it not cessation, not the truth of cessation?
(A) Không phải diệt, không phải Diệt đế sao?
3874
(Kha) na saccā na samudayasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of origin?
(B) Không phải sự thật, không phải Tập đế sao?
3875
(Ka) na nirodho na nirodhasaccaṃ?
(Ka) Is it not cessation, not the truth of cessation?
(A) Không phải diệt, không phải Diệt đế sao?
3876
(Kha) na saccā na maggasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of the path?
(B) Không phải sự thật, không phải Đạo đế sao?
3877
(Ka) na maggo na maggasaccaṃ?
(Ka) Is it not the path, not the truth of the path?
(A) Không phải đạo, không phải Đạo đế sao?
3878
(Kha) na saccā na dukkhasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of suffering?
(B) Không phải các sự thật, không phải Khổ đế sao?
3879
(Ka) na maggo na maggasaccaṃ?
(Ka) Is it not the path, not the truth of the path?
(A) Không phải đạo, không phải Đạo đế sao?
3880
(Kha) na saccā na samudayasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of origin?
(B) Không phải các sự thật, không phải Tập đế sao?
3881
(Ka) na maggo na maggasaccaṃ?
(Ka) Is it not the path, not the truth of the path?
(A) Không phải đạo, không phải Đạo đế sao?
3882
(Kha) na saccā na nirodhasaccaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not the truth of cessation?
(B) Không phải các sự thật, không phải Diệt đế sao?
3883

3. Suddhasaccavāro

3. Section on Pure Truths

3. Phẩm Thuần Túy Sự Thật

3884
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(A) Thuận chiều
3885
6.(Ka) dukkhaṃ saccaṃ?
6.(Ka) Is suffering a truth?
6.(A) Khổ là sự thật sao?
3886
(Kha) saccā dukkhaṃ?
(Kha) Is the truth suffering?
(B) Các sự thật là khổ sao?
3887
(Ka) samudayo saccaṃ?
(Ka) Is origin a truth?
(A) Tập là sự thật sao?
3888
(Kha) saccā samudayo?
(Kha) Is the truth origin?
(B) Các sự thật là tập sao?
3889
(Ka) nirodho saccaṃ?
(Ka) Is cessation a truth?
(A) Diệt là sự thật sao?
3890
(Kha) saccā nirodho?
(Kha) Is the truth cessation?
(B) Các sự thật là diệt sao?
3891
(Ka) maggo saccaṃ?
(Ka) Is the path a truth?
(A) Đạo là sự thật sao?
3892
(Kha) saccā maggo?
(Kha) Is the truth the path?
(B) Các sự thật là đạo sao?
3893
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Antithetical
(B) Nghịch chiều
3894
7.(Ka) na dukkhaṃ na saccaṃ?
7.(Ka) Is it not suffering, not a truth?
7.(A) Không phải khổ, không phải sự thật sao?
3895
(Kha) na saccā na dukkhaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not suffering?
(B) Không phải các sự thật, không phải khổ sao?
3896
(Ka) na samudayo na saccaṃ?
(Ka) Is it not origin, not a truth?
(A) Không phải tập, không phải sự thật sao?
3897
(Kha) na saccā na samudayo?
(Kha) Is it not a truth, not origin?
(B) Không phải các sự thật, không phải tập sao?
3898
(Ka) na nirodho na saccaṃ?
(Ka) Is it not cessation, not a truth?
(A) Không phải diệt, không phải sự thật sao?
3899
(Kha) na saccā na nirodho?
(Kha) Is it not a truth, not cessation?
(B) Không phải các sự thật, không phải diệt sao?
3900
(Ka) na maggo na saccaṃ?
(Ka) Is it not the path, not a truth?
(A) Không phải đạo, không phải sự thật sao?
3901
(Kha) na saccā na maggo?
(Kha) Is it not a truth, not the path?
(B) Không phải các sự thật, không phải đạo sao?
3902

