131. Hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.131. By root condition: not by object, five; not by predominance, nine; not by contiguity, five; not by immediate contiguity, five; not by mutuality, five; not by strong dependence, five; not by pre-existence, seven; not by post-existence, nine; not by repetition, nine; not by kamma, three; not by result, nine; not by association, five; not by non-disassociation, three; not by absence, five; not by disappearance, five.131. Duyên nhân: không phải đối tượng có năm, không phải tăng thượng có chín, không phải vô gián có năm, không phải đẳng vô gián có năm, không phải hỗ tương có năm, không phải cận y có năm, không phải tiền sanh có bảy, không phải hậu sanh có chín, không phải thường hành có chín, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có chín, không phải tương ưng có năm, không phải không tương ưng có ba, không phải vô hữu có năm, không phải ly khai có năm.132. Hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.132. By root condition, by object condition: not by predominance, three; not by pre-existence, three; not by post-existence, three; not by repetition, three; not by kamma, three; not by result, three; not by non-disassociation, three.132. Duyên nhân, duyên đối tượng: không phải tăng thượng có ba, không phải tiền sanh có ba, không phải hậu sanh có ba, không phải thường hành có ba, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có ba, không phải không tương ưng có ba.133. Hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi…pe….133. By root condition, by object condition, by predominance condition: not by pre-existence, three; not by post-existence, three; not by repetition, three; not by kamma, three; not by result, three; not by non-disassociation, three…etc….133. Duyên nhân, duyên đối tượng, duyên tăng thượng: không phải tiền sanh có ba, không phải hậu sanh có ba, không phải thường hành có ba, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có ba, không phải không tương ưng có ba…v.v….134. Hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā anantarapaccayā samanantarapaccayā sahajātapaccayā aññamaññapaccayā nissayapaccayā upanissayapaccayā purejātapaccayā napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.134. By root condition, by object condition, by predominance condition, by contiguity condition, by immediate contiguity condition, by co-existence condition, by mutuality condition, by dependence condition, by strong dependence condition, by pre-existence condition: not by post-existence, three; not by repetition, three; not by kamma, three; not by result, three.134. Duyên nhân, duyên đối tượng, duyên tăng thượng, duyên vô gián, duyên đẳng vô gián, duyên câu sanh, duyên hỗ tương, duyên nương tựa, duyên cận y, duyên tiền sanh: không phải hậu sanh có ba, không phải thường hành có ba, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có ba.135. Hetupaccayā ārammaṇapaccayā…pe… purejātapaccayā āsevanapaccayā napacchājāte tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi…pe….135. By root condition, by object condition…etc… by pre-existence condition, by repetition condition: not by post-existence, three; not by kamma, three; not by result, three…etc….135. Duyên nhân, duyên đối tượng…v.v… duyên tiền sanh, duyên thường hành: không phải hậu sanh có ba, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có ba…v.v….136. Hetupaccayā ārammaṇapaccayā…pe… purejātapaccayā āsevanapaccayā kammapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigatapaccayā napacchājāte tīṇi, navipāke tīṇi.136. By root condition, by object condition…etc… by pre-existence condition, by repetition condition, by kamma condition, by nutriment condition, by faculty condition, by jhāna condition, by path condition, by association condition, by non-disassociation condition, by presence condition, by absence condition, by disappearance condition, by non-disappearance condition: not by post-existence, three; not by result, three.136. Duyên nhân, duyên đối tượng…v.v… duyên tiền sanh, duyên thường hành, duyên nghiệp, duyên vật thực, duyên quyền, duyên thiền, duyên đạo, duyên tương ưng, duyên không tương ưng, duyên hiện hữu, duyên vô hữu, duyên ly khai, duyên bất ly khai: không phải hậu sanh có ba, không phải dị thục có ba.137. Hetupaccayā ārammaṇapaccayā…pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ…pe….137. By root condition, by object condition…etc… by pre-existence condition, by kamma condition, by result condition: not by post-existence, one; not by repetition, one…etc….137. Duyên nhân, duyên đối tượng…v.v… duyên tiền sanh, duyên nghiệp, duyên dị thục: không phải hậu sanh có một, không phải thường hành có một…v.v….138. Hetupaccayā ārammaṇapaccayā…pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigatapaccayā napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ.138. By root condition, by object condition…etc… by pre-existence condition, by kamma condition, by result condition, by nutriment condition, by faculty condition, by jhāna condition, by path condition, by association condition, by non-disassociation condition, by presence condition, by absence condition, by disappearance condition, by non-disappearance condition: not by post-existence, one; not by repetition, one.138. Duyên nhân, duyên đối tượng…v.v… duyên tiền sanh, duyên nghiệp, duyên dị thục, duyên vật thực, duyên quyền, duyên thiền, duyên đạo, duyên tương ưng, duyên không tương ưng, duyên hiện hữu, duyên vô hữu, duyên ly khai, duyên bất ly khai: không phải hậu sanh có một, không phải thường hành có một.139. Ārammaṇapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, navippayutte tīṇi.139. By object condition: not by root, two; not by predominance, three; not by pre-existence, three; not by post-existence, three; not by repetition, three; not by kamma, three; not by result, three; not by jhāna, one; not by path, one; not by non-disassociation, three.139. Duyên đối tượng: không phải nhân có hai, không phải tăng thượng có ba, không phải tiền sanh có ba, không phải hậu sanh có ba, không phải thường hành có ba, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có ba, không phải thiền có một, không phải đạo có một, không phải không tương ưng có ba.140. Ārammaṇapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.140. By object condition, by root condition: not by predominance, three; not by pre-existence, three; not by post-existence, three; not by repetition, three; not by kamma, three; not by result, three; not by non-disassociation, three.140. Duyên đối tượng, duyên nhân: không phải tăng thượng có ba, không phải tiền sanh có ba, không phải hậu sanh có ba, không phải thường hành có ba, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có ba, không phải không tương ưng có ba.141. Adhipatipaccayā naārammaṇe pañca, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca…pe….141. By predominance condition: not by object, five; not by contiguity, five; not by immediate contiguity, five; not by mutuality, five; not by strong dependence, five; not by pre-existence, seven; not by post-existence, nine; not by repetition, nine; not by kamma, three; not by result, nine; not by association, five; not by non-disassociation, three; not by absence, five; not by disappearance, five…etc….141. Duyên tăng thượng: không phải đối tượng có năm, không phải vô gián có năm, không phải đẳng vô gián có năm, không phải hỗ tương có năm, không phải cận y có năm, không phải tiền sanh có bảy, không phải hậu sanh có chín, không phải thường hành có chín, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có chín, không phải tương ưng có năm, không phải không tương ưng có ba, không phải vô hữu có năm, không phải ly khai có năm…v.v….142. Adhipatipaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi…pe….142. By predominance condition, by root condition, by object condition: not by pre-existence, three; not by post-existence, three; not by repetition, three; not by kamma, three; not by result, three; not by non-disassociation, three…etc….142. Duyên tăng thượng, duyên nhân, duyên đối tượng: không phải tiền sanh có ba, không phải hậu sanh có ba, không phải thường hành có ba, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có ba, không phải không tương ưng có ba…v.v….143. Sahajātapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, na jhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.143. By co-existence condition: not by root, two; not by object, five; not by predominance, nine; not by contiguity, five; not by immediate contiguity, five; not by mutuality, five; not by strong dependence, five; not by pre-existence, seven; not by post-existence, nine; not by repetition, nine; not by kamma, three; not by result, nine; not by nutriment, one; not by faculty, one; not by jhāna, one; not by path, one; not by association, five; not by non-disassociation, three; not by absence, five; not by disappearance, five.143. Duyên câu sanh: không phải nhân có hai, không phải đối tượng có năm, không phải tăng thượng có chín, không phải vô gián có năm, không phải đẳng vô gián có năm, không phải hỗ tương có năm, không phải cận y có năm, không phải tiền sanh có bảy, không phải hậu sanh có chín, không phải thường hành có chín, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có chín, không phải vật thực có một, không phải quyền có một, không phải thiền có một, không phải đạo có một, không phải tương ưng có năm, không phải không tương ưng có ba, không phải vô hữu có năm, không phải ly khai có năm.144. Sahajātapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.144. By co-existence condition, by root condition: not by object, five; not by predominance, nine; not by contiguity, five; not by immediate contiguity, five; not by mutuality, five; not by strong dependence, five; not by pre-existence, seven; not by post-existence, nine; not by repetition, nine; not by kamma, three; not by result, nine; not by association, five; not by non-disassociation, three; not by absence, five; not by disappearance, five.144. Duyên câu sanh, duyên nhân: không phải đối tượng có năm, không phải tăng thượng có chín, không phải vô gián có năm, không phải đẳng vô gián có năm, không phải hỗ tương có năm, không phải cận y có năm, không phải tiền sanh có bảy, không phải hậu sanh có chín, không phải thường hành có chín, không phải nghiệp có ba, không phải dị thục có chín, không phải tương ưng có năm, không phải không tương ưng có ba, không phải vô hữu có năm, không phải ly khai có năm.145. Sahajātapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.145. In the conascence condition, root condition, and object condition, there are three in "not