1. Hetuṃ kusalaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nakusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.1. Depending on a wholesome phenomenon with roots, a non-root, non-wholesome phenomenon arises by way of root condition.1. Duyên theo pháp thiện có nhân, pháp phi nhân phi thiện sanh khởi do duyên nhân.2. Hetu kusalo dhammo nahetussa nakusalassa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)2. A wholesome phenomenon with roots is a condition for a non-root, non-wholesome phenomenon by way of root condition. (1)2. Pháp thiện có nhân là duyên nhân đối với pháp không phải nhân, không phải thiện. (1)3. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… avigate tīṇi.(Pañhāvārampi vitthāretabbaṃ.)3. One in root condition, nine in object condition, nine in dominance... (etc.) ... three in non-disappearance. (The Question Section should also be expanded.)3. Do duyên nhân có một, do duyên đối tượng có chín, do duyên tăng thượng có chín… (và cứ thế tiếp tục)… do duyên bất ly có ba. (Phần vấn đáp cũng phải được triển khai.)4. Hetuṃ akusalaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu naakusalo dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)4. Depending on an unwholesome phenomenon with roots, a non-root, non-unwholesome phenomenon arises by way of root condition. (1)4. Nương vào pháp bất thiện có nhân, pháp không phải nhân, không phải bất thiện sinh khởi do duyên nhân. (1)5. Hetu akusalo dhammo nahetussa naakusalassa dhammassa hetupaccayena paccayo.(1)5. An unwholesome phenomenon with roots is a condition for a non-root, non-unwholesome phenomenon by way of root condition. (1)5. Pháp bất thiện có nhân là duyên nhân đối với pháp không phải nhân, không phải bất thiện. (1)6. Hetuyā ekaṃ, ārammaṇe nava, adhipatiyā ekaṃ…pe… avigate tīṇi.6. One in root condition, nine in object condition, one in dominance... (etc.) ... three in non-disappearance.6. Do duyên nhân có một, do duyên đối tượng có chín, do duyên tăng thượng có một… (và cứ thế tiếp tục)… do duyên bất ly có ba.7. Nahetuṃ abyākataṃ dhammaṃ paccayā nanahetu naabyākato dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.(Nissayavārampi…pe… pañhāvārampi vitthāretabbaṃ.)7. Depending on an undetermined phenomenon without roots, a non-non-root, non-undetermined phenomenon arises by way of root condition... three in root condition. (The Support Section also... (etc.) ... the Question Section should also be expanded.)7. Nương vào pháp vô ký không phải nhân, pháp không phải nhân, không phải vô ký sinh khởi do duyên nhân… do duyên nhân có ba. (Phần nương tựa cũng… (và cứ thế tiếp tục)… phần vấn đáp cũng phải được triển khai.)8. Hetuṃ sukhāya vedanāya sampayuttaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nasukhāya vedanāya sampayutto dhammo uppajjati hetupaccayā.(1)8. Depending on a phenomenon associated with pleasant feeling with roots, a non-root, non-associated with pleasant feeling phenomenon arises by way of root condition. (1)8. Nương vào pháp tương ưng với thọ lạc có nhân, pháp không phải nhân, không tương ưng với thọ lạc sinh khởi do duyên nhân. (1)9. Hetuṃ dukkhāya vedanāya sampayuttaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nadukkhāya vedanāya sampayutto dhammo uppajjati hetupaccayā.(Saṃkhittaṃ.) Hetuyā tīṇi.(Sabbattha vitthāro.)9. Depending on a phenomenon associated with painful feeling with roots, a non-root, non-associated with painful feeling phenomenon arises by way of root condition. (Abbreviated.) Three in root condition. (Expanded everywhere.)9. Y cứ vào pháp nhân, tương ưng với thọ khổ, pháp không phải nhân, không tương ưng với thọ khổ sanh khởi do duyên nhân. (Tóm tắt.) Trong duyên nhân có ba. (Nên trình bày chi tiết ở tất cả các phần.)10. Hetuṃ adukkhamasukhāya vedanāya sampayuttaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu naadukkhamasukhāya vedanāya sampayutto dhammo uppajjati hetupaccayā.(Saṃkhittaṃ.) Hetuyā tīṇi.(Sabbattha vitthāro.)10. Depending on a phenomenon associated with neither-painful-nor-pleasant feeling with roots, a non-root, non-associated with neither-painful-nor-pleasant feeling phenomenon arises by way of root condition. (Abbreviated.) Three in root condition. (Expanded everywhere.)10. Y cứ vào pháp nhân, tương ưng với thọ không khổ không lạc, pháp không phải nhân, không tương ưng với thọ không khổ không lạc sanh khởi do duyên nhân. (Tóm tắt.) Trong duyên nhân có ba. (Nên trình bày chi tiết ở tất cả các phần.)11. Hetuṃ vipākaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu navipāko dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.11. Depending on a phenomenon of resultant with roots, a non-root, non-resultant phenomenon arises by way of root condition... three in root condition.11. Y cứ vào pháp nhân, dị thục, pháp không phải nhân, không dị thục sanh khởi do duyên nhân… trong duyên nhân có ba.12. Hetuṃ upādinnupādāniyaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu naupādinnupādāniyo dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.12. Depending on an clung-to and clingable phenomenon with roots, a non-root, non-clung-to and clingable phenomenon arises by way of root condition... three in root condition.12. Y cứ vào pháp nhân, bị chấp thủ và có tính chấp thủ, pháp không phải nhân, không bị chấp thủ và không có tính chấp thủ sanh khởi do duyên nhân… trong duyên nhân có ba.13. Hetuṃ saṃkiliṭṭhasaṃkilesikaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nasaṃkiliṭṭhasaṃkilesiko dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.13. Depending on a defiled and defiling phenomenon with roots, a non-root, non-defiled and defiling phenomenon arises by way of root condition... three in root condition.13. Y cứ vào pháp nhân, bị ô nhiễm và có tính ô nhiễm, pháp không phải nhân, không bị ô nhiễm và không có tính ô nhiễm sanh khởi do duyên nhân… trong duyên nhân có ba.14. Hetuṃ savitakkasavicāraṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nasavitakkasavicāro dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.14. Depending on a phenomenon with initial application and sustained application with roots, a non-root, non-with initial application and sustained application phenomenon arises by way of root condition... three in root condition.14. Nương vào pháp là nhân, có tầm có tứ, pháp không phải nhân, không phải có tầm có tứ sanh khởi do nhân duyên… Ba* do nhân duyên.15. Hetuṃ pītisahagataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu napītisahagato dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.15. Depending on a phenomenon accompanied by rapture with roots, a non-root, non-accompanied by rapture phenomenon arises by way of root condition... three in root condition.15. Nương vào pháp là nhân, câu hữu với hỷ, pháp không phải nhân, không phải câu hữu với hỷ sanh khởi do nhân duyên… Ba* do nhân duyên.16. Hetuṃ dassanena pahātabbaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nadassanena pahātabbo dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.16. Nương vào pháp là nhân, cần phải đoạn trừ bằng sự thấy, pháp không phải nhân, không phải cần phải đoạn trừ bằng sự thấy sanh khởi do nhân duyên… Ba* do nhân duyên.17. Hetuṃ dassanena pahātabbahetukaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nadassanena pahātabbahetuko dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.17. Nương vào pháp là nhân, có nhân cần phải đoạn trừ bằng sự thấy, pháp không phải nhân, không phải có nhân cần phải đoạn trừ bằng sự thấy sanh khởi do nhân duyên… Ba* do nhân duyên.18. Hetuṃ ācayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca nahetu naācayagāmī dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.18. Nương vào pháp là nhân, hướng đến tích tập, pháp không phải nhân, không phải hướng đến tích tập sanh khởi do nhân duyên… Ba* do nhân duyên.19. Hetuṃ sekkhaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nasekkho dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.19. Do duyên một pháp hữu học có nhân, một pháp không nhân, không hữu học khởi lên do duyên nhân… có ba (pháp) trong duyên nhân.20. Nahetuṃ parittaṃ dhammaṃ paṭicca nanahetu naparitto dhammo uppajjati hetupaccayā… (tīṇi).20. Do duyên một pháp nhỏ hẹp không nhân, một pháp không phải không nhân, không phải nhỏ hẹp khởi lên do duyên nhân… (có ba).21. Hetuṃ parittārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu naparittārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… (tīṇi).21. Do duyên một pháp có đối tượng nhỏ hẹp có nhân, một pháp không nhân, không có đối tượng nhỏ hẹp khởi lên do duyên nhân… (có ba).22. Hetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nahīno dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.22. Do duyên một pháp thấp kém có nhân, một pháp không nhân, không thấp kém khởi lên do duyên nhân… có ba (pháp) trong duyên nhân.23. Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu namicchattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… (tīṇi).23. Do duyên một pháp quyết định tà có nhân, một pháp không nhân, không quyết định tà khởi lên do duyên nhân… (có ba).24. Hetuṃ maggārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu namaggārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… (tīṇi).24. Do duyên một pháp có đối tượng là đạo có nhân, một pháp không nhân, không có đối tượng là đạo khởi lên do duyên nhân… (có ba).25. Hetu anuppanno dhammo nahetussa naanuppannassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… ārammaṇe nava, adhipatiyā upanissaye nava.25. Pháp nhân chưa sinh là duyên cảnh cho pháp phi nhân chưa sinh… Trong cảnh có chín (cách), trong tăng thượng và cận y có chín (cách).26. Hetu atīto dhammo nahetussa naatītassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… ārammaṇe nava.26. Pháp nhân quá khứ là duyên cảnh cho pháp phi nhân quá khứ… Trong cảnh có chín (cách).27. Hetuṃ atītārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu naatītārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… hetuyā tīṇi.27. Nương vào pháp nhân là cảnh quá khứ, pháp phi nhân không phải cảnh quá khứ sinh khởi do duyên nhân… Trong nhân có ba (cách).28. Hetuṃ ajjhattārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu naajjhattārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… (tīṇi).28. Nương vào pháp nhân là cảnh nội phần, pháp phi nhân không phải cảnh nội phần sinh khởi do duyên nhân… (ba cách).29. Nahetu sanidassanasappaṭigho dhammo nanahetussa nasanidassanasappaṭighassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo…pe… nahetu sanidassanasappaṭigho dhammo nahetussa nasanidassanasappaṭighassa ca nanahetussa nasanidassanasappaṭighassa ca dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo.29. Pháp phi nhân hữu kiến hữu đối là duyên cảnh cho pháp phi nhân không phải hữu kiến hữu đối…pe… Pháp phi nhân hữu kiến hữu đối là duyên cảnh cho pháp nhân không phải hữu kiến hữu đối và pháp phi nhân không phải hữu kiến hữu đối.