4. Suddhasaccamūlacakkavāro

4. Section on Pure Truths as Root Cycles

4. Phẩm Luân Chuyển Gốc Thuần Túy Sự Thật

3903
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(A) Thuận chiều
3904
8.(Ka) dukkhaṃ saccaṃ?
8.(Ka) Is suffering a truth?
8.(A) Khổ là sự thật sao?
3905
(Kha) saccā samudayo?
(Kha) Is the truth origin?
(B) Các sự thật là tập sao?
3906
(Ka) dukkhaṃ saccaṃ?
(Ka) Is suffering a truth?
(A) Khổ là sự thật sao?
3907
(Kha) saccā nirodho?
(Kha) Is the truth cessation?
(B) Các sự thật là diệt sao?
3908
(Ka) dukkhaṃ saccaṃ?
(Ka) Is suffering a truth?
(A) Khổ là sự thật sao?
3909
(Kha) saccā maggo?
(Kha) Is the truth the path?
(B) Các sự thật là đạo sao?
3910
Samudayo saccaṃ?
Is origin a truth?
Tập là sự thật sao?
3911
Saccā dukkhaṃ?…Pe… saccā maggo?
Is the truth suffering?…And so on… Is the truth the path?
Các sự thật là khổ sao?…Vân vân… các sự thật là đạo sao?
3912
Nirodho saccaṃ?
Is cessation a truth?
Diệt là sự thật sao?
3913
Saccā dukkhaṃ?…Pe… saccā maggo?
Is the truth suffering?…And so on… Is the truth the path?
Các sự thật là khổ sao?…Vân vân… các sự thật là đạo sao?
3914
(Ka) maggo saccaṃ?
(Ka) Is the path a truth?
(A) Đạo là sự thật sao?
3915
(Kha) saccā dukkhaṃ?
(Kha) Is the truth suffering?
(B) Các sự thật là khổ sao?
3916
(Ka) maggo saccaṃ?
(Ka) Is the path a truth?
(A) Đạo là sự thật sao?
3917
(Kha) saccā samudayo?
(Kha) Is the truth origin?
(B) Các sự thật là tập sao?
3918
(Ka) maggo saccaṃ?
(Ka) Is the path a truth?
(A) Đạo là sự thật sao?
3919
(Kha) saccā nirodho?
(Kha) Is the truth cessation?
(B) Các sự thật là diệt sao?
3920
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Antithetical
(B) Nghịch chiều
3921
9.(Ka) na dukkhaṃ na saccaṃ?
9.(Ka) Is it not suffering, not a truth?
9.(A) Không phải khổ, không phải sự thật sao?
3922
(Kha) na saccā na samudayo?
(Kha) Is it not a truth, not origin?
(B) Không phải các sự thật, không phải tập sao?
3923
(Ka) na dukkhaṃ na saccaṃ?
(Ka) Is it not suffering, not a truth?
(A) Không phải khổ, không phải sự thật sao?
3924
(Kha) na saccā na nirodho?
(Kha) Is it not a truth, not cessation?
(B) Không phải các sự thật, không phải diệt sao?
3925
(Ka) na dukkhaṃ na saccaṃ?
(Ka) Is it not suffering, not a truth?
(A) Không phải khổ, không phải sự thật sao?
3926
(Kha) na saccā na maggo?
(Kha) Is it not a truth, not the path?
(B) Không phải các sự thật, không phải đạo sao?
3927
Na samudayo na saccaṃ?
Is it not origin, not a truth?
Không phải tập, không phải sự thật sao?
3928
Na saccā na dukkhaṃ?…Pe… na saccā na maggo?
Is it not a truth, not suffering?…And so on… Is it not a truth, not the path?
Không phải các sự thật, không phải khổ sao?…Vân vân… không phải các sự thật, không phải đạo sao?
3929
Na nirodho na saccaṃ?
Is it not cessation, not a truth?
Không phải diệt, không phải sự thật sao?
3930
Na saccā na dukkhaṃ?…Pe… na saccā na maggo?
Is it not a truth, not suffering?…And so on… Is it not a truth, not the path?
Không phải các sự thật, không phải khổ sao?…Vân vân… không phải các sự thật, không phải đạo sao?
3931
(Ka) na maggo na saccaṃ?
(Ka) Is it not the path, not a truth?
(A) Không phải đạo, không phải sự thật sao?
3932
(Kha) na saccā na dukkhaṃ?
(Kha) Is it not a truth, not suffering?
(B) Không phải các sự thật, không phải khổ sao?
3933
(Ka) na maggo na saccaṃ?
(Ka) Is it not the path, not a truth?
(A) Không phải đạo, không phải sự thật sao?
3934
(Kha) na saccā na samudayo?
(Kha) Is it not a truth, not origin?
(B) Không phải các sự thật, không phải tập sao?
3935
(Ka) na maggo na saccaṃ?
(Ka) Is it not the path, not a truth?
(A) Không phải đạo, không phải sự thật sao?
3936
(Kha) na saccā na nirodho?
(Kha) Is it not a truth, not cessation?
(B) Không phải các sự thật, không phải diệt sao?
3937
Paṇṇattiuddesavāro.
Section on Enumeration of Appellations.
Phẩm Trình Bày Danh Xưng.
3938

