Table of Contents

Abhidhammamātikāpāḷi

Edit
962
Anulomaṃ
Affirmative
Thuận Chiều
963
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā sotindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of ear.
Mắt là nhãn căn, các căn là nhĩ căn.
964
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā ghānindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of nose.
Mắt là nhãn căn, các căn là tỷ căn.
965
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā jivhindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of tongue.
Mắt là nhãn căn, các căn là thiệt căn.
966
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā kāyindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of body.
Mắt là nhãn căn, các căn là thân căn.
967
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā manindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of mind.
Mắt là nhãn căn, các căn là ý căn.
968
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā itthindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of femininity.
Mắt là nhãn căn, các căn là nữ căn.
969
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā purisindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of masculinity.
Mắt là nhãn căn, các căn là nam căn.
970
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā jīvitindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of life.
Mắt là nhãn căn, các căn là mạng căn.
971
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā sukhindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of pleasure.
Mắt là nhãn căn, các căn là lạc căn.
972
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā dukkhindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of pain.
Mắt là nhãn căn, các căn là khổ căn.
973
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā somanassindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of joy.
Mắt là nhãn căn, các căn là hỷ căn.
974
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā domanassindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of sorrow.
Mắt là nhãn căn, các căn là ưu căn.
975
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā upekkhindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of equanimity.
Mắt là nhãn căn, các căn là xả căn.
976
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā saddhindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of faith.
Mắt là nhãn căn, các căn là tín căn.
977
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā vīriyindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of energy.
Mắt là nhãn căn, các căn là tấn căn.
978
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā satindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of mindfulness.
Mắt là nhãn căn, các căn là niệm căn.
979
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā samādhindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of concentration.
Mắt là nhãn căn, các căn là định căn.
980
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā paññindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of wisdom.
Mắt là nhãn căn, các căn là tuệ căn.
981
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā anaññātaññassāmītindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of knowing the unknown.
Mắt là nhãn căn, các căn là vị tri tri đương tri căn.
982
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā aññindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of final knowledge.
Mắt là nhãn căn, các căn là tri căn.
983
Cakkhu cakkhundriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Eye is the faculty of eye, faculties are the faculty of one who knows.
Mắt là nhãn căn, các căn là dĩ tri căn.
984
Sotaṃ sotindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Ear is the faculty of ear, faculties are the faculty of eye... and so on.
Tai là nhĩ căn, các căn là nhãn căn…v.v….
985
Sotaṃ sotindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Ear is the faculty of ear, faculties are the faculty of one who knows.
Tai là nhĩ căn, các căn là dĩ tri căn.
986
Ghānaṃ ghānindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Nose is the faculty of nose, faculties are the faculty of eye... and so on.
Mũi là tỷ căn, các căn là nhãn căn…v.v….
987
Ghānaṃ ghānindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Nose is the faculty of nose, faculties are the faculty of one who knows.
Mũi là tỷ căn, các căn là dĩ tri căn.
988
Jivhā jivhindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Tongue is the faculty of tongue, faculties are the faculty of eye... and so on.
Lưỡi là thiệt căn, các căn là nhãn căn…v.v….
989
Jivhā jivhindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Tongue is the faculty of tongue, faculties are the faculty of one who knows.
Lưỡi là thiệt căn, các căn là dĩ tri căn.
990
Kāyo kāyindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Body is the faculty of body, faculties are the faculty of eye... and so on.
Thân là thân căn, các căn là nhãn căn…v.v….
991
Kāyo kāyindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Body is the faculty of body, faculties are the faculty of one who knows.
Thân là thân căn, các căn là dĩ tri căn.
992
Mano manindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Mind is the faculty of mind, faculties are the faculty of eye... and so on.
Ý là ý căn, các căn là nhãn căn…v.v….
993
Mano manindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Mind is the faculty of mind, faculties are the faculty of one who knows.
Ý là ý căn, các căn là dĩ tri căn.
994
Itthī itthindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Femininity is the faculty of femininity, faculties are the faculty of eye... and so on.