predominance", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not kamma", three in "not result", and three in "not dissociation".145. Đồng sanh duyên, nhân duyên, cảnh duyên, không có tăng thượng duyên có ba; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có bất tương ưng duyên có ba.146. Aññamaññapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe ekaṃ, naadhipatiyā tīṇi, naanantare ekaṃ, nasamanantare ekaṃ, naupanissaye ekaṃ, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte ekaṃ, navippayutte tīṇi, nonatthiyā ekaṃ, novigate ekaṃ.146. In the reciprocity condition, there are two in "not root", one in "not object", three in "not predominance", one in "not contiguity", one in "not immediate contiguity", one in "not strong dependence", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not kamma", three in "not result", one in "not nutriment", one in "not faculty", one in "not jhana", one in "not path", one in "not association", three in "not dissociation", one in "not absence", and one in "not disappearance".146. Hỗ tương duyên, không có nhân duyên có hai; không có cảnh duyên có một; không có tăng thượng duyên có ba; không có vô gián duyên có một; không có đẳng vô gián duyên có một; không có cận y duyên có một; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có vật thực duyên có một; không có quyền duyên có một; không có thiền na duyên có một; không có đạo duyên có một; không có tương ưng duyên có một; không có bất tương ưng duyên có ba; không có vô hữu duyên có một; không có ly khứ duyên có một.147. Aññamaññapaccayā hetupaccayā naārammaṇe ekaṃ, naadhipatiyā tīṇi, naanantare ekaṃ, nasamanantare ekaṃ, naupanissaye ekaṃ, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, nasampayutte ekaṃ, navippayutte tīṇi, nonatthiyā ekaṃ, novigate ekaṃ.147. In the reciprocity condition and root condition, there is one in "not object", three in "not predominance", one in "not contiguity", one in "not immediate contiguity", one in "not strong dependence", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not kamma", three in "not result", one in "not association", three in "not dissociation", one in "not absence", and one in "not disappearance".147. Hỗ tương duyên, nhân duyên, không có cảnh duyên có một; không có tăng thượng duyên có ba; không có vô gián duyên có một; không có đẳng vô gián duyên có một; không có cận y duyên có một; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có tương ưng duyên có một; không có bất tương ưng duyên có ba; không có vô hữu duyên có một; không có ly khứ duyên có một.148. Aññamaññapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.148. In the reciprocity condition, root condition, and object condition, there are three in "not predominance", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not kamma", three in "not result", and three in "not dissociation".148. Hỗ tương duyên, nhân duyên, cảnh duyên, không có tăng thượng duyên có ba; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có bất tương ưng duyên có ba.149. Nissayapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca.149. In the dependence condition, there are two in "not root", and five in "not object".149. Nương tựa duyên, không có nhân duyên có hai; không có cảnh duyên có năm.150. Purejātapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, na pacchājāte tīṇi, na āsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ.150. In the pre-existence condition, there are two in "not root", three in "not predominance", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not kamma", three in "not result", one in "not jhana", and one in "not path".150. Tiền sanh duyên, không có nhân duyên có hai; không có tăng thượng duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có thiền na duyên có một; không có đạo duyên có một.151. Purejātapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.151. In the pre-existence condition and root condition, there are three in "not predominance", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not kamma", and three in "not result".151. Tiền sanh duyên, nhân duyên, không có tăng thượng duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba.152. Āsevanapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, namagge ekaṃ, navippayutte tīṇi.152. In the repetition condition, there are two in "not root", three in "not predominance", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not kamma", three in "not result", one in "not path", and three in "not dissociation".152. Thường hành duyên, không có nhân duyên có hai; không có tăng thượng duyên có ba; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có đạo duyên có một; không có bất tương ưng duyên có ba.153. Āsevanapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.153. In the repetition condition and root condition, there are three in "not predominance", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not kamma", three in "not result", and three in "not dissociation".153. Thường hành duyên, nhân duyên, không có tăng thượng duyên có ba; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có bất tương ưng duyên có ba.154. Kammapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.154. In the kamma condition, there are two in "not root", five in "not object", nine in "not predominance", five in "not contiguity", five in "not immediate contiguity", five in "not reciprocity", five in "not strong dependence", seven in "not pre-existence", nine in "not post-existence", nine in "not repetition", nine in "not result", one in "not nutriment", one in "not faculty", one in "not jhana", one in "not path", five in "not association", three in "not dissociation", five in "not absence", and five in "not disappearance".154. Nghiệp duyên, không có nhân duyên có hai; không có cảnh duyên có năm; không có tăng thượng duyên có chín; không có vô gián duyên có năm; không có đẳng vô gián duyên có năm; không có hỗ tương duyên có năm; không có cận y duyên có năm; không có tiền sanh duyên có bảy; không có hậu sanh duyên có chín; không có thường hành duyên có chín; không có dị thục duyên có chín; không có vật thực duyên có một; không có quyền duyên có một; không có thiền na duyên có một; không có đạo duyên có một; không có tương ưng duyên có năm; không có bất tương ưng duyên có ba; không có vô hữu duyên có năm; không có ly khứ duyên có năm.155. Kammapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.155. In the kamma condition and root condition, there are five in "not object", nine in "not predominance", five in "not contiguity", five in "not immediate contiguity", five in "not reciprocity", five in "not strong dependence", seven in "not pre-existence", nine in "not post-existence", nine in "not repetition", nine in "not result", five in "not association", three in "not dissociation", five in "not absence", and five in "not disappearance".155. Nghiệp duyên, nhân duyên, không có cảnh duyên có năm; không có tăng thượng duyên có chín; không có vô gián duyên có năm; không có đẳng vô gián duyên có năm; không có hỗ tương duyên có năm; không có cận y duyên có năm; không có tiền sanh duyên có bảy; không có hậu sanh duyên có chín; không có thường hành duyên có chín; không có dị thục duyên có chín; không có tương ưng duyên có năm; không có bất tương ưng duyên có ba; không có vô hữu duyên có năm; không có ly khứ duyên có năm.156. Kammapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.156. In the kamma condition, root condition, and object condition, there are three in "not predominance", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not result", and three in "not dissociation".156. Nghiệp duyên, nhân duyên, cảnh duyên, không có tăng thượng duyên có ba; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có bất tương ưng duyên có ba.157. Vipākapaccayā nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe ekaṃ, naadhipatiyā ekaṃ, naanantare ekaṃ, nasamanantare ekaṃ, naaññamaññe ekaṃ, naupanissaye ekaṃ, napurejāte ekaṃ, napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte ekaṃ, navippayutte ekaṃ, nonatthiyā ekaṃ, novigate ekaṃ.157. In the result condition, there is one in "not root", one in "not object", one in "not predominance", one in "not contiguity", one in "not immediate contiguity", one in "not reciprocity", one in "not strong dependence", one in "not pre-existence", one in "not post-existence", one in "not repetition", one in "not jhana", one in "not path", one in "not association", one in "not dissociation", one in "not absence", and one in "not disappearance".157. Dị thục duyên, không có nhân duyên có một; không có cảnh duyên có một; không có tăng thượng duyên có một; không có vô gián duyên có một; không có đẳng vô gián duyên có một; không có hỗ tương duyên có một; không có cận y duyên có một; không có tiền sanh duyên có một; không có hậu sanh duyên có một; không có thường hành duyên có một; không có thiền na duyên có một; không có đạo duyên có một; không có tương ưng duyên có một; không có bất tương ưng duyên có một; không có vô hữu duyên có một; không có ly khứ duyên có một.158. Vipākapaccayā hetupaccayā naārammaṇe ekaṃ, naadhipatiyā ekaṃ, naanantare ekaṃ, nasamanantare ekaṃ, naaññamaññe ekaṃ, naupanissaye ekaṃ, napurejāte ekaṃ, napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ, nasampayutte ekaṃ, navippayutte ekaṃ, nonatthiyā ekaṃ, novigate ekaṃ.158. In the result condition and root condition, there is one in "not object", one in "not predominance", one in "not contiguity", one in "not immediate contiguity", one in "not reciprocity", one in "not strong dependence", one in "not pre-existence", one in "not post-existence", one in "not repetition", one in "not association", one in "not dissociation", one in "not absence", and one in "not disappearance".158. Dị thục duyên, nhân duyên, không có cảnh duyên có một; không có tăng thượng duyên có một; không có vô gián duyên có một; không có đẳng vô gián duyên có một; không có hỗ tương duyên có một; không có cận y duyên có một; không có tiền sanh duyên có một; không có hậu sanh duyên có một; không có thường hành duyên có một; không có tương ưng duyên có một; không có bất tương ưng duyên có một; không có vô hữu duyên có một; không có ly khứ duyên có một.159. Vipākapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā ekaṃ, napurejāte ekaṃ, napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ, navippayutte ekaṃ.159. In the result condition, root condition, and object condition, there is one in "not predominance", one in "not pre-existence", one in "not post-existence", one in "not repetition", and one in "not dissociation".159. Dị thục duyên, nhân duyên, cảnh duyên, không có tăng thượng duyên có một; không