1. Paṇṇattivāra

1. Appellation Section

1. Phẩm Danh Xưng

3939
(Kha) niddeso
(Kha) Elucidation
(B) Giải thích
3940

1. Padasodhanavāro

1. Section on Word Analysis

1. Phẩm Thanh Lọc Từ Ngữ

3941
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(A) Thuận chiều
3942
10.(Ka) dukkhaṃ dukkhasaccanti?
10.(Ka) Is suffering the truth of suffering? Yes.
10.(A) Khổ là Khổ đế sao?
Āmantā.
(Kha) Is the truth of suffering suffering?
Vâng.
3943
(Kha) dukkhasaccaṃ dukkhanti?
The truth of suffering is not suffering, apart from bodily suffering and mental suffering. Bodily suffering and mental suffering are both suffering and the truth of suffering.
(B) Khổ đế là khổ sao?
3944
Kāyikaṃ dukkhaṃ cetasikaṃ dukkhaṃ ṭhapetvā avasesaṃ dukkhasaccaṃ* , na dukkhaṃ.
(Ka) Is origin the truth of origin?
Trừ khổ thân và khổ tâm ra, phần còn lại là Khổ đế, không phải khổ.
Kāyikaṃ dukkhaṃ cetasikaṃ dukkhaṃ dukkhañceva dukkhasaccañca.
Origin, apart from the truth of origin, is not the truth of origin. The truth of origin is both origin and the truth of origin.
Khổ thân và khổ tâm vừa là khổ vừa là Khổ đế.
3945
(Ka) samudayo samudayasaccanti?
(Kha) Is the truth of origin origin? Yes.
(A) Tập là Tập đế sao?
3946
Samudayasaccaṃ ṭhapetvā avaseso samudayo, na samudayasaccaṃ.
(Ka) Is cessation the truth of cessation?
Trừ Tập đế ra, phần còn lại là tập, không phải Tập đế.
Samudayasaccaṃ samudayo ceva samudayasaccañca.
Cessation, apart from the truth of cessation, is not the truth of cessation. The truth of cessation is both cessation and the truth of cessation.
Tập đế vừa là tập vừa là Tập đế.
3947
(Kha) samudayasaccaṃ samudayoti?
(Kha) Is the truth of cessation cessation? Yes.
(B) Tập đế là tập sao?
Āmantā.
(Ka) Is the path the truth of the path?
Vâng.
3948
(Ka) nirodho nirodhasaccanti?
The path, apart from the truth of the path, is not the truth of the path. The truth of the path is both the path and the truth of the path.
(A) Diệt là Diệt đế sao?
3949
Nirodhasaccaṃ ṭhapetvā avaseso nirodho, na nirodhasaccaṃ.
(Kha) Is the truth of the path the path? Yes.
Trừ Diệt đế ra, phần còn lại là diệt, không phải Diệt đế.
Nirodhasaccaṃ nirodho ceva nirodhasaccañca.
(Kha) Antithetical
Diệt đế vừa là diệt vừa là Diệt đế.
3950
(Kha) nirodhasaccaṃ nirodhoti?
11.(Ka) Is it not suffering, not the truth of suffering?
(B) Diệt đế là diệt sao?
Āmantā.
Apart from bodily suffering and mental suffering, what is not suffering is the truth of suffering. Apart from suffering and the truth of suffering, what remains is neither suffering nor the truth of suffering.
Vâng.
3951
(Ka) maggo maggasaccanti?
(Kha) Is it not the truth of suffering, not suffering? Yes.
(A) Đạo là Đạo đế sao?
3952
Maggasaccaṃ ṭhapetvā avaseso maggo, na maggasaccaṃ.
(Ka) Is it not origin, not the truth of origin? Yes.
Trừ Đạo đế ra, phần còn lại là đạo, không phải Đạo đế.
Maggasaccaṃ maggo ceva maggasaccañca.
(Kha) Is it not the truth of origin, not origin?
Đạo đế vừa là đạo vừa là Đạo đế.
3953
(Kha) maggasaccaṃ maggoti?
Origin, apart from the truth of origin, is not the truth of origin. Apart from origin and the truth of origin, what remains is neither origin nor the truth of origin.
(B) Đạo đế là đạo sao?
Āmantā.
(Ka) Is it not cessation, not the truth of cessation? Yes.
Vâng.
3954
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Is it not the truth of cessation, not cessation?
(B) Nghịch chiều
3955
11.(Ka) na dukkhaṃ na dukkhasaccanti?
Cessation, apart from the truth of cessation, is not the truth of cessation. Apart from cessation and the truth of cessation, what remains is neither cessation nor the truth of cessation.
11.(A) Không phải khổ, không phải Khổ đế sao?
3956
Kāyikaṃ dukkhaṃ cetasikaṃ dukkhaṃ ṭhapetvā avasesaṃ na dukkhaṃ* dukkhasaccaṃ.
(Ka) Is it not the path, not the truth of the path? Yes.
Trừ khổ thân và khổ tâm ra, phần còn lại không phải khổ, là Khổ đế.
Dukkhañca dukkhasaccañca ṭhapetvā avasesaṃ na ceva dukkhaṃ na ca dukkhasaccaṃ.
(Kha) Is it not the truth of the path, not the path?
Trừ khổ và Khổ đế ra, phần còn lại không phải khổ cũng không phải Khổ đế.
3957
(Kha) na dukkhasaccaṃ na dukkhanti?
The path, apart from the truth of the path, is not the truth of the path. Apart from the path and the truth of the path, what remains is neither the path nor the truth of the path.
(B) Không phải Khổ đế, không phải khổ sao?
Āmantā.