Nữ là nữ căn, các căn là nhãn căn…v.v….
995
Itthī itthindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Femininity is the faculty of femininity, faculties are the faculty of one who knows.
Nữ là nữ căn, các căn là dĩ tri căn.
996
Puriso purisindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Masculinity is the faculty of masculinity, faculties are the faculty of eye... and so on.
Nam là nam căn, các căn là nhãn căn…v.v….
997
Puriso purisindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Masculinity is the faculty of masculinity, faculties are the faculty of one who knows.
Nam là nam căn, các căn là dĩ tri căn.
998
Jīvitaṃ jīvitindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Life is the faculty of life (jīvitindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Mạng là mạng quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
999
Jīvitaṃ jīvitindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Life is the faculty of life (jīvitindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Mạng là mạng quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1000
Sukhaṃ sukhindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Pleasure is the faculty of pleasure (sukhindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Lạc là lạc quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1001
Sukhaṃ sukhindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Pleasure is the faculty of pleasure (sukhindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Lạc là lạc quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1002
Dukkhaṃ dukkhindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Pain is the faculty of pain (dukkhindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Khổ là khổ quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1003
Dukkhaṃ dukkhindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Pain is the faculty of pain (dukkhindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Khổ là khổ quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1004
Somanassaṃ somanassindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Mental pleasure is the faculty of mental pleasure (somanassindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Hỷ là hỷ quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1005
Somanassaṃ somanassindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Mental pleasure is the faculty of mental pleasure (somanassindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Hỷ là hỷ quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1006
Domanassaṃ domanassindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Mental pain is the faculty of mental pain (domanassindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Ưu là ưu quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1007
Domanassaṃ domanassindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Mental pain is the faculty of mental pain (domanassindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Ưu là ưu quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1008
Upekkhā upekkhindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Equanimity is the faculty of equanimity (upekkhindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Xả là xả quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1009
Upekkhā upekkhindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Equanimity is the faculty of equanimity (upekkhindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Xả là xả quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1010
Saddhā saddhindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Faith is the faculty of faith (saddhindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Tín là tín quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1011
Saddhā saddhindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Faith is the faculty of faith (saddhindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Tín là tín quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1012
Vīriyaṃ vīriyindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Energy is the faculty of energy (vīriyindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Tấn là tấn quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1013
Vīriyaṃ vīriyindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Energy is the faculty of energy (vīriyindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Tấn là tấn quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1014
Sati satindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Mindfulness is the faculty of mindfulness (satindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Niệm là niệm quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1015
Sati satindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Mindfulness is the faculty of mindfulness (satindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Niệm là niệm quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1016
Samādhi samādhindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Concentration is the faculty of concentration (samādhindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Định là định quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1017
Samādhi samādhindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Concentration is the faculty of concentration (samādhindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Định là định quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1018
Paññā paññindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Wisdom is the faculty of wisdom (paññindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Tuệ là tuệ quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1019
Paññā paññindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Wisdom is the faculty of wisdom (paññindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Tuệ là tuệ quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1020
Anaññātaññassāmīti anaññātaññassāmītindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
The knowledge of 'I shall know what is not yet known' is the faculty of 'I shall know what is not yet known' (anaññātaññassāmītindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Vị tri là vị tri quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1021
Anaññātaññassāmīti anaññātaññassāmītindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
The knowledge of 'I shall know what is not yet known' is the faculty of 'I shall know what is not yet known' (anaññātaññassāmītindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Vị tri là vị tri quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1022
Aññaṃ aññindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
Final knowledge (aññā) is the faculty of final knowledge (aññindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Tri là tri quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1023
Aññaṃ aññindriyaṃ, indriyā aññātāvindriyaṃ.
Final knowledge (aññā) is the faculty of final knowledge (aññindriya). Among faculties, the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Tri là tri quyền, các quyền là cụ tri quyền.
1024
Aññātāvī aññātāvindriyaṃ, indriyā cakkhundriyaṃ…pe….
