Table of Contents

Yamakapāḷi-3

Edit
1325
(Kha) paccanīkaṃ
(b) Antithesis
(B) Phản đề
1326
26.(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
26. (a) Not the eye, not the faculty of sight?
26.(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1327
(Kha) na indriyā na sotindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of hearing?
(B) Không phải các căn không phải nhĩ căn?
1328
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1329
(Kha) na indriyā na ghānindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of smell?
(B) Không phải các căn không phải tỷ căn?
1330
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1331
(Kha) na indriyā na jivhindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of taste?
(B) Không phải các căn không phải thiệt căn?
1332
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1333
(Kha) na indriyā na kāyindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of touch?
(B) Không phải các căn không phải thân căn?
1334
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1335
(Kha) na indriyā na manindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of mind?
(B) Không phải các căn không phải ý căn?
1336
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1337
(Kha) na indriyā na itthindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of femininity?
(B) Không phải các căn không phải nữ căn?
1338
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1339
(Kha) na indriyā na purisindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of masculinity?
(B) Không phải các căn không phải nam căn?
1340
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1341
(Kha) na indriyā na jīvitindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of life?
(B) Không phải các căn không phải mạng căn?
1342
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1343
(Kha) na indriyā na sukhindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of pleasure?
(B) Không phải các căn không phải lạc căn?
1344
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1345
(Kha) na indriyā na dukkhindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of pain?
(B) Không phải các căn không phải khổ căn?
1346
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1347
(Kha) na indriyā na somanassindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of mental pleasure?
(B) Không phải các căn không phải hỷ căn?
1348
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1349
(Kha) na indriyā na domanassindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of mental pain?
(B) Không phải các căn không phải ưu căn?
1350
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1351
(Kha) na indriyā na upekkhindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of equanimity?
(B) Không phải các căn không phải xả căn?
1352
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1353
(Kha) na indriyā na saddhindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of faith?
(B) Không phải các căn không phải tín căn?
1354
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1355
(Kha) na indriyā na vīriyindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of energy?
(B) Không phải các căn không phải tấn căn?
1356
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1357
(Kha) na indriyā na satindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of mindfulness?
(B) Không phải các căn không phải niệm căn?
1358
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1359
(Kha) na indriyā na samādhindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of concentration?
(B) Không phải các căn không phải định căn?
1360
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1361
(Kha) na indriyā na paññindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of wisdom?
(B) Không phải các căn không phải tuệ căn?
1362
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1363
(Kha) na indriyā na anaññātaññassāmītindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of "I shall know the unknown"?
(B) Không phải các căn không phải vô tri tri dục căn?
1364
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1365
(Kha) na indriyā na aññindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of knowing?
(B) Không phải các căn không phải tri căn?
1366
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyaṃ?
(a) Not the eye, not the faculty of sight?
(A) Không phải mắt không phải nhãn căn?
1367
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of one who has known?
(B) Không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1368
27.(Ka) na sotaṃ na sotindriyaṃ?
27. (a) Not the ear, not the faculty of hearing?
27.(A) Không phải tai không phải nhĩ căn?
1369
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1370
28.(Ka) na ghānaṃ na ghānindriyaṃ?
28. (a) Not the nose, not the faculty of smell?
28.(A) Không phải mũi không phải tỷ căn?
1371
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1372
29.(Ka) na jivhā na jivhindriyaṃ?