2. Section on Word Analysis as Root Cycles

Vâng.
3958
(Ka) na samudayo na samudayasaccanti?
(Ka) Direct Order
(A) Không phải tập, không phải Tập đế sao?
Āmantā.
12.(Ka) Is suffering the truth of suffering? Yes.
Vâng.
3959
(Kha) na samudayasaccaṃ na samudayoti?
(Kha) Is the truth the truth of origin?
(B) Không phải Tập đế, không phải tập sao?
3960
Samudayasaccaṃ ṭhapetvā avaseso na samudayasaccaṃ, samudayo.
The truth of origin is both a truth and the truth of origin. Other truths are not the truth of origin.
Trừ Tập đế ra, phần còn lại không phải Tập đế, là tập.
Samudayañca samudayasaccañca ṭhapetvā avaseso na ceva samudayo na ca samudayasaccaṃ.
Is suffering the truth of suffering? Yes.
Trừ tập và Tập đế ra, phần còn lại không phải tập cũng không phải Tập đế.
3961
(Ka) na nirodho na nirodhasaccanti?
Is the truth the truth of cessation?…And so on… Is the truth the truth of the path?
(A) Không phải diệt, không phải Diệt đế sao?
Āmantā.
The truth of the path is both a truth and the truth of the path. Other truths are not the truth of the path.
Vâng.
3962
(Kha) na nirodhasaccaṃ na nirodhoti?
13. Is origin the truth of origin?
(B) Không phải Diệt đế, không phải diệt sao?
3963
Nirodhasaccaṃ ṭhapetvā avaseso na nirodhasaccaṃ, nirodho.
Origin, apart from the truth of origin, is not the truth of origin. The truth of origin is both origin and the truth of origin. Is the truth the truth of suffering?…And so on… Is the truth the truth of cessation?…And so on… Is the truth the truth of the path?
Trừ Diệt đế ra, phần còn lại không phải Diệt đế, là diệt.
Nirodhañca nirodhasaccañca ṭhapetvā avaseso na ceva nirodho na ca nirodhasaccaṃ.
The truth of the path is both a truth and the truth of the path. Other truths are not the truth of the path.
Trừ diệt và Diệt đế ra, phần còn lại không phải diệt cũng không phải Diệt đế.
3964
(Ka) na maggo na maggasaccanti?
14. Is cessation the truth of cessation?
(A) Không phải đạo, không phải Đạo đế sao?
Āmantā.
Cessation, apart from the truth of cessation, is not the truth of cessation. The truth of cessation is both cessation and the truth of cessation.
Vâng.
3965
(Kha) na maggasaccaṃ na maggoti?
Is the truth the truth of suffering?…And so on… Is the truth the truth of origin?…And so on… Is the truth the truth of the path?
(B) Không phải Đạo đế, không phải đạo sao?
3966
Maggasaccaṃ ṭhapetvā avaseso na maggasaccaṃ, maggo.
The truth of the path is both a truth and the truth of the path. Other truths are not the truth of the path.
Trừ Đạo đế ra, phần còn lại không phải Đạo đế, là đạo.
Maggañca maggasaccañca ṭhapetvā avaseso na ceva maggo na ca maggasaccaṃ.
15. Is the path the truth of the path?
Trừ đạo và Đạo đế ra, phần còn lại không phải đạo cũng không phải Đạo đế.
3967

2. Padasodhanamūlacakkavāro

The path, apart from the truth of the path, is not the truth of the path. The truth of the path is both the path and the truth of the path.