One who knows what is not yet known (aññātāvī) is the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya). Among faculties, the faculty of sight (cakkhundriya)...etc.
Cụ tri là cụ tri quyền, các quyền là nhãn quyền…v.v….
1025
Aññātāvī aññātāvindriyaṃ, indriyā aññindriyaṃ.
One who knows what is not yet known (aññātāvī) is the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya). Among faculties, the faculty of final knowledge (aññindriya).
Cụ tri là cụ tri quyền, các quyền là tri quyền.
1026
Paccanīkaṃ
Paccanīkaṃ
Phủ định
1027
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na sotindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of hearing.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải nhĩ quyền.
1028
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na ghānindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of smell.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tỷ quyền.
1029
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na jivhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of taste.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải thiệt quyền.
1030
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na kāyindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of body.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải thân quyền.
1031
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na manindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mind.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải ý quyền.
1032
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na itthindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the female faculty.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải nữ quyền.
1033
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na purisindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the male faculty.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải nam quyền.
1034
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na jīvitindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of life.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải mạng quyền.
1035
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na sukhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of pleasure.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải lạc quyền.
1036
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na dukkhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of pain.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải khổ quyền.
1037
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na somanassindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mental pleasure.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải hỷ quyền.
1038
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na domanassindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mental pain.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải ưu quyền.
1039
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na upekkhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of equanimity.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải xả quyền.
1040
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na saddhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of faith.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tín quyền.
1041
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na vīriyindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of energy.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tấn quyền.
1042
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na satindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of mindfulness.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải niệm quyền.
1043
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na samādhindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of concentration.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải định quyền.
1044
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na paññindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of wisdom.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tuệ quyền.
1045
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na anaññātaññassāmītindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of 'I shall know what is not yet known'.
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải vị tri quyền.
1046
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na aññindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of final knowledge (aññindriya).
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải tri quyền.
1047
Na cakkhu na cakkhundriyaṃ, na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not sight, not the faculty of sight; not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải mắt thì không phải nhãn quyền, không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1048
Na sotaṃ na sotindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not hearing, not the faculty of hearing; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tai thì không phải nhĩ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1049
Na ghānaṃ na ghānindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not smell, not the faculty of smell; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải mũi thì không phải tỷ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1050
Na jivhā na jivhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not taste, not the faculty of taste; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải lưỡi thì không phải thiệt quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1051
Na kāyo na kāyindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not body, not the faculty of body; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải thân thì không phải thân quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1052
Na mano na manindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mind, not the faculty of mind; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải ý thì không phải ý quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1053
Na itthī na itthindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not female, not the female faculty; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải nữ thì không phải nữ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1054
Na puriso na purisindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not male, not the male faculty; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải nam thì không phải nam quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1055
Na jīvitaṃ na jīvitindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not life, not the faculty of life; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải mạng thì không phải mạng quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1056
Na sukhaṃ na sukhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not pleasure, not the faculty of pleasure; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải lạc thì không phải lạc quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1057
Na dukkhaṃ na dukkhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not pain, not the faculty of pain; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải khổ thì không phải khổ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1058
Na somanassaṃ na somanassindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mental pleasure, not the faculty of mental pleasure; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải hỷ thì không phải hỷ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1059
Na domanassaṃ na domanassindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mental pain, not the faculty of mental pain; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải ưu thì không phải ưu quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1060
Na upekkhā na upekkhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not equanimity, not the faculty of equanimity; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải xả thì không phải xả quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1061
Na saddhā na saddhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not faith, not the faculty of faith; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tín thì không phải tín quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1062
Na vīriyaṃ na vīriyindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not energy, not the faculty of energy; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tấn thì không phải tấn quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1063
Na sati na satindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not mindfulness, not the faculty of mindfulness; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải niệm thì không phải niệm quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1064
Na samādhi na samādhindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not concentration, not the faculty of concentration; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải định thì không phải định quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1065
Na paññā na paññindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not wisdom, not the faculty of wisdom; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tuệ thì không phải tuệ quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1066
Na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not 'I shall know what is not yet known', not the faculty of 'I shall know what is not yet known'; not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải vị tri thì không phải vị tri quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1067
Na aññaṃ na aññindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ.