có tiền sanh duyên có một; không có hậu sanh duyên có một; không có thường hành duyên có một; không có bất tương ưng duyên có một.160. Vipākapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā napurejāte ekaṃ, napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ, navippayutte ekaṃ…pe….160. In the result condition, root condition, object condition, and predominance condition, there is one in "not pre-existence", one in "not post-existence", one in "not repetition", and one in "not dissociation"… and so on.160. Dị thục duyên, nhân duyên, cảnh duyên, tăng thượng duyên, không có tiền sanh duyên có một; không có hậu sanh duyên có một; không có thường hành duyên có một; không có bất tương ưng duyên có một…v.v….161. Vipākapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā anantarapaccayā samanantarapaccayā sahajātapaccayā aññamaññapaccayā nissayapaccayā upanissayapaccayā purejātapaccayā kammapaccayā āhārapaccayā indriyapaccayā jhānapaccayā maggapaccayā sampayuttapaccayā vippayuttapaccayā atthipaccayā natthipaccayā vigatapaccayā avigatapaccayā napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ.161. In the result condition, root condition, object condition, predominance condition, contiguity condition, immediate contiguity condition, conascence condition, reciprocity condition, dependence condition, strong dependence condition, pre-existence condition, kamma condition, nutriment condition, faculty condition, jhana condition, path condition, association condition, dissociation condition, presence condition, absence condition, disappearance condition, and non-disappearance condition, there is one in "not post-existence", and one in "not repetition".161. Dị thục duyên, nhân duyên, cảnh duyên, tăng thượng duyên, vô gián duyên, đẳng vô gián duyên, đồng sanh duyên, hỗ tương duyên, nương tựa duyên, cận y duyên, tiền sanh duyên, nghiệp duyên, vật thực duyên, quyền duyên, thiền na duyên, đạo duyên, tương ưng duyên, bất tương ưng duyên, hiện hữu duyên, vô hữu duyên, ly khứ duyên, bất ly khứ duyên, không có hậu sanh duyên có một; không có thường hành duyên có một.162. Āhārapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, na adhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.162. In the nutriment condition, there are two in "not root", five in "not object", nine in "not predominance", five in "not contiguity", five in "not immediate contiguity", five in "not reciprocity", five in "not strong dependence", seven in "not pre-existence", nine in "not post-existence", nine in "not repetition", three in "not kamma", nine in "not result", one in "not faculty", one in "not jhana", one in "not path", five in "not association", three in "not dissociation", five in "not absence", and five in "not disappearance".162. Vật thực duyên, không có nhân duyên có hai; không có cảnh duyên có năm; không có tăng thượng duyên có chín; không có vô gián duyên có năm; không có đẳng vô gián duyên có năm; không có hỗ tương duyên có năm; không có cận y duyên có năm; không có tiền sanh duyên có bảy; không có hậu sanh duyên có chín; không có thường hành duyên có chín; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có chín; không có quyền duyên có một; không có thiền na duyên có một; không có đạo duyên có một; không có tương ưng duyên có năm; không có bất tương ưng duyên có ba; không có vô hữu duyên có năm; không có ly khứ duyên có năm.163. Āhārapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.163. In the nutriment condition and root condition, there are five in "not object", nine in "not predominance", five in "not contiguity", five in "not immediate contiguity", five in "not reciprocity", five in "not strong dependence", seven in "not pre-existence", nine in "not post-existence", nine in "not repetition", three in "not kamma", nine in "not result", five in "not association", three in "not dissociation", five in "not absence", and five in "not disappearance".163. Vật thực duyên, nhân duyên, không có cảnh duyên có năm; không có tăng thượng duyên có chín; không có vô gián duyên có năm; không có đẳng vô gián duyên có năm; không có hỗ tương duyên có năm; không có cận y duyên có năm; không có tiền sanh duyên có bảy; không có hậu sanh duyên có chín; không có thường hành duyên có chín; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có chín; không có tương ưng duyên có năm; không có bất tương ưng duyên có ba; không có vô hữu duyên có năm; không có ly khứ duyên có năm.164. Āhārapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.164. In the nutriment condition, root condition, and object condition, there are three in "not predominance", three in "not pre-existence", three in "not post-existence", three in "not repetition", three in "not kamma", three in "not result", and three in "not dissociation".164. Vật thực duyên, nhân duyên, cảnh duyên, không có tăng thượng duyên có ba; không có tiền sanh duyên có ba; không có hậu sanh duyên có ba; không có thường hành duyên có ba; không có nghiệp duyên có ba; không có dị thục duyên có ba; không có bất tương ưng duyên có ba.165. Indriyapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.165. By way of faculty condition, not by way of root condition, two; not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, seven; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of nutriment condition, one; not by way of jhāna condition, one; not by way of path condition, one; not by way of association condition, five; not by way of dissociation condition, three; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.165. Do duyên quyền, không nhân có hai; không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có bảy; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không vật thực có một; không thiền có một; không đạo có một; không tương ưng có năm; không bất tương ưng có ba; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.166. Indriyapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.166. By way of faculty condition, by way of root condition, not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, seven; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of association condition, five; not by way of dissociation condition, three; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.166. Do duyên quyền, do duyên nhân, không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có bảy; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không tương ưng có năm; không bất tương ưng có ba; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.167. Indriyapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.167. By way of faculty condition, by way of root condition, by way of object condition, not by way of dominance condition, three; not by way of pre-existence condition, three; not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three; not by way of dissociation condition, three.167. Do duyên quyền, do duyên nhân, do duyên đối tượng, không tăng thượng có ba; không tiền sanh có ba; không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba; không bất tương ưng có ba.168. Jhānapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.168. By way of jhāna condition, not by way of root condition, two; not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, seven; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of path condition, one; not by way of association condition, five; not by way of dissociation condition, three; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.168. Do duyên thiền, không nhân có hai; không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có bảy; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không đạo có một; không tương ưng có năm; không bất tương ưng có ba; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.169. Jhānapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.169. By way of jhāna condition, by way of root condition, not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, seven; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of association condition, five; not by way of dissociation condition, three; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.169. Do duyên thiền, do duyên nhân, không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có bảy; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không tương ưng có năm; không bất tương ưng có ba; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.170. Jhānapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.170. By way of jhāna condition, by way of root condition, by way of object condition, not by way of dominance condition, three; not by way of pre-existence condition, three; not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three; not by way of dissociation condition, three.170. Do duyên thiền, do duyên nhân, do duyên đối tượng, không tăng thượng có ba; không tiền sanh có ba; không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba; không bất tương ưng có ba.171. Maggapaccayā nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.171. By way of path condition, not by way of root condition, one; not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, seven; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of association condition, five; not by way of dissociation condition, three; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.171. Do duyên đạo, không nhân có một; không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có bảy; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không tương ưng có năm; không bất tương ưng có ba; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.172. Maggapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.172. By way of path condition, by way of root condition, not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, seven; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of association condition, five; not by way of dissociation condition, three; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.172. Do duyên đạo, do duyên nhân, không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có bảy; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không tương ưng có năm; không bất tương ưng có ba; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.173. Maggapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.173. By way of path condition, by way of root condition, by way of object condition, not by way of dominance condition, three; not by way of pre-existence condition, three; not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three; not by way of dissociation condition, three.173. Do duyên đạo, do duyên nhân, do duyên đối tượng, không tăng thượng có ba; không tiền sanh có