2. Phẩm Luân Chuyển Gốc Thanh Lọc Từ Ngữ

3968
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Sequential
(A) Thuận chiều
3969
12.(Ka) dukkhaṃ dukkhasaccanti?
12.(Ka) Is suffering (dukkha) the suffering truth (dukkhasacca)?
12.(A) Khổ là Khổ đế sao?
Āmantā.
Yes, that is correct.
Vâng.
3970
(Kha) saccā samudayasaccanti?
(Kha) Is truth (sacca) the truth of origin (samudayasacca)?
(B) Các sự thật là Tập đế sao?
3971
Samudayasaccaṃ saccañceva samudayasaccañca.
The noble truth of the origin of suffering is both a truth and the noble truth of the origin of suffering.
Tập đế vừa là sự thật vừa là Tập đế.
Avasesā saccā* na samudayasaccaṃ.
The remaining truths are not the noble truth of the origin of suffering.
Các sự thật còn lại không phải Tập đế.
3972
Dukkhaṃ dukkhasaccanti?
Is suffering the noble truth of suffering?
Khổ là Khổ đế sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
3973
Saccā nirodhasaccanti?…Pe… saccā maggasaccanti?
Are truths the noble truth of cessation?…Are truths the noble truth of the path?
Các sự thật là Diệt đế sao?…Vân vân… các sự thật là Đạo đế sao?
3974
Maggasaccaṃ saccañceva maggasaccañca.
The noble truth of the path is both a truth and the noble truth of the path.
Đạo đế vừa là sự thật vừa là Đạo đế.
Avasesā saccā na maggasaccaṃ.
The remaining truths are not the noble truth of the path.
Các sự thật còn lại không phải Đạo đế.
3975
13. Samudayo samudayasaccanti?
13. Is origin the noble truth of the origin of suffering?
13. Tập là Tập đế sao?
3976
Samudayasaccaṃ ṭhapetvā avaseso samudayo, na samudayasaccaṃ.
Apart from the noble truth of the origin of suffering, the remaining origin is not the noble truth of the origin of suffering.
Trừ Tập đế ra, phần còn lại là tập, không phải Tập đế.
Samudayasaccaṃ samudayo ceva samudayasaccañca.
The noble truth of the origin of suffering is both origin and the noble truth of the origin of suffering.
Tập đế vừa là tập vừa là Tập đế.
Saccā dukkhasaccanti?
Are truths the noble truth of suffering?
Các sự thật là Khổ đế sao?
…Pe… saccā nirodhasaccanti?…Pe… saccā maggasaccanti?
…Are truths the noble truth of cessation?…Are truths the noble truth of the path?
…Vân vân… các sự thật là Diệt đế sao?…Vân vân… các sự thật là Đạo đế sao?
3977
Maggasaccaṃ saccañceva maggasaccañca.
The noble truth of the path is both a truth and the noble truth of the path.
Đạo đế vừa là sự thật vừa là Đạo đế.
Avasesā saccā na maggasaccaṃ.
The remaining truths are not the noble truth of the path.
Các sự thật còn lại không phải Đạo đế.
3978
14. Nirodho nirodhasaccanti?
14. Is cessation the noble truth of cessation?
14. Diệt là Diệt đế sao?
3979
Nirodhasaccaṃ ṭhapetvā avaseso nirodho, na nirodhasaccaṃ.
Apart from the noble truth of cessation, the remaining cessation is not the noble truth of cessation.
Trừ Diệt đế ra, phần còn lại là diệt, không phải Diệt đế.
Nirodhasaccaṃ nirodho ceva nirodhasaccañca.
The noble truth of cessation is both cessation and the noble truth of cessation.
Diệt đế vừa là diệt vừa là Diệt đế.
3980
Saccā dukkhasaccanti?…Pe… saccā samudayasaccanti?
Are truths the noble truth of suffering?…Are truths the noble truth of the origin of suffering?
Các sự thật là Khổ đế sao?…Vân vân… các sự thật là Tập đế sao?
…Pe… saccā maggasaccanti?
…Are truths the noble truth of the path?
…Vân vân… các sự thật là Đạo đế sao?
3981
Maggasaccaṃ saccañceva maggasaccañca.
The noble truth of the path is both a truth and the noble truth of the path.
Đạo đế vừa là sự thật vừa là Đạo đế.
Avasesā saccā na maggasaccaṃ.
The remaining truths are not the noble truth of the path.
Các sự thật còn lại không phải Đạo đế.
3982
15. Maggo maggasaccanti?
15. Is the path the noble truth of the path?
15. Đạo là Đạo đế sao?
3983
Maggasaccaṃ ṭhapetvā avaseso maggo, na maggasaccaṃ.
Apart from the noble truth of the path, the remaining path is not the noble truth of the path.
Trừ Đạo đế ra, phần còn lại là đạo, không phải Đạo đế.
Maggasaccaṃ maggo ceva maggasaccañca.
The noble truth of the path is both the path and the noble truth of the path.
Đạo đế vừa là đạo vừa là Đạo đế.
3984
Saccā dukkhasaccanti?…Pe… saccā samudayasaccanti?
Are the truths the truth of suffering? …Pe… Are the truths the truth of origination?
Các sự thật là Khổ đế sao?…Vân vân… các sự thật là Tập đế sao?
…Pe… saccā nirodhasaccanti?
…Pe… Are the truths the truth of cessation?
…Vân vân… các sự thật là Diệt đế sao?
3985
Nirodhasaccaṃ saccañceva nirodhasaccañca.
The truth of cessation is both a truth and the truth of cessation.
Diệt đế vừa là sự thật vừa là Diệt đế.
Avasesā saccā na nirodhasaccaṃ.