Not final knowledge (aññā), not the faculty of final knowledge (aññindriya); not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya).
Không phải tri thì không phải tri quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải cụ tri quyền.
1068
Na aññātāvī na aññātāvindriyaṃ, na indriyā na cakkhundriyaṃ…pe… na indriyā na aññindriyaṃ.
Not one who knows what is not yet known (aññātāvī), not the faculty of one who knows what is not yet known (aññātāvindriya); not faculties, not the faculty of sight (cakkhundriya)...etc....not faculties, not the faculty of final knowledge (aññindriya).
Không phải cụ tri thì không phải cụ tri quyền, không phải các quyền thì không phải nhãn quyền…v.v… không phải các quyền thì không phải tri quyền.
1069

Suddhindriyavāro

Suddhindriyavāro

Thiên Thuần Quyền

1070
Anulomaṃ
Anulomaṃ
Thuận
1071
Cakkhu indriyaṃ, indriyā cakkhu.
Sight is a faculty; among faculties, sight.
Mắt là quyền, các quyền là mắt.
1072
Sotaṃ indriyaṃ, indriyā sotaṃ.
Hearing is a faculty; among faculties, hearing.
Tai là quyền, các quyền là tai.
1073
Ghānaṃ indriyaṃ, indriyā ghānaṃ.
Smell is a faculty; among faculties, smell.
Mũi là quyền, các quyền là mũi.
1074
Jivhā indriyaṃ, indriyā jivhā.
Taste is a faculty; among faculties, taste.
Lưỡi là quyền, các quyền là lưỡi.
1075
Kāyo indriyaṃ, indriyā kāyo.
Body is a faculty; among faculties, body.
Thân là quyền, các quyền là thân.
1076
Mano indriyaṃ, indriyā mano.
Mind is a faculty; among faculties, mind.
Ý là quyền, các quyền là ý.
1077
Itthī indriyaṃ, indriyā itthī.
Female is a faculty; among faculties, female.
Nữ là quyền, các quyền là nữ.
1078
Puriso indriyaṃ, indriyā puriso.
Male is a faculty; among faculties, male.
Nam là quyền, các quyền là nam.
1079
Jīvitaṃ indriyaṃ, indriyā jīvitaṃ.
Life is a faculty; among faculties, life.
Mạng là quyền, các quyền là mạng.
1080
Sukhaṃ indriyaṃ, indriyā sukhaṃ.
Pleasure is a faculty; among faculties, pleasure.
Lạc là quyền, các quyền là lạc.
1081
Dukkhaṃ indriyaṃ, indriyā dukkhaṃ.
Pain is a faculty; among faculties, pain.
Khổ là quyền, các quyền là khổ.
1082
Somanassaṃ indriyaṃ, indriyā somanassaṃ.
Mental pleasure is a faculty; among faculties, mental pleasure.
Hỷ là quyền, các quyền là hỷ.
1083
Domanassaṃ indriyaṃ, indriyā domanassaṃ.
Mental pain is a faculty; among faculties, mental pain.
Ưu là quyền, các quyền là ưu.
1084
Upekkhā indriyaṃ, indriyā upekkhā.
Equanimity is a faculty; among faculties, equanimity.
Xả là quyền, các quyền là xả.
1085
Saddhā indriyaṃ, indriyā saddhā.
Faith is a faculty, the faculty is faith.
Tín là quyền, quyền là tín.
1086
Vīriyaṃ indriyaṃ, indriyā vīriyaṃ.
Energy is a faculty, the faculty is energy.
Tinh tấn là quyền, quyền là tinh tấn.
1087
Sati indriyaṃ, indriyā sati.
Mindfulness is a faculty, the faculty is mindfulness.
Niệm là quyền, quyền là niệm.
1088
Samādhi indriyaṃ, indriyā samādhi.