ba; không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba; không bất tương ưng có ba.174. Sampayuttapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, navippayutte tīṇi.174. By way of association condition, not by way of root condition, two; not by way of dominance condition, three; not by way of pre-existence condition, three; not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three; not by way of jhāna condition, one; not by way of path condition, one; not by way of dissociation condition, three.174. Do duyên tương ưng, không nhân có hai; không tăng thượng có ba; không tiền sanh có ba; không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba; không thiền có một; không đạo có một; không bất tương ưng có ba.175. Sampayuttapaccayā hetupaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.175. By way of association condition, by way of root condition, not by way of dominance condition, three; not by way of pre-existence condition, three; not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three; not by way of dissociation condition, three.175. Do duyên tương ưng, do duyên nhân, không tăng thượng có ba; không tiền sanh có ba; không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba; không bất tương ưng có ba.176. Vippayuttapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte pañca, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, nonatthiyā pañca, novigate pañca.176. By way of dissociation condition, not by way of root condition, two; not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, five; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of jhāna condition, one; not by way of path condition, one; not by way of association condition, five; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.176. Do duyên bất tương ưng, không nhân có hai; không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có năm; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không thiền có một; không đạo có một; không tương ưng có năm; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.177. Vippayuttapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte pañca, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, nonatthiyā pañca, novigate pañca.177. By way of dissociation condition, by way of root condition, not by way of object condition, five; not by way of dominance condition, nine; not by way of contiguity condition, five; not by way of immediate contiguity condition, five; not by way of reciprocity condition, five; not by way of strong dependence condition, five; not by way of pre-existence condition, five; not by way of post-existence condition, nine; not by way of repetition condition, nine; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, nine; not by way of association condition, five; not by way of absence condition, five; not by way of disappearance condition, five.177. Do duyên bất tương ưng, do duyên nhân, không đối tượng có năm; không tăng thượng có chín; không vô gián có năm; không đẳng vô gián có năm; không hỗ tương có năm; không y chỉ mạnh có năm; không tiền sanh có năm; không hậu sanh có chín; không trùng dụng có chín; không nghiệp có ba; không dị thục có chín; không tương ưng có năm; không vô hữu có năm; không ly khứ có năm.178. Vippayuttapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte ekaṃ, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.178. By way of dissociation condition, by way of root condition, by way of object condition, not by way of dominance condition, three; not by way of pre-existence condition, one; not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three.178. Do duyên bất tương ưng, do duyên nhân, do duyên đối tượng, không tăng thượng có ba; không tiền sanh có một; không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba.179. Vippayuttapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi…pe….179. By way of dissociation condition, by way of root condition, by way of object condition, by way of dominance condition, not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three…etc….179. Do duyên bất tương ưng, do duyên nhân, do duyên đối tượng, do duyên tăng thượng, không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba…v.v….180. Vippayuttapaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā adhipatipaccayā anantarapaccayā samanantarapaccayā sahajātapaccayā aññamaññapaccayā nissayapaccayā upanissayapaccayā purejātapaccayā napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi.180. By way of dissociation condition, by way of root condition, by way of object condition, by way of dominance condition, by way of contiguity condition, by way of immediate contiguity condition, by way of co-existence condition, by way of reciprocity condition, by way of dependence condition, by way of strong dependence condition, by way of pre-existence condition, not by way of post-existence condition, three; not by way of repetition condition, three; not by way of kamma condition, three; not by way of result condition, three.180. Do duyên bất tương ưng, do duyên nhân, do duyên đối tượng, do duyên tăng thượng, do duyên vô gián, do duyên đẳng vô gián, do duyên câu sanh, do duyên hỗ tương, do duyên y chỉ, do duyên y chỉ mạnh, do duyên tiền sanh, không hậu sanh có ba; không trùng dụng có ba; không nghiệp có ba; không dị thục có ba.181. Vippayuttapaccayā hetupaccayā…pe… purejātapaccayā āsevanapaccayā kammapaccayā āhārapaccayā…pe… avigatapaccayā napacchājāte tīṇi, navipāke tīṇi.181. By way of dissociation condition, by way of root condition…etc… by way of pre-existence condition, by way of repetition condition, by way of kamma condition, by way of nutriment condition…etc… by way of non-disappearance condition, not by way of post-existence condition, three; not by way of result condition, three.181. Do duyên bất tương ưng, do duyên nhân…v.v… do duyên tiền sanh, do duyên trùng dụng, do duyên nghiệp, do duyên vật thực…v.v… do duyên vô ly khứ, không hậu sanh có ba; không dị thục có ba.182. Vippayuttapaccayā hetupaccayā…pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ.182. By way of dissociation condition, by way of root condition…etc… by way of pre-existence condition, by way of kamma condition, by way of result condition, not by way of post-existence condition, one; not by way of repetition condition, one.182. Do duyên bất tương ưng, do duyên nhân…v.v… do duyên tiền sanh, do duyên nghiệp, do duyên dị thục, không hậu sanh có một; không trùng dụng có một.183. Vippayuttapaccayā hetupaccayā…pe… purejātapaccayā kammapaccayā vipākapaccayā āhārapaccayā…pe… avigatapaccayā napacchājāte ekaṃ, naāsevane ekaṃ.183. By way of dissociation condition, by way of root condition…etc… by way of pre-existence condition, by way of kamma condition, by way of result condition, by way of nutriment condition…etc… by way of non-disappearance condition, not by way of post-existence condition, one; not by way of repetition condition, one.183. Do duyên bất tương ưng, do duyên nhân…v.v… do duyên tiền sanh, do duyên nghiệp, do duyên dị thục, do duyên vật thực…v.v… do duyên vô ly khứ, không hậu sanh có một; không trùng dụng có một.184. Atthipaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.184. In the condition of presence, there are two by not-root, five by not-object, nine by not-dominance, five by not-contiguity, five by not-immediate contiguity, five by not-mutuality, five by not-strong dependence, seven by not-pre-existence, nine by not-post-existence, nine by not-repetition, three by not-kamma, nine by not-result, one by not-nutriment, one by not-faculty, one by not-jhāna, one by not-path, five by not-association, three by not-dissociation, five by not-absence, five by not-disappearance.184. Duyên Hiện hữu (Atthi-paccaya) không nhân có hai, không đối tượng có năm, không tăng thượng có chín, không vô gián có năm, không đẳng vô gián có năm, không hỗ tương có năm, không y chỉ mạnh có năm, không tiền sanh có bảy, không hậu sanh có chín, không thường hành có chín, không nghiệp có ba, không quả dị thục có chín, không vật thực có một, không quyền có một, không thiền có một, không đạo có một, không tương ưng có năm, không bất tương ưng có ba, không vô hữu có năm, không ly khứ có năm.185. Atthipaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.185. In the condition of presence and root condition, there are five by not-object, nine by not-dominance, five by not-contiguity, five by not-immediate contiguity, five by not-mutuality, five by not-strong dependence, seven by not-pre-existence, nine by not-post-existence, nine by not-repetition, three by not-kamma, nine by not-result, five by not-association, three by not-dissociation, five by not-absence, five by not-disappearance.185. Duyên Hiện hữu, duyên nhân không đối tượng có năm, không tăng thượng có chín, không vô gián có năm, không đẳng vô gián có năm, không hỗ tương có năm, không y chỉ mạnh có năm, không tiền sanh có bảy, không hậu sanh có chín, không thường hành có chín, không nghiệp có ba, không quả dị thục có chín, không tương ưng có năm, không bất tương ưng có ba, không vô hữu có năm, không ly khứ có năm.186. Atthipaccayā hetupaccayā ārammaṇapaccayā naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, navippayutte tīṇi.186. In the condition of presence, root condition, and object condition, there are three by not-dominance, three by not-pre-existence, three by not-post-existence, three by not-repetition, three by not-kamma, three by not-result, three by not-dissociation.186. Duyên Hiện hữu, duyên nhân, duyên đối tượng không tăng thượng có ba, không tiền sanh có ba, không hậu sanh có ba, không thường hành có ba, không nghiệp có ba, không quả dị thục có ba, không bất tương ưng có ba.187. Natthipaccayā …pe… vigatapaccayā nahetuyā dve, naadhipatiyā tīṇi, napurejāte tīṇi, napacchājāte tīṇi, naāsevane tīṇi, nakamme tīṇi, navipāke tīṇi, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, navippayutte tīṇi.187. In the condition of absence… (etc.)