The remaining truths are not the truth of cessation.
Các sự thật còn lại không phải Diệt đế.
3986
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Negative
(B) Nghịch chiều
3987
16.(Ka) na dukkhaṃ na dukkhasaccanti?
16.(A) Is it not suffering and not the truth of suffering?
16.(A) Không phải khổ, không phải Khổ đế sao?
3988
Kāyikaṃ dukkhaṃ cetasikaṃ dukkhaṃ ṭhapetvā avasesaṃ na dukkhaṃ, dukkhasaccaṃ.
Excluding bodily suffering and mental suffering, the remainder is not suffering,* the truth of suffering.
Trừ khổ thân và khổ tâm ra, phần còn lại không phải khổ, là Khổ đế.
Dukkhañca dukkhasaccañca ṭhapetvā avasesaṃ na ceva dukkhaṃ na ca dukkhasaccaṃ.
Excluding both suffering and the truth of suffering, the remainder is neither suffering nor the truth of suffering.
Trừ khổ và Khổ đế ra, phần còn lại không phải khổ cũng không phải Khổ đế.
3989
(Kha) na saccā na samudayasaccanti?
(B) Are they not truths and not the truth of origination?
(B) Không phải các sự thật, không phải Tập đế sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
3990
Na dukkhaṃ na dukkhasaccanti?
Is it not suffering and not the truth of suffering?
Không phải khổ, không phải Khổ đế sao?
3991
Kāyikaṃ dukkhaṃ cetasikaṃ dukkhaṃ ṭhapetvā avasesaṃ na dukkhaṃ, dukkhasaccaṃ.
Excluding bodily suffering and mental suffering, the remainder is not suffering,* the truth of suffering.
Trừ khổ thân và khổ tâm ra, phần còn lại không phải khổ, là Khổ đế.
Dukkhañca dukkhasaccañca ṭhapetvā avasesaṃ na ceva dukkhaṃ na ca dukkhasaccaṃ.
Excluding both suffering and the truth of suffering, the remainder is neither suffering nor the truth of suffering.
Trừ khổ và Khổ đế ra, phần còn lại không phải khổ cũng không phải Khổ đế.
3992
Na saccā na nirodhasaccanti?…Pe… na saccā na maggasaccanti?
Are they not truths and not the truth of cessation? …Pe… Are they not truths and not the truth of the path?
Không phải các sự thật, không phải Diệt đế sao?…Vân vân… không phải các sự thật, không phải Đạo đế sao?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
3993
17.(Ka) na samudayo na samudayasaccanti?
17.(A) Is it not origination and not the truth of origination?
17.(A) Tập (samudaya) không phải là Tập đế (samudayasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
3994
(Kha) na saccā na dukkhasaccanti?
(B) Are they not truths and not the truth of suffering?
(B) Các đế (sacca) không phải là Khổ đế (dukkhasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
3995
Na samudayo na samudayasaccanti?
Is it not origination and not the truth of origination?
Tập (samudaya) không phải là Tập đế (samudayasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
3996
Na saccā na nirodhasaccanti?…Pe… na saccā na maggasaccanti?
Are they not truths and not the truth of cessation? …Pe… Are they not truths and not the truth of the path?
Các đế (sacca) không phải là Diệt đế (nirodhasacca) ư?…Vân vân… Các đế (sacca) không phải là Đạo đế (maggasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
3997
18. Na nirodho na nirodhasaccanti?
18. Is it not cessation and not the truth of cessation?
18. Diệt (nirodha) không phải là Diệt đế (nirodhasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
3998
Na saccā na dukkhasaccanti?…Pe… na saccā na samudayasaccanti?…Pe… na saccā na maggasaccanti?
Are they not truths and not the truth of suffering? …Pe… Are they not truths and not the truth of origination? …Pe… Are they not truths and not the truth of the path?
Các đế (sacca) không phải là Khổ đế (dukkhasacca) ư?…Vân vân… Các đế (sacca) không phải là Tập đế (samudayasacca) ư?…Vân vân… Các đế (sacca) không phải là Đạo đế (maggasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
3999
19.(Ka) na maggo na maggasaccanti?
19.(A) Is it not the path and not the truth of the path?
19.(A) Đạo (magga) không phải là Đạo đế (maggasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4000
(Kha) na saccā na dukkhasaccanti?
(B) Are they not truths and not the truth of suffering?
(B) Các đế (sacca) không phải là Khổ đế (dukkhasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4001
Na maggo na maggasaccanti?
Is it not the path and not the truth of the path?
Đạo (magga) không phải là Đạo đế (maggasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4002
Na saccā na samudayasaccanti?…Pe… na saccā na nirodhasaccanti?
Are they not truths and not the truth of origination? …Pe… Are they not truths and not the truth of cessation?
Các đế (sacca) không phải là Tập đế (samudayasacca) ư?…Vân vân… Các đế (sacca) không phải là Diệt đế (nirodhasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4003