Concentration is a faculty, the faculty is concentration.
Định là quyền, quyền là định.
1089
Paññā indriyaṃ, indriyā paññā.
Wisdom is a faculty, the faculty is wisdom.
Tuệ là quyền, quyền là tuệ.
1090
Anaññātaññassāmīti indriyaṃ, indriyā anaññātaññassāmīti.
The faculty of 'I shall know the unknown' is a faculty, the faculty is 'I shall know the unknown'.
Quyền ‘Ta sẽ biết điều chưa biết’ là quyền, quyền là ‘Ta sẽ biết điều chưa biết’.
1091
Aññaṃ indriyaṃ, indriyā aññaṃ.
The faculty of perfect knowledge is a faculty, the faculty is perfect knowledge.
Quyền ‘Đã biết’ là quyền, quyền là ‘Đã biết’.
1092
Aññātāvī indriyaṃ, indriyā aññātāvī.
The faculty of the one who knows is a faculty, the faculty is the one who knows.
Quyền ‘Người đã biết’ là quyền, quyền là ‘Người đã biết’.
1093
Paccanīkaṃ
Paccanīkaṃ
Phủ định
1094
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu.
The eye is not a faculty, the faculty is not the eye.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn.
1095
Na sotaṃ na indriyaṃ, na indriyā na sotaṃ.
The ear is not a faculty, the faculty is not the ear.
Nhĩ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhĩ.
1096
Na ghānaṃ na indriyaṃ, na indriyā na ghānaṃ.
The nose is not a faculty, the faculty is not the nose.
Tỷ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tỷ.
1097
Na jivhā na indriyaṃ, na indriyā na jivhā.
The tongue is not a faculty, the faculty is not the tongue.
Thiệt không phải là quyền, không phải là quyền không phải là thiệt.
1098
Na kāyo na indriyaṃ, na indriyā na kāyo.
The body is not a faculty, the faculty is not the body.
Thân không phải là quyền, không phải là quyền không phải là thân.
1099
Na mano na indriyaṃ, na indriyā na mano.
The mind is not a faculty, the faculty is not the mind.
Ý không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ý.
1100
Na itthī na indriyaṃ, na indriyā na itthī.
The female is not a faculty, the faculty is not the female.
Nữ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nữ.
1101
Na puriso na indriyaṃ, na indriyā na puriso.
The male is not a faculty, the faculty is not the male.
Nam không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nam.
1102
Na jīvitaṃ na indriyaṃ, na indriyā na jīvitaṃ.
Life is not a faculty, the faculty is not life.
Mạng không phải là quyền, không phải là quyền không phải là mạng.
1103
Na sukhaṃ na indriyaṃ, na indriyā na sukhaṃ.
Pleasure is not a faculty, the faculty is not pleasure.
Lạc không phải là quyền, không phải là quyền không phải là lạc.
1104
Na dukkhaṃ na indriyaṃ, na indriyā na dukkhaṃ.
Pain is not a faculty, the faculty is not pain.
Khổ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là khổ.
1105
Na somanassaṃ na indriyaṃ, na indriyā na somanassaṃ.
Joy is not a faculty, the faculty is not joy.
Hỷ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là hỷ.
1106
Na domanassaṃ na indriyaṃ, na indriyā na domanassaṃ.
Grief is not a faculty, the faculty is not grief.
Ưu không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ưu.
1107
Na upekkhā na indriyaṃ, na indriyā na upekkhā.
Equanimity is not a faculty, the faculty is not equanimity.
Xả không phải là quyền, không phải là quyền không phải là xả.
1108
Na saddhā na indriyaṃ, na indriyā na saddhā.
Faith is not a faculty, the faculty is not faith.
Tín không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tín.
1109
Na vīriyaṃ na indriyaṃ, na indriyā na vīriyaṃ.
Energy is not a faculty, the faculty is not energy.
Tinh tấn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tinh tấn.
1110
Na sati na indriyaṃ, na indriyā na sati.
Mindfulness is not a faculty, the faculty is not mindfulness.
Niệm không phải là quyền, không phải là quyền không phải là niệm.