… and disappearance condition, there are two by not-root, three by not-dominance, three by not-pre-existence, three by not-post-existence, three by not-repetition, three by not-kamma, three by not-result, one by not-jhāna, one by not-path, three by not-dissociation.187. Duyên Vô hữu (Natthi-paccaya) …v.v… duyên Ly khứ (Vigata-paccaya) không nhân có hai, không tăng thượng có ba, không tiền sanh có ba, không hậu sanh có ba, không thường hành có ba, không nghiệp có ba, không quả dị thục có ba, không thiền có một, không đạo có một, không bất tương ưng có ba.188. Avigatapaccayā nahetuyā dve, naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.188. In the condition of non-disappearance, there are two by not-root, five by not-object, nine by not-dominance, five by not-contiguity, five by not-immediate contiguity, five by not-mutuality, five by not-strong dependence, seven by not-pre-existence, nine by not-post-existence, nine by not-repetition, three by not-kamma, nine by not-result, one by not-nutriment, one by not-faculty, one by not-jhāna, one by not-path, five by not-association, three by not-dissociation, five by not-absence, five by not-disappearance.188. Duyên Bất ly khứ (Avigata-paccaya) không nhân có hai, không đối tượng có năm, không tăng thượng có chín, không vô gián có năm, không đẳng vô gián có năm, không hỗ tương có năm, không y chỉ mạnh có năm, không tiền sanh có bảy, không hậu sanh có chín, không thường hành có chín, không nghiệp có ba, không quả dị thục có chín, không vật thực có một, không quyền có một, không thiền có một, không đạo có một, không tương ưng có năm, không bất tương ưng có ba, không vô hữu có năm, không ly khứ có năm.189. Avigatapaccayā hetupaccayā naārammaṇe pañca, naadhipatiyā nava, naanantare pañca, nasamanantare pañca, naaññamaññe pañca, naupanissaye pañca, napurejāte satta, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, nasampayutte pañca, navippayutte tīṇi, nonatthiyā pañca, novigate pañca.189. In the condition of non-disappearance and root condition, there are five by not-object, nine by not-dominance, five by not-contiguity, five by not-immediate contiguity, five by not-mutuality, five by not-strong dependence, seven by not-pre-existence, nine by not-post-existence, nine by not-repetition, three by not-kamma, nine by not-result, five by not-association, three by not-dissociation, five by not-absence, five by not-disappearance.189. Duyên Bất ly khứ, duyên nhân không đối tượng có năm, không tăng thượng có chín, không vô gián có năm, không đẳng vô gián có năm, không hỗ tương có năm, không y chỉ mạnh có năm, không tiền sanh có bảy, không hậu sanh có chín, không thường hành có chín, không nghiệp có ba, không quả dị thục có chín, không tương ưng có năm, không bất tương ưng có ba, không vô hữu có năm, không ly khứ có năm.190. Nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.190. By not-root condition, there are two in object, two in contiguity, two in immediate contiguity, two in co-existence, two in mutuality, two in dependence, two in strong dependence, two in pre-existence, two in repetition, two in kamma, one in result, two in nutriment, two in faculty, two in jhāna, one in path, two in association, two in dissociation, two in presence, two in absence, two in disappearance, two in non-disappearance.190. Duyên không nhân (Nahetu-paccaya) trong đối tượng có hai, trong vô gián có hai, trong đẳng vô gián có hai, trong câu sanh có hai, trong hỗ tương có hai, trong y chỉ có hai, trong y chỉ mạnh có hai, trong tiền sanh có hai, trong thường hành có hai, trong nghiệp có hai, trong quả dị thục có một, trong vật thực có hai, trong quyền có hai, trong thiền có hai, trong đạo có một, trong tương ưng có hai, trong bất tương ưng có hai, trong hiện hữu có hai, trong vô hữu có hai, trong ly khứ có hai, trong bất ly khứ có hai.191. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….191. By not-root condition and not-object condition, there is one in co-existence, one in mutuality, one in dependence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance… (etc.)….191. Duyên không nhân, duyên không đối tượng trong câu sanh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….192. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ, (sabbattha ekaṃ) …pe….192. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, there is one in co-existence, one in dependence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance, (one in all cases)… (etc.)….192. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương trong câu sanh có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một, (khắp mọi nơi có một) …v.v….193. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā.193. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, not-strong dependence condition, not-pre-existence condition, not-post-existence condition, not-repetition condition.193. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương, duyên không y chỉ mạnh, duyên không tiền sanh, duyên không hậu sanh, duyên không thường hành.194. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….194. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, not-strong dependence condition, not-pre-existence condition, not-post-existence condition, not-repetition condition, not-kamma condition, not-result condition, not-nutriment condition, there is one in co-existence, one in dependence, one in presence, one in non-disappearance… (etc.)….194. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương, duyên không y chỉ mạnh, duyên không tiền sanh, duyên không hậu sanh, duyên không thường hành, duyên không nghiệp, duyên không quả dị thục, duyên không vật thực trong câu sanh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….195. Nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā naupanissayapaccayā napurejātapaccayā napacchājātapaccayā naāsevanapaccayā nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā naindriyapaccayā najhānapaccayā namaggapaccayā nasampayuttapaccayā navippayuttapaccayā nonatthipaccayā novigatapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.195. By not-root condition, not-object condition, not-dominance condition, not-contiguity condition, not-immediate contiguity condition, not-mutuality condition, not-strong dependence condition, not-pre-existence condition, not-post-existence condition, not-repetition condition, not-kamma condition, not-result condition, not-nutriment condition, not-faculty condition, not-jhāna condition, not-path condition, not-association condition, not-dissociation condition, not-absence condition, not-disappearance condition, there is one in co-existence, one in dependence, one in presence, one in non-disappearance.195. Duyên không nhân, duyên không đối tượng, duyên không tăng thượng, duyên không vô gián, duyên không đẳng vô gián, duyên không hỗ tương, duyên không y chỉ mạnh, duyên không tiền sanh, duyên không hậu sanh, duyên không thường hành, duyên không nghiệp, duyên không quả dị thục, duyên không vật thực, duyên không quyền, duyên không thiền, duyên không đạo, duyên không tương ưng, duyên không bất tương ưng, duyên không vô hữu, duyên không ly khứ trong câu sanh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một.196. Naārammaṇapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.196. By not-object condition, there are five in root, five in dominance, five in co-existence, one in mutuality, five in dependence, five in kamma, one in result, five in nutriment, five in faculty, five in jhāna, five in path, five in dissociation, five in presence, five in non-disappearance.196. Duyên không đối tượng (Naārammaṇa-paccaya) trong nhân có năm, trong tăng thượng có năm, trong câu sanh có năm, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có năm, trong nghiệp có năm, trong quả dị thục có một, trong vật thực có năm, trong quyền có năm, trong thiền có năm, trong đạo có năm, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có năm, trong bất ly khứ có năm.197. Naārammaṇapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.197. By not-object condition and not-root condition, there is one in co-existence, one in mutuality, one in dependence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance.197. Duyên không đối tượng, duyên không nhân trong câu sanh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một.198. Naadhipatipaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.198. By not-dominance condition, there are nine in root, three in object, three in contiguity, three in immediate contiguity, nine in co-existence, three in mutuality, nine in dependence, three in strong dependence, three in pre-existence, three in repetition, nine in kamma, one in result, nine in nutriment, nine in faculty, nine in jhāna, nine in path, three in association, nine in dissociation, nine in presence, three in absence, three in disappearance, nine in non-disappearance.198. Duyên không tăng thượng (Naadhipati-paccaya) trong nhân có chín, trong đối tượng có ba, trong vô gián có ba, trong đẳng vô gián có ba, trong câu sanh có chín, trong hỗ tương có ba, trong y chỉ có chín, trong y chỉ mạnh có ba, trong tiền sanh có ba, trong thường hành có ba, trong nghiệp có chín, trong quả dị thục có một, trong vật thực có chín, trong quyền có chín, trong thiền có chín, trong đạo có chín, trong tương ưng có ba, trong bất tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong vô hữu có ba, trong ly khứ có ba, trong bất ly khứ có chín.199. Naadhipatipaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.199. Not by way of predominant condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in pre-nascence, two; in repetition, two; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, two; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.199. Không phải Tăng thượng duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Tiền sinh duyên có hai, trong Cập sở hành duyên có hai, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có hai, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.200. Naadhipatipaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)200. Not by way of predominant condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)200. Không phải Tăng thượng duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)Na-Anantara201. Naanantarapaccayā… nasamanantarapaccayā… naaññamañña-paccayā… naupanissayapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.201. Not by way of contiguity condition… not by way of immediate contiguity condition… not by way of mutuality condition… not by way of sufficient support condition: in root, five; in predominance, five; in co-nascence, five; in mutuality, one; in support, five; in kamma, five; in result, one; in nutriment, five; in faculty, five; in jhāna, five; in path, five; in dissociation, five; in presence, five; in non-disappearance, five.201. Không phải Vô gián duyên… không phải Đẳng vô gián duyên… không phải Hỗ tương duyên… không phải Cận y duyên: trong Nhân duyên có năm, trong Tăng thượng duyên có năm, trong Câu sinh duyên có năm, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có năm, trong Nghiệp duyên có năm, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có năm, trong Quyền duyên có năm, trong Thiền na duyên có năm, trong Đạo duyên có năm, trong Bất tương ưng duyên có năm, trong Hiện hữu duyên có năm, trong Bất ly khứ duyên có năm.202. Naupanissayapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)202. Not