3. Suddhasaccavāro

3. Suddhasaccavāra (Section on Pure Truths)

3. Phẩm Suddhasacca

4004
(Ka) anulomaṃ
(A) Affirmative
(A) Thuận
4005
20.(Ka) dukkhaṃ saccanti?
20.(A) Is suffering a truth?
20.(A) Khổ (dukkha) là đế (sacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4006
(Kha) saccā dukkhasaccanti?
(B) Are the truths the truth of suffering?
(B) Các đế (sacca) là Khổ đế (dukkhasacca) ư?
4007
Dukkhasaccaṃ saccañceva dukkhasaccañca.
The truth of suffering is both a truth and the truth of suffering.
Khổ đế (dukkhasacca) là đế (sacca) và cũng là Khổ đế (dukkhasacca).
Avasesā saccā na dukkhasaccaṃ.
The remaining truths are not the truth of suffering.
Các đế (sacca) còn lại không phải là Khổ đế (dukkhasacca).
4008
Samudayo saccanti?
Is origination a truth?
Tập (samudaya) là đế (sacca) ư?
Āmantā…pe….
Yes. …Pe….
Vâng, đúng vậy…Vân vân….
4009
Nirodho saccanti?
Is cessation a truth?
Diệt (nirodha) là đế (sacca) ư?
Āmantā…pe….
Yes. …Pe….
Vâng, đúng vậy…Vân vân….
4010
(Ka) maggo saccanti?
(A) Is the path a truth?
(A) Đạo (magga) là đế (sacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4011
(Kha) saccā maggasaccanti?
(B) Are the truths the truth of the path?
(B) Các đế (sacca) là Đạo đế (maggasacca) ư?
4012
Maggasaccaṃ saccañceva maggasaccañca.
The truth of the path is both a truth and the truth of the path.
Đạo đế (maggasacca) là đế (sacca) và cũng là Đạo đế (maggasacca).
Avasesā saccā na maggasaccaṃ.
The remaining truths are not the truth of the path.
Các đế (sacca) còn lại không phải là Đạo đế (maggasacca).
4013
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Negative
(B) Nghịch
4014
21.(Ka) na dukkhaṃ na saccanti?
21.(A) Is it not suffering and not a truth?
21.(A) Không phải Khổ (dukkha) không phải đế (sacca) ư?
4015
Dukkhaṃ ṭhapetvā avasesā saccā na dukkhaṃ, saccā.
Excluding suffering, the remaining truths are not suffering,* truths.
Ngoại trừ Khổ (dukkha), các đế (sacca) còn lại không phải là Khổ (dukkha), nhưng là các đế (sacca).
Dukkhañca saccañca ṭhapetvā avasesaṃ na ceva dukkhaṃ na ca saccā.
Excluding both suffering and a truth, the remainder is neither suffering nor a truth.
Ngoại trừ Khổ (dukkha) và đế (sacca), phần còn lại không phải là Khổ (dukkha) và cũng không phải là các đế (sacca).
4016
(Kha) na saccā na dukkhasaccanti?
(B) Are they not truths and not the truth of suffering?
(B) Các đế (sacca) không phải là Khổ đế (dukkhasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4017
Na samudayo na saccanti?
Is it not origination and not a truth?
Không phải Tập (samudaya) không phải đế (sacca) ư?
4018
Samudayaṃ ṭhapetvā…pe… nirodhaṃ ṭhapetvā…pe….
Excluding origination…Pe… excluding cessation…Pe….
Ngoại trừ Tập (samudaya)…Vân vân… ngoại trừ Diệt (nirodha)…Vân vân….
4019
(Ka) na maggo na saccanti?
(A) Is it not the path and not a truth?
(A) Không phải Đạo (magga) không phải đế (sacca) ư?
4020
Maggaṃ ṭhapetvā avasesā saccā na maggo, saccā.
Excluding the path, the remaining truths are not the path,* truths.
Ngoại trừ Đạo (magga), các đế (sacca) còn lại không phải là Đạo (magga), nhưng là các đế (sacca).
Maggañca saccañca ṭhapetvā avasesā na ceva maggo na ca saccā.
Excluding both the path and a truth, the remainder is neither the path nor a truth.
Ngoại trừ Đạo (magga) và đế (sacca), phần còn lại không phải là Đạo (magga) và cũng không phải là các đế (sacca).
4021
(Kha) na saccā na maggasaccanti?
(B) Are they not truths and not the truth of the path?
(B) Các đế (sacca) không phải là Đạo đế (maggasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4022