1111
Na samādhi na indriyaṃ, na indriyā na samādhi.
Concentration is not a faculty, the faculty is not concentration.
Định không phải là quyền, không phải là quyền không phải là định.
1112
Na paññā na indriyaṃ, na indriyā na paññā.
Wisdom is not a faculty, the faculty is not wisdom.
Tuệ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tuệ.
1113
Na anaññātaññassāmīti na indriyaṃ, na indriyā na anaññātaññassāmīti.
The faculty of 'I shall know the unknown' is not a faculty, the faculty is not 'I shall know the unknown'.
Quyền ‘Ta sẽ biết điều chưa biết’ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ‘Ta sẽ biết điều chưa biết’.
1114
Na aññaṃ na indriyaṃ, na indriyā na aññaṃ.
The faculty of perfect knowledge is not a faculty, the faculty is not perfect knowledge.
Quyền ‘Đã biết’ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ‘Đã biết’.
1115
Na aññātāvī na indriyaṃ, na indriyā na aññātāvī.
The faculty of the one who knows is not a faculty, the faculty is not the one who knows.
Quyền ‘Người đã biết’ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1116

Suddhindriyamūlacakkavāro

Suddhindriyamūlacakkavāro

Vòng xoay căn bản về các quyền thuần túy

1117
Anulomaṃ
Anulomaṃ
Thuận chiều
1118
Cakkhu indriyaṃ, indriyā sotaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is the ear.
Nhãn là quyền, quyền là nhĩ.
1119
Cakkhu indriyaṃ, indriyā ghānaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is the nose.
Nhãn là quyền, quyền là tỷ.
1120
Cakkhu indriyaṃ, indriyā jivhā.
The eye is a faculty, the faculty is the tongue.
Nhãn là quyền, quyền là thiệt.
1121
Cakkhu indriyaṃ, indriyā kāyo.
The eye is a faculty, the faculty is the body.
Nhãn là quyền, quyền là thân.
1122
Cakkhu indriyaṃ, indriyā mano.
The eye is a faculty, the faculty is the mind.
Nhãn là quyền, quyền là ý.
1123
Cakkhu indriyaṃ, indriyā itthī.
The eye is a faculty, the faculty is the female.
Nhãn là quyền, quyền là nữ.
1124
Cakkhu indriyaṃ, indriyā puriso.
The eye is a faculty, the faculty is the male.
Nhãn là quyền, quyền là nam.
1125
Cakkhu indriyaṃ, indriyā jīvitaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is life.
Nhãn là quyền, quyền là mạng.
1126
Cakkhu indriyaṃ, indriyā sukhaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is pleasure.
Nhãn là quyền, quyền là lạc.
1127
Cakkhu indriyaṃ, indriyā dukkhaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is pain.
Nhãn là quyền, quyền là khổ.
1128
Cakkhu indriyaṃ, indriyā somanassaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is joy.
Nhãn là quyền, quyền là hỷ.
1129
Cakkhu indriyaṃ, indriyā domanassaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is grief.
Nhãn là quyền, quyền là ưu.
1130
Cakkhu indriyaṃ, indriyā upekkhā.
The eye is a faculty, the faculty is equanimity.
Nhãn là quyền, quyền là xả.
1131
Cakkhu indriyaṃ, indriyā saddhā.
The eye is a faculty, the faculty is faith.
Nhãn là quyền, quyền là tín.
1132
Cakkhu indriyaṃ, indriyā vīriyaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is energy.
Nhãn là quyền, quyền là tinh tấn.
1133
Cakkhu indriyaṃ, indriyā sati.
The eye is a faculty, the faculty is mindfulness.
Nhãn là quyền, quyền là niệm.
1134
Cakkhu indriyaṃ, indriyā samādhi.
The eye is a faculty, the faculty is concentration.
Nhãn là quyền, quyền là định.
1135
Cakkhu indriyaṃ, indriyā paññā.
The eye is a faculty, the faculty is wisdom.
Nhãn là quyền, quyền là tuệ.
1136
Cakkhu indriyaṃ, indriyā anaññātaññassāmīti.