by way of sufficient support condition, not by way of root condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)202. Không phải Cận y duyên, không phải Nhân duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)Na-Purejāta203. Napurejātapaccayā hetuyā satta, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā satta, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte satta, aññamaññe tīṇi, nissaye satta, upanissaye tīṇi, āsevane tīṇi, kamme satta, vipāke ekaṃ, āhāre satta, indriye satta, jhāne satta, magge satta, sampayutte tīṇi, vippayutte pañca, atthiyā satta, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate satta.203. Not by way of pre-nascence condition: in root, seven; in object, three; in predominance, seven; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, seven; in mutuality, three; in support, seven; in sufficient support, three; in repetition, three; in kamma, seven; in result, one; in nutriment, seven; in faculty, seven; in jhāna, seven; in path, seven; in association, three; in dissociation, five; in presence, seven; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, seven.203. Không phải Tiền sinh duyên: trong Nhân duyên có bảy, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có bảy, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có bảy, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có bảy, trong Cận y duyên có ba, trong Cập sở hành duyên có ba, trong Nghiệp duyên có bảy, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có bảy, trong Quyền duyên có bảy, trong Thiền na duyên có bảy, trong Đạo duyên có bảy, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có năm, trong Hiện hữu duyên có bảy, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có bảy.204. Napurejātapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, āsevane ekaṃ, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte ekaṃ, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.204. Not by way of pre-nascence condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in repetition, one; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, one; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.204. Không phải Tiền sinh duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Cập sở hành duyên có một, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.205. Napurejātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)205. Not by way of pre-nascence condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)205. Không phải Tiền sinh duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)Na-Pacchājāta206. Napacchājātapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.206. Not by way of post-nascence condition: in root, nine; in object, three; in predominance, nine; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, nine; in mutuality, three; in support, nine; in sufficient support, three; in pre-nascence, three; in repetition, three; in kamma, nine; in result, one; in nutriment, nine; in faculty, nine; in jhāna, nine; in path, nine; in association, three; in dissociation, nine; in presence, nine; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, nine.206. Không phải Hậu sinh duyên: trong Nhân duyên có chín, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có chín, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có chín, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có chín, trong Cận y duyên có ba, trong Tiền sinh duyên có ba, trong Cập sở hành duyên có ba, trong Nghiệp duyên có chín, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có chín, trong Quyền duyên có chín, trong Thiền na duyên có chín, trong Đạo duyên có chín, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có chín, trong Hiện hữu duyên có chín, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có chín.207. Napacchājātapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.207. Not by way of post-nascence condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in pre-nascence, two; in repetition, two; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, two; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.207. Không phải Hậu sinh duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Tiền sinh duyên có hai, trong Cập sở hành duyên có hai, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có hai, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.208. Napacchājātapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)208. Not by way of post-nascence condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)208. Không phải Hậu sinh duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)Na-Āsevana209. Naāsevanapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.209. Not by way of repetition condition: in root, nine; in object, three; in predominance, nine; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, nine; in mutuality, three; in support, nine; in sufficient support, three; in pre-nascence, three; in kamma, nine; in result, one; in nutriment, nine; in faculty, nine; in jhāna, nine; in path, nine; in association, three; in dissociation, nine; in presence, nine; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, nine.209. Không phải Cập sở hành duyên: trong Nhân duyên có chín, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có chín, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có chín, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có chín, trong Cận y duyên có ba, trong Tiền sinh duyên có ba, trong Nghiệp duyên có chín, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có chín, trong Quyền duyên có chín, trong Thiền na duyên có chín, trong Đạo duyên có chín, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có chín, trong Hiện hữu duyên có chín, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có chín.210. Naāsevanapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, kamme dve, vipāke ekaṃ, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.210. Not by way of repetition condition, not by way of root condition: in object-condition, two; in contiguity, two; in immediate contiguity, two; in co-nascence, two; in mutuality, two; in support, two; in sufficient support, two; in pre-nascence, two; in kamma, two; in result, one; in nutriment, two; in faculty, two; in jhāna, two; in path, one; in association, two; in dissociation, two; in presence, two; in absence, two; in disappearance, two; in non-disappearance, two.210. Không phải Cập sở hành duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có hai, trong Vô gián duyên có hai, trong Đẳng vô gián duyên có hai, trong Câu sinh duyên có hai, trong Hỗ tương duyên có hai, trong Y chỉ duyên có hai, trong Cận y duyên có hai, trong Tiền sinh duyên có hai, trong Nghiệp duyên có hai, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có hai, trong Quyền duyên có hai, trong Thiền na duyên có hai, trong Đạo duyên có một, trong Tương ưng duyên có hai, trong Bất tương ưng duyên có hai, trong Hiện hữu duyên có hai, trong Bất hiện hữu duyên có hai, trong Ly khứ duyên có hai, trong Bất ly khứ duyên có hai.211. Naāsevanapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)211. Not by way of repetition condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in kamma, one; in result, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in dissociation, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)211. Không phải Cập sở hành duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Nghiệp duyên có một, trong Dị thục duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)Na-Kamma212. Nakammapaccayā hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, vippayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi.212. Not by way of kamma condition: in root, three; in object, three; in predominance, three; in contiguity, three; in immediate contiguity, three; in co-nascence, three; in mutuality, three; in support, three; in sufficient support, three; in pre-nascence, three; in repetition, three; in nutriment, three; in faculty, three; in jhāna, three; in path, three; in association, three; in dissociation, three; in presence, three; in absence, three; in disappearance, three; in non-disappearance, three.212. Không phải Nghiệp duyên: trong Nhân duyên có ba, trong Cảnh duyên có ba, trong Tăng thượng duyên có ba, trong Vô gián duyên có ba, trong Đẳng vô gián duyên có ba, trong Câu sinh duyên có ba, trong Hỗ tương duyên có ba, trong Y chỉ duyên có ba, trong Cận y duyên có ba, trong Tiền sinh duyên có ba, trong Cập sở hành duyên có ba, trong Vật thực duyên có ba, trong Quyền duyên có ba, trong Thiền na duyên có ba, trong Đạo duyên có ba, trong Tương ưng duyên có ba, trong Bất tương ưng duyên có ba, trong Hiện hữu duyên có ba, trong Bất hiện hữu duyên có ba, trong Ly khứ duyên có ba, trong Bất ly khứ duyên có ba.213. Nakammapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ, anantare ekaṃ, samanantare ekaṃ, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye ekaṃ, purejāte ekaṃ, āsevane ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, sampayutte ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, natthiyā ekaṃ, vigate ekaṃ, avigate ekaṃ.213. Not by way of kamma condition, not by way of root condition: in object-condition, one; in contiguity, one; in immediate contiguity, one; in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in sufficient support, one; in pre-nascence, one; in repetition, one; in nutriment, one; in faculty, one; in jhāna, one; in association, one; in dissociation, one; in presence, one; in absence, one; in disappearance, one; in non-disappearance, one.213. Không phải Nghiệp duyên, không phải Nhân duyên: trong Cảnh duyên có một, trong Vô gián duyên có một, trong Đẳng vô gián duyên có một, trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Cận y duyên có một, trong Tiền sinh duyên có một, trong Cập sở hành duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Quyền duyên có một, trong Thiền na duyên có một, trong Tương ưng duyên có một, trong Bất tương ưng duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất hiện hữu duyên có một, trong Ly khứ duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một.214. Nakammapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, āhāre ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)214. Not by way of kamma condition, not by way of root condition, not by way of object-condition: in co-nascence, one; in mutuality, one; in support, one; in nutriment, one; in presence, one; in non-disappearance, one. (Summary.)214. Không phải Nghiệp duyên, không phải Nhân duyên, không phải Cảnh duyên: trong Câu sinh duyên có một, trong Hỗ tương