4. Suddhasaccamūlacakkavāro

4. Suddhasaccamūlacakkavāra (Section on the Root Wheel of Pure Truths)

4. Phẩm Suddhasaccamūlacakka

4023
(Ka) anulomaṃ
(A) Affirmative
(A) Thuận
4024
22.(Ka) dukkhaṃ saccanti?
22.(A) Is suffering a truth?
22.(A) Khổ (dukkha) là đế (sacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4025
(Kha) saccā samudayasaccanti?
(B) Are the truths the truth of origination?
(B) Các đế (sacca) là Tập đế (samudayasacca) ư?
4026
Samudayasaccaṃ saccañceva samudayasaccañca.
The truth of origination is both a truth and the truth of origination.
Tập đế (samudayasacca) là đế (sacca) và cũng là Tập đế (samudayasacca).
Avasesā saccā na samudayasaccaṃ.
The remaining truths are not the truth of origination.
Các đế (sacca) còn lại không phải là Tập đế (samudayasacca).
4027
Dukkhaṃ saccanti?
Is suffering a truth?
Khổ (dukkha) là đế (sacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4028
Saccā nirodhasaccanti?…Pe….
Are the truths the truth of cessation? …Pe….
Các đế (sacca) là Diệt đế (nirodhasacca) ư?…Vân vân….
Saccā maggasaccanti?
Are the truths the truth of the path?
Các đế (sacca) là Đạo đế (maggasacca) ư?
4029
Maggasaccaṃ saccañceva maggasaccañca.
The truth of the path is both a truth and the truth of the path.
Đạo đế (maggasacca) là đế (sacca) và cũng là Đạo đế (maggasacca).
Avasesā saccā na maggasaccaṃ.
The remaining truths are not the truth of the path.
Các đế (sacca) còn lại không phải là Đạo đế (maggasacca).
4030
Samudayo saccanti?
Is origination a truth?
Tập (samudaya) là đế (sacca) ư?
Āmantā.…Pe….
Yes. …Pe….
Vâng, đúng vậy.…Vân vân….
4031
Nirodho saccanti?
Is cessation a truth?
Diệt (nirodha) là đế (sacca) ư?
Āmantā.…Pe….
Yes. …Pe….
Vâng, đúng vậy.…Vân vân….
4032
Maggo saccanti?
Is the path a truth?
Đạo (magga) là đế (sacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4033
Saccā dukkhasaccanti?…Pe… saccā samudayasaccanti?
Are the truths the truth of suffering? …Pe… Are the truths the truth of origination?
Các đế (sacca) là Khổ đế (dukkhasacca) ư?…Vân vân… Các đế (sacca) là Tập đế (samudayasacca) ư?
…Pe… saccā nirodhasaccanti?
…Pe… Are the truths the truth of cessation?
…Vân vân… Các đế (sacca) là Diệt đế (nirodhasacca) ư?
4034
Nirodhasaccaṃ saccañceva nirodhasaccañca.
The truth of cessation is both a truth and the truth of cessation.
Diệt đế (nirodhasacca) là đế (sacca) và cũng là Diệt đế (nirodhasacca).
Avasesā saccā na nirodhasaccaṃ.
The remaining truths are not the truth of cessation.
Các đế (sacca) còn lại không phải là Diệt đế (nirodhasacca).
4035
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Negative
(B) Nghịch
4036
23.(Ka) na dukkhaṃ na saccanti?
23.(A) Is it not suffering and not a truth?
23.(A) Không phải Khổ (dukkha) không phải đế (sacca) ư?
4037
Dukkhaṃ ṭhapetvā avasesā saccā na dukkhaṃ, saccā.
Excluding suffering, the remaining truths are not suffering,* truths.
Ngoại trừ Khổ (dukkha), các đế (sacca) còn lại không phải là Khổ (dukkha), nhưng là các đế (sacca).
Dukkhañca saccañca ṭhapetvā avasesā na ceva dukkhaṃ na ca saccā.
Excluding both suffering and a truth, the remainder is neither suffering nor a truth.
Ngoại trừ Khổ (dukkha) và đế (sacca), phần còn lại không phải là Khổ (dukkha) và cũng không phải là các đế (sacca).
4038
(Kha) na saccā na samudayasaccanti?
(B) Are they not truths and not the truth of origination?
(B) Các đế (sacca) không phải là Tập đế (samudayasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4039
Na dukkhaṃ na saccanti?
Is it not suffering and not a truth?
Không phải Khổ (dukkha) không phải đế (sacca) ư?
4040
Dukkhaṃ ṭhapetvā avasesā saccā na dukkhaṃ, saccā.
Excluding suffering, the remaining truths are not suffering,* truths.
Ngoại trừ Khổ (dukkha), các đế (sacca) còn lại không phải là Khổ (dukkha), nhưng là các đế (sacca).
Dukkhañca saccañca ṭhapetvā avasesā na ceva dukkhaṃ na ca saccā.
Excluding both suffering and a truth, the remainder is neither suffering nor a truth.
Ngoại trừ Khổ (dukkha) và đế (sacca), phần còn lại không phải là Khổ (dukkha) và cũng không phải là các đế (sacca).
4041
Na saccā na nirodhasaccanti?…Pe… na saccā na maggasaccanti?
Are they not truths and not the truth of cessation? …Pe… Are they not truths and not the truth of the path?
Các đế (sacca) không phải là Diệt đế (nirodhasacca) ư?…Vân vân… Các đế (sacca) không phải là Đạo đế (maggasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4042
24. Na samudayo na saccanti?
24. Is it not origination and not a truth?
24. Không phải Tập (samudaya) không phải đế (sacca) ư?
4043
Samudayaṃ ṭhapetvā avasesā saccā na samudayo, saccā.
Excluding origination, the remaining truths are not origination,* truths.
Ngoại trừ Tập (samudaya), các đế (sacca) còn lại không phải là Tập (samudaya), nhưng là các đế (sacca).
Samudayañca saccañca ṭhapetvā avasesā na ceva samudayo na ca saccā.
Excluding both origination and a truth, the remainder is neither origination nor a truth.
Ngoại trừ Tập (samudaya) và đế (sacca), phần còn lại không phải là Tập (samudaya) và cũng không phải là các đế (sacca).
4044
Na saccā na dukkhasaccanti?…Pe….
Are they not truths and not the truth of suffering? …Pe….
Các đế (sacca) không phải là Khổ đế (dukkhasacca) ư?…Vân vân….
4045
25. Na nirodho na saccanti?
25. Is it not cessation and not a truth?
25. Không phải Diệt (nirodha) không phải đế (sacca) ư?
4046
Nirodhaṃ ṭhapetvā…pe….
Excluding cessation…Pe….
Ngoại trừ Diệt (nirodha)…Vân vân….
4047
26.(Ka) na maggo na saccanti?
26.(A) Is it not the path and not a truth?
26.(A) Không phải Đạo (magga) không phải đế (sacca) ư?
4048
Maggaṃ ṭhapetvā avasesā saccā na maggo, saccā.
Excluding the path, the remaining truths are not the path,* truths.
Ngoại trừ Đạo (magga), các đế (sacca) còn lại không phải là Đạo (magga), nhưng là các đế (sacca).
Maggañca saccañca ṭhapetvā avasesā na ceva maggo na ca saccā.
Excluding both the path and a truth, the remainder is neither the path nor a truth.
Ngoại trừ Đạo (magga) và đế (sacca), phần còn lại không phải là Đạo (magga) và cũng không phải là các đế (sacca).
4049
(Kha) na saccā na dukkhasaccanti?
(B) Are they not truths and not the truth of suffering?
(B) Các đế (sacca) không phải là Khổ đế (dukkhasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4050
Na maggo na saccanti?
Is it not the path and not a truth?
Không phải Đạo (magga) không phải đế (sacca) ư?
4051
Maggaṃ ṭhapetvā avasesā saccā na maggo, saccā.
Excluding the path, the remaining truths are not the path,* truths.
Ngoại trừ Đạo (magga), các đế (sacca) còn lại không phải là Đạo (magga), nhưng là các đế (sacca).
Maggañca saccañca ṭhapetvā avasesā na ceva maggo na ca saccā.
Excluding both the path and a truth, the remainder is neither the path nor a truth.
Ngoại trừ Đạo (magga) và đế (sacca), phần còn lại không phải là Đạo (magga) và cũng không phải là các đế (sacca).
4052
Na saccā na samudayasaccanti?
Are they not truths and not the truth of origination?
Các đế (sacca) không phải là Tập đế (samudayasacca) ư?
Āmantā.…Pe….
Yes. …Pe….
Vâng, đúng vậy.…Vân vân….
4053
Na saccā na nirodhasaccanti?
Are they not truths and not the truth of cessation?
Các đế (sacca) không phải là Diệt đế (nirodhasacca) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
4054
Paṇṇattiniddesavāro.
Paññattiniddesavāra.
Phẩm Paññattiniddesa.
4055

2. Pavattivāro 1. uppādavāro

2. Pavattīvāra (Section on Occurrence) 1. Uppādavāra (Section on Arising)

2. Phẩm Pavatti 1. Phẩm Uppāda

Next Page →