The eye is a faculty, the faculty is 'I shall know the unknown'.
Nhãn là quyền, quyền là ‘Ta sẽ biết điều chưa biết’.
1137
Cakkhu indriyaṃ, indriyā aññaṃ.
The eye is a faculty, the faculty is perfect knowledge.
Nhãn là quyền, quyền là ‘Đã biết’.
1138
Cakkhu indriyaṃ, indriyā aññātāvī.
The eye is a faculty, the faculty is the one who knows.
Nhãn là quyền, quyền là ‘Người đã biết’.
1139
Sotaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The ear is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Nhĩ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1140
Ghānaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The nose is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Tỷ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1141
Jivhā indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The tongue is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Thiệt là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1142
Kāyo indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The body is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Thân là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1143
Mano indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The mind is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Ý là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1144
Itthī indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The female is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Nữ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1145
Puriso indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The male is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Nam là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1146
Jīvitaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Life is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Mạng là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1147
Sukhaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Pleasure is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Lạc là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1148
Dukkhaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Pain is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Khổ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1149
Somanassaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Joy is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Hỷ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1150
Domanassaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Grief is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Ưu là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1151
Upekkhā indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Equanimity is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Xả là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1152
Saddhā indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Faith is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Tín là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1153
Vīriyaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Energy is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Tinh tấn là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1154
Sati indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Mindfulness is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Niệm là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1155
Samādhi indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Concentration is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Định là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1156
Paññā indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
Wisdom is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Tuệ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1157
Anaññātaññassāmīti indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The faculty of 'I shall know the unknown' is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Quyền ‘Ta sẽ biết điều chưa biết’ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1158
Aññaṃ indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññātāvī.
The faculty of perfect knowledge is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is the one who knows.
Quyền ‘Đã biết’ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Người đã biết’.
1159
Aññātāvī indriyaṃ, indriyā cakkhu…pe… indriyā aññaṃ.
The faculty of the one who knows is a faculty, the faculty is the eye… The faculty is perfect knowledge.
Quyền ‘Người đã biết’ là quyền, quyền là nhãn…pe… quyền là ‘Đã biết’.
1160
Paccanīkaṃ
Paccanīkaṃ
Phủ định
1161
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na sotaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not the ear.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhĩ.
1162
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na ghānaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not the nose.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tỷ.
1163
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na jivhā.
The eye is not a faculty, the faculty is not the tongue.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là thiệt.
1164
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na kāyo.
The eye is not a faculty, the faculty is not the body.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là thân.
1165
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na mano.
The eye is not a faculty, the faculty is not the mind.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ý.
1166
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na itthī.
The eye is not a faculty, the faculty is not the female.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nữ.
1167
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na puriso.
The eye is not a faculty, the faculty is not the male.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nam.
1168
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na jīvitaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not life.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là mạng.
1169
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na sukhaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not pleasure.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là lạc.
1170
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na dukkhaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not pain.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là khổ.
1171
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na somanassaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not joy.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là hỷ.
1172
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na domanassaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not grief.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ưu.
1173
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na upekkhā.
The eye is not a faculty, the faculty is not equanimity.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là xả.
1174
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na saddhā.
The eye is not a faculty, the faculty is not faith.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tín.
1175
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na vīriyaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not energy.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tinh tấn.
1176
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na sati.
The eye is not a faculty, the faculty is not mindfulness.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là niệm.
1177
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na samādhi.
The eye is not a faculty, the faculty is not concentration.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là định.
1178
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na paññā.
The eye is not a faculty, the faculty is not wisdom.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là tuệ.
1179
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na anaññātaññassāmīti.
The eye is not a faculty, the faculty is not 'I shall know the unknown'.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ‘Ta sẽ biết điều chưa biết’.
1180
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na aññaṃ.
The eye is not a faculty, the faculty is not perfect knowledge.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ‘Đã biết’.
1181
Na cakkhu na indriyaṃ, na indriyā na aññātāvī.
The eye is not a faculty, the faculty is not the one who knows.