duyên có một, trong Y chỉ duyên có một, trong Vật thực duyên có một, trong Hiện hữu duyên có một, trong Bất ly khứ duyên có một. (Tóm tắt.)Na-Vipāka215. Navipākapaccayā hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.215. In the condition of not-result, there are nine in cause, three in object, nine in predominance, three in contiguity, three in immediate contiguity, nine in conascence, three in mutuality, nine in support, three in decisive support, three in pre-existence, three in repetition, nine in kamma, nine in nutriment, nine in faculty, nine in jhāna, nine in path, three in association, nine in dissociation, nine in presence, three in absence, three in disappearance, nine in non-disappearance.215. Không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), trong nhân có chín, trong đối tượng có ba, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có ba, trong đẳng vô gián có ba, trong câu sinh có chín, trong hỗ tương có ba, trong y chỉ có chín, trong cận y có ba, trong tiền sinh có ba, trong trùng dụng có ba, trong nghiệp có chín, trong vật thực có chín, trong quyền có chín, trong thiền có chín, trong đạo có chín, trong tương ưng có ba, trong bất tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong phi hiện hữu có ba, trong ly khứ có ba, trong bất ly khứ có chín.216. Navipākapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, purejāte dve, āsevane dve, kamme dve, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, vippayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.216. In the condition of not-result and not-cause, there are two in object, two in contiguity, two in immediate contiguity, two in conascence, two in mutuality, two in support, two in decisive support, two in pre-existence, two in repetition, two in kamma, two in nutriment, two in faculty, two in jhāna, one in path, two in association, two in dissociation, two in presence, two in absence, two in disappearance, two in non-disappearance.216. Không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong đối tượng có hai, trong vô gián có hai, trong đẳng vô gián có hai, trong câu sinh có hai, trong hỗ tương có hai, trong y chỉ có hai, trong cận y có hai, trong tiền sinh có hai, trong trùng dụng có hai, trong nghiệp có hai, trong vật thực có hai, trong quyền có hai, trong thiền có hai, trong đạo có một, trong tương ưng có hai, trong bất tương ưng có hai, trong hiện hữu có hai, trong phi hiện hữu có hai, trong ly khứ có hai, trong bất ly khứ có hai.217. Navipākapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)217. In the condition of not-result, not-cause, and not-object, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)217. Không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)218. Naāhārapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, indriye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)218. In the condition of not-nutriment, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in faculty, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)218. Không phải điều kiện vật thực (na āhāra paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quyền có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)219. Naindriyapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, āhāre ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)219. In the condition of not-faculty, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in nutriment, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)219. Không phải điều kiện quyền (na indriya paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong vật thực có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)220. Najhānapaccayā ārammaṇe ekaṃ, anantare ekaṃ, samanantare ekaṃ, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye ekaṃ, purejāte ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, sampayutte ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, natthiyā ekaṃ, vigate ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)220. In the condition of not-jhāna, there is one in object, one in contiguity, one in immediate contiguity, one in conascence, one in mutuality, one in support, one in decisive support, one in pre-existence, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in association, one in dissociation, one in presence, one in absence, one in disappearance, one in non-disappearance. (Abbreviated.)220. Không phải điều kiện thiền (na jhāna paccaya): trong đối tượng có một, trong vô gián có một, trong đẳng vô gián có một, trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong cận y có một, trong tiền sinh có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong tương ưng có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong phi hiện hữu có một, trong ly khứ có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)221. Namaggapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe ekaṃ, anantare ekaṃ, samanantare ekaṃ, sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, upanissaye ekaṃ, purejāte ekaṃ, āsevane ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, sampayutte ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, natthiyā ekaṃ, vigate ekaṃ, avigate ekaṃ.221. In the condition of not-path and not-cause, there is one in object, one in contiguity, one in immediate contiguity, one in conascence, one in mutuality, one in support, one in decisive support, one in pre-existence, one in repetition, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in association, one in dissociation, one in presence, one in absence, one in disappearance, one in non-disappearance.221. Không phải điều kiện đạo (na magga paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong đối tượng có một, trong vô gián có một, trong đẳng vô gián có một, trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong cận y có một, trong tiền sinh có một, trong trùng dụng có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong tương ưng có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong phi hiện hữu có một, trong ly khứ có một, trong bất ly khứ có một.222. Namaggapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)222. In the condition of not-path, not-cause, and not-object, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)222. Không phải điều kiện đạo (na magga paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)223. Nasampayuttapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.223. In the condition of not-associated, there are five in cause, five in predominance, five in conascence, one in mutuality, five in support, five in kamma, one in result, five in nutriment, five in faculty, five in jhāna, five in path, five in dissociation, five in presence, five in non-disappearance.223. Không phải điều kiện tương ưng (na sampayutta paccaya): trong nhân có năm, trong tăng thượng có năm, trong câu sinh có năm, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có năm, trong nghiệp có năm, trong quả dị thục có một, trong vật thực có năm, trong quyền có năm, trong thiền có năm, trong đạo có năm, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có năm, trong bất ly khứ có năm.224. Nasampayuttapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)224. In the condition of not-associated and not-cause, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)224. Không phải điều kiện tương ưng (na sampayutta paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)225. Navippayuttapaccayā hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā tīṇi, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte tīṇi, aññamaññe tīṇi, nissaye tīṇi, upanissaye tīṇi, āsevane tīṇi, kamme tīṇi, vipāke ekaṃ, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte tīṇi, atthiyā tīṇi, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate tīṇi.225. In the condition of not-dissociated, there are three in cause, three in object, three in predominance, three in contiguity, three in immediate contiguity, three in conascence, three in mutuality, three in support, three in decisive support, three in repetition, three in kamma, one in result, three in nutriment, three in faculty, three in jhāna, three in path, three in association, three in presence, three in absence, three in disappearance, three in non-disappearance.225. Không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya): trong nhân có ba, trong đối tượng có ba, trong tăng thượng có ba, trong vô gián có ba, trong đẳng vô gián có ba, trong câu sinh có ba, trong hỗ tương có ba, trong y chỉ có ba, trong cận y có ba, trong trùng dụng có ba, trong nghiệp có ba, trong quả dị thục có một, trong vật thực có ba, trong quyền có ba, trong thiền có ba, trong đạo có ba, trong tương ưng có ba, trong hiện hữu có ba, trong phi hiện hữu có ba, trong ly khứ có ba, trong bất ly khứ có ba.226. Navippayuttapaccayā nahetupaccayā ārammaṇe dve, anantare dve, samanantare dve, sahajāte dve, aññamaññe dve, nissaye dve, upanissaye dve, āsevane ekaṃ, kamme dve, āhāre dve, indriye dve, jhāne dve, magge ekaṃ, sampayutte dve, atthiyā dve, natthiyā dve, vigate dve, avigate dve.226. In the condition of not-dissociated and not-cause, there are two in object, two in contiguity, two in immediate contiguity, two in conascence, two in mutuality, two in support, two in decisive support, one in repetition, two in kamma, two in nutriment, two in faculty, two in jhāna, one in path, two in association, two in presence, two in absence, two in disappearance, two in non-disappearance.226. Không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong đối tượng có hai, trong vô gián có hai, trong đẳng vô gián có hai, trong câu sinh có hai, trong hỗ tương có hai, trong y chỉ có hai, trong cận y có hai, trong trùng dụng có một, trong nghiệp có hai, trong vật thực có hai, trong quyền có hai, trong thiền có hai, trong đạo có một, trong tương ưng có hai, trong hiện hữu có hai, trong phi hiện hữu có hai, trong ly khứ có hai, trong bất ly khứ có hai.227. Navippayuttapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.(Saṃkhittaṃ.)227. In the condition of not-dissociated, not-cause, and not-object, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in nutriment, one in faculty, one in presence, one in non-disappearance. (Abbreviated.)227. Không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một. (Tóm tắt.)228. Nonatthipaccayā… novigatapaccayā hetuyā pañca, adhipatiyā pañca, sahajāte pañca, aññamaññe ekaṃ, nissaye pañca, kamme pañca, vipāke ekaṃ, āhāre pañca, indriye pañca, jhāne pañca, magge pañca, vippayutte pañca, atthiyā pañca, avigate pañca.228. In the condition of not-absence… not-disappearance, there are five in cause, five in predominance, five in conascence, one in mutuality, five in support, five in kamma, one in result, five in nutriment, five in faculty, five in jhāna, five in path, five in dissociation, five in presence, five in non-disappearance.228. Không phải điều kiện phi hiện hữu (na natthi paccaya)… không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya): trong nhân có năm, trong tăng thượng có năm, trong câu sinh có năm, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có năm, trong nghiệp có năm, trong quả dị thục có một, trong vật thực có năm, trong quyền có năm, trong thiền có năm, trong đạo có năm, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có năm, trong bất ly khứ có năm.229. Novigatapaccayā nahetupaccayā sahajāte ekaṃ, aññamaññe ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….229. In the condition of not-disappearance and not-cause, there is one in conascence, one in mutuality, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)229. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya): trong câu sinh có một, trong hỗ tương có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….230. Novigatapaccayā nahetupaccayā naārammaṇapaccayā naadhipatipaccayā naanantarapaccayā nasamanantarapaccayā naaññamaññapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, kamme ekaṃ, vipāke ekaṃ, āhāre ekaṃ, indriye ekaṃ, jhāne ekaṃ, vippayutte ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….230. In the condition of not-disappearance, not-cause, not-object, not-predominance, not-contiguity, not-immediate contiguity, not-mutuality, there is one in conascence, one in support, one in kamma, one in result, one in nutriment, one in faculty, one in jhāna, one in dissociation, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)230. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya), không phải điều kiện đối tượng (na ārammaṇa paccaya), không phải điều kiện tăng thượng (na adhipati paccaya), không phải điều kiện vô gián (na anantara paccaya), không phải điều kiện đẳng vô gián (na samanantara paccaya), không phải điều kiện hỗ tương (na aññamañña paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong nghiệp có một, trong quả dị thục có một, trong vật thực có một, trong quyền có một, trong thiền có một, trong bất tương ưng có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….231. Novigatapaccayā nahetupaccayā…pe… nakammapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, āhāre ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….231. In the condition of not-disappearance, not-cause…(etc.)… not-kamma, there is one in conascence, one in support, one in nutriment, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)231. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya)…v.v… không phải điều kiện nghiệp (na kamma paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong vật thực có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….232. Novigatapaccayā nahetupaccayā…pe… nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ…pe….232. In the condition of not-disappearance, not-cause…(etc.)… not-kamma, not-result, not-nutriment, there is one in conascence, one in support, one in presence, one in non-disappearance…(etc.)232. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya)…v.v… không phải điều kiện nghiệp (na kamma paccaya), không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện vật thực (na āhāra paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một…v.v….233. Novigatapaccayā nahetupaccayā…pe… nakammapaccayā navipākapaccayā naāhārapaccayā naindriyapaccayā najhānapaccayā namaggapaccayā nasampayuttapaccayā navippayuttapaccayā nonatthipaccayā sahajāte ekaṃ, nissaye ekaṃ, atthiyā ekaṃ, avigate ekaṃ.233. In the condition of not-disappearance, not-cause…(etc.)… not-kamma, not-result, not-nutriment, not-faculty, not-jhāna, not-path, not-associated, not-dissociated, not-absence, there is one in conascence, one in support, one in presence, one in non-disappearance.233. Không phải điều kiện ly khứ (na vigata paccaya), không phải điều kiện nhân (na hetu paccaya)…v.v… không phải điều kiện nghiệp (na kamma paccaya), không phải điều kiện quả dị thục (na vipāka paccaya), không phải điều kiện vật thực (na āhāra paccaya), không phải điều kiện quyền (na indriya paccaya), không phải điều kiện thiền (na jhāna paccaya), không phải điều kiện đạo (na magga paccaya), không phải điều kiện tương ưng (na sampayutta paccaya), không phải điều kiện bất tương ưng (na vippayutta paccaya), không phải điều kiện phi hiện hữu (na natthi paccaya): trong câu sinh có một, trong y chỉ có một, trong hiện hữu có một, trong bất ly khứ có một.234. Kusalaṃ dhammaṃ sahajāto kusalo dhammo uppajjati hetupaccayā – kusalaṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā, tayo khandhe sahajāto eko khandho, dve khandhe sahajātā dve khandhā.234. A wholesome phenomenon, together-arisen, a wholesome phenomenon arises due to root condition – one wholesome aggregate together-arises with three aggregates, three aggregates together-arise with one aggregate, two aggregates together-arise with two aggregates.234. Pháp thiện đồng sanh với pháp thiện sanh khởi do duyên nhân – một uẩn thiện đồng sanh với ba uẩn, ba uẩn đồng sanh với một uẩn, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn.235. Akusalaṃ dhammaṃ sahajāto akusalo dhammo uppajjati hetupaccayā – akusalaṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā, tayo khandhe sahajāto eko khandho, dve khandhe sahajātā dve khandhā.235. An unwholesome phenomenon, together-arisen, an unwholesome phenomenon arises due to root condition – one unwholesome aggregate together-arises with three aggregates, three aggregates together-arise with one aggregate, two aggregates together-arise with two aggregates.235. Pháp bất thiện đồng sanh với pháp bất thiện sanh khởi do duyên nhân – một uẩn bất thiện đồng sanh với ba uẩn, ba uẩn đồng sanh với một uẩn, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn.236. Abyākataṃ dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā – vipākābyākataṃ kiriyābyākataṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā cittasamuṭṭhānañca rūpaṃ; paṭisandhikkhaṇe vipākābyākataṃ ekaṃ khandhaṃ sahajātā tayo khandhā kaṭattā ca rūpaṃ, tayo khandhe sahajāto eko khandho kaṭattā ca rūpaṃ, dve khandhe sahajātā dve khandhā kaṭattā ca rūpaṃ; khandhe sahajātaṃ vatthu, vatthuṃ sahajātā khandhā; ekaṃ mahābhūtaṃ sahajātā tayo mahābhūtā, tayo mahābhūte sahajātaṃ ekaṃ mahābhūtaṃ, dve mahābhūte sahajātā dve mahābhūtā, mahābhūte sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ kaṭattārūpaṃ upādārūpaṃ.(1)236. An indeterminate phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to root condition – one resultant-indeterminate, functional-indeterminate aggregate together-arises with three aggregates and mind-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and mind-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and mind-originated matter; at the moment of rebirth, one resultant-indeterminate aggregate together-arises with three aggregates and kamma-originated matter, three aggregates together-arise with one aggregate and kamma-originated matter, two aggregates together-arise with two aggregates and kamma-originated matter; the base (vatthu) together-arises with the aggregates, the aggregates together-arise with the base; one great primary element together-arises with three great primary elements, three great primary elements together-arise with one great primary element, two great primary elements together-arise with two great primary elements, mind-originated matter, kamma-originated matter, and derived matter together-arise with the great primary elements.236. Pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – một uẩn vô ký dị thục, vô ký hành đồng sanh với ba uẩn và sắc do tâm sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc do tâm sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc do tâm sanh; vào khoảnh khắc tái tục, một uẩn vô ký dị thục đồng sanh với ba uẩn và sắc nghiệp sanh, ba uẩn đồng sanh với một uẩn và sắc nghiệp sanh, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn và sắc nghiệp sanh; căn vật đồng sanh trong các uẩn, các uẩn đồng sanh trong căn vật; một đại hiển đồng sanh với ba đại hiển, ba đại hiển đồng sanh với một đại hiển, hai đại hiển đồng sanh với hai đại hiển, sắc do tâm sanh, sắc nghiệp sanh, sắc sở y đồng sanh trong các đại hiển.237. Kusalañca abyākatañca dhammaṃ sahajāto abyākato dhammo uppajjati hetupaccayā – kusale khandhe ca mahābhūte ca sahajātaṃ cittasamuṭṭhānaṃ rūpaṃ.(1)237. Both a wholesome and an indeterminate phenomenon, together-arisen, an indeterminate phenomenon arises due to root condition – mind-originated matter together-arises with wholesome aggregates and great primary elements.237. Pháp thiện và pháp vô ký đồng sanh với pháp vô ký sanh khởi do duyên nhân – sắc do tâm sanh đồng sanh trong các uẩn thiện và các đại hiển.238. Hetuyā nava, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā nava, anantare tīṇi, samanantare tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe tīṇi, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, āsevane tīṇi, kamme nava, vipāke ekaṃ, āhāre nava, indriye nava, jhāne nava, magge nava, sampayutte tīṇi, vippayutte nava, atthiyā nava, natthiyā tīṇi, vigate tīṇi, avigate nava.238. In root (hetu), nine; in object (ārammaṇa), three; in predominance (adhipati), nine; in contiguity (anantara), three; in immediate contiguity (samanantara), three; in co-nascence (sahajāta), nine; in mutuality (aññamañña), three; in support (nissaya), nine; in decisive support (upanissaya), three; in pre-nascence (purejāta), three; in repetition (āsevana), three; in kamma, nine; in result (vipāka), one; in nutriment (āhāra), nine; in faculty (indriya), nine; in jhāna, nine; in path (magga), nine; in association (sampayutta), three; in dissociation (vippayutta), nine; in presence (atthi), nine; in absence (natthi), three; in disappearance (vigata), three; in non-disappearance (avigata), nine.238. Trong Duyên Nhân có chín, trong Duyên Cảnh có ba, trong Duyên Tăng Thượng có chín, trong Duyên Vô Gián có ba, trong Duyên Đẳng Vô Gián có ba, trong Duyên Đồng Sanh có chín, trong Duyên Hỗ Tương có ba, trong Duyên Y Chỉ có chín, trong Duyên Cận Y có ba, trong Duyên Tiền Sanh có ba, trong Duyên Thường Huân có ba, trong Duyên Nghiệp có chín, trong Duyên Dị Thục có một, trong Duyên Vật Thực có chín, trong Duyên Quyền có chín, trong Duyên Thiền có chín, trong Duyên Đạo có chín, trong Duyên Tương Ưng có ba, trong Duyên Bất Tương Ưng có chín, trong Duyên Hiện Hữu có chín, trong Duyên Bất Hữu có ba, trong Duyên Ly Khứ có ba, trong Duyên Bất Ly Khứ có chín.