Nhãn không phải là quyền, không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1182
Na sotaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The ear is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Nhĩ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1183
Na ghānaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The nose is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Tỷ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1184
Na jivhā na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The tongue is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Thiệt không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1185
Na kāyo na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The body is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Thân không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1186
Na mano na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The mind is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Ý không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1187
Na itthī na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The female is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Nữ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1188
Na puriso na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The male is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Nam không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1189
Na jīvitaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Life is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Mạng không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1190
Na sukhaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Pleasure is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Lạc không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1191
Na dukkhaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Pain is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Khổ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1192
Na somanassaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Joy is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Hỷ không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1193
Na domanassaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Grief is not a faculty, the faculty is not the eye… The faculty is not the one who knows.
Ưu không phải là quyền, không phải là quyền không phải là nhãn…pe… không phải là quyền không phải là ‘Người đã biết’.
1194
Na upekkhā na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Upekkha is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Xả không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1195
Na saddhā na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Faith is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Tín không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1196
Na vīriyaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Energy is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Cần không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1197
Na sati na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Mindfulness is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Niệm không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1198
Na samādhi na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Concentration is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Định không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1199
Na paññā na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
Wisdom is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Tuệ không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1200
Na anaññātaññassāmīti na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The thought 'I shall know the unknown' is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Căn sẽ biết điều chưa biết không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1201
Na aññaṃ na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññātāvī.
The faculty of final knowledge is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not one who knows.
Căn toàn tri không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là bậc đã biết.
1202
Na aññātāvī na indriyaṃ, na indriyā na cakkhu…pe… na indriyā na aññaṃ.
One who knows is not a faculty, faculties are not the eye…etc… faculties are not the faculty of final knowledge.
Căn bậc đã biết không phải là căn, căn không phải là mắt...v.v... căn không phải là căn toàn tri.
1203
Indriyayamakamātikā niṭṭhitā.
The Mātikā of the Indriya Yamaka is finished.
Maṭika Yamaka về các căn đã hoàn tất.
1204
Yamakamātikā niṭṭhitā.
The Yamaka Mātikā is finished.
Maṭika Yamaka đã hoàn tất.
1205

7. Paṭṭhānamātikā

7. Paṭṭhāna Mātikā

7. Maṭika Paṭṭhāna

1206
Hetupaccayo ārammaṇapaccayo adhipatipaccayo anantarapaccayo samanantarapaccayo sahajātapaccayo aññamaññapaccayo nissayapaccayo upanissayapaccayo purejātapaccayo pacchājātapaccayo āsevanapaccayo kammapaccayo vipākapaccayo āhārapaccayo indriyapaccayo jhānapaccayo maggapaccayo sampayuttapaccayo vippayuttapaccayo atthipaccayo natthipaccayo vigatapaccayo avigatapaccayoti (paṭṭhā. 1.1.paccayuddesa).
The root condition, the object condition, the predominance condition, the contiguity condition, the immediate contiguity condition, the co-nascence condition, the mutuality condition, the support condition, the strong support condition, the pre-nascence condition, the post-nascence condition, the repetition condition, the kamma condition, the result condition, the nutriment condition, the faculty condition, the jhana condition, the path condition, the association condition, the dissociation condition, the presence condition, the absence condition, the disappearance condition, the non-disappearance condition.
Duyên nhân, duyên cảnh, duyên tăng thượng, duyên vô gián, duyên đẳng vô gián, duyên câu sinh, duyên hỗ tương, duyên nương tựa, duyên cận y, duyên tiền sinh, duyên hậu sinh, duyên thục nghiệp, duyên nghiệp, duyên dị thục, duyên vật thực, duyên căn, duyên thiền, duyên đạo, duyên tương ưng, duyên bất tương ưng, duyên hiện hữu, duyên bất hiện hữu, duyên ly khứ, duyên bất ly khứ.
1207
Paṭṭhānamātikā niṭṭhitā.
The Paṭṭhāna Mātikā is finished.
Maṭika Paṭṭhāna đã hoàn tất.
1208
Nigamanaṃ
Conclusion
Lời kết
Next Page →