29. (a) Not the tongue, not the faculty of taste?
29.(A) Không phải lưỡi không phải thiệt căn?
1373
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1374
30.(Ka) na kāyo na kāyindriyaṃ?
30. (a) Not the body, not the faculty of touch?
30.(A) Không phải thân không phải thân căn?
1375
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1376
31.(Ka) na mano na manindriyaṃ?
31. (a) Not the mind, not the faculty of mind?
31.(A) Không phải ý không phải ý căn?
1377
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1378
32.(Ka) na itthī na itthindriyaṃ?
32. (a) Not the female, not the faculty of femininity?
32.(A) Không phải nữ không phải nữ căn?
1379
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1380
33.(Ka) na puriso na purisindriyaṃ?
33. (a) Not the male, not the faculty of masculinity?
33.(A) Không phải nam không phải nam căn?
1381
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1382
34.(Ka) na jīvitaṃ na jīvitindriyaṃ?
34. (a) Not life, not the faculty of life?
34.(A) Không phải mạng không phải mạng căn?
1383
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1384
35.(Ka) na sukhaṃ na sukhindriyaṃ?
35. (a) Not pleasure, not the faculty of pleasure?
35.(A) Không phải lạc không phải lạc căn?
1385
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1386
36.(Ka) na dukkhaṃ na dukkhindriyaṃ?
36. (a) Not pain, not the faculty of pain?
36.(A) Không phải khổ không phải khổ căn?
1387
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1388
37.(Ka) na somanassaṃ na somanassindriyaṃ?
37. (a) Not mental pleasure, not the faculty of mental pleasure?
37.(A) Không phải hỷ không phải hỷ căn?
1389
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1390
38.(Ka) na domanassaṃ na domanassindriyaṃ?
38. (a) Not mental pain, not the faculty of mental pain?
38.(A) Không phải ưu không phải ưu căn?
1391
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(b) Not the faculties, not the faculty of sight?
(B) Không phải các căn không phải nhãn căn?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
…And so on… not the faculties, not the faculty of one who has known?
…Vân vân… không phải các căn không phải cụ túc tri căn?
1392
39.(Ka) na upekkhā na upekkhindriyaṃ?
39. (a) Not equanimity, not the faculty of equanimity?
39.(A) Không phải xả không phải xả căn?
1393
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are not the faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1394
40.(Ka) na saddhā na saddhindriyaṃ?
40.(Ka) Is faith not the faculty of faith?
40.(K) Không phải tín, không phải tín quyền?
1395
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1396
41.(Ka) na vīriyaṃ na vīriyindriyaṃ?
41.(Ka) Is energy not the faculty of energy?
41.(K) Không phải tinh tấn, không phải tinh tấn quyền?
1397
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1398
42.(Ka) na sati na satindriyaṃ?
42.(Ka) Is mindfulness not the faculty of mindfulness?
42.(K) Không phải niệm, không phải niệm quyền?
1399
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1400
43.(Ka) na samādhi na samādhindriyaṃ?
43.(Ka) Is concentration not the faculty of concentration?
43.(K) Không phải định, không phải định quyền?
1401
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1402
44.(Ka) na paññā na paññindriyaṃ?
44.(Ka) Is wisdom not the faculty of wisdom?
44.(K) Không phải tuệ, không phải tuệ quyền?
1403
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1404
45.(Ka) na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyaṃ?
45.(Ka) Is the thought "I shall know what is not yet known" not the faculty of "I shall know what is not yet known"?
45.(K) Không phải “Ta sẽ biết điều chưa biết”, không phải quyền “Ta sẽ biết điều chưa biết”?
1405
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1406
46.(Ka) na aññaṃ na aññindriyaṃ?
46.(Ka) Is knowledge not the faculty of knowledge?
46.(K) Không phải đã biết, không phải quyền đã biết?
1407
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññātāvindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền biết đã biết?
1408
47.(Ka) na aññātāvī na aññātāvindriyaṃ?
47.(Ka) Is one who knows not the faculty of one who knows?
47.(K) Không phải bậc đã biết, không phải quyền bậc đã biết?
1409
(Kha) na indriyā na cakkhundriyaṃ?
(Kha) Are faculties not the eye-faculty?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn quyền?
…Pe… na indriyā na aññindriyaṃ?
...Are faculties not the faculty of knowledge?
...v.v... không phải quyền, không phải quyền đã biết?
1410

3. Suddhindriyavāro

3. Pure Faculty Section

3. Phẩm Indriya thuần túy

1411
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(K) Thuận chiều
1412
48.(Ka) cakkhu indriyaṃ?
48.(Ka) Is the eye an indriya?
48.(K) Nhãn là quyền?
1413
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
1414
(Ka) sotaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is the ear an indriya?
(K) Nhĩ là quyền?
1415
(Kha) indriyā sotaṃ?
(Kha) Is an indriya the ear?
(Kh) Quyền là nhĩ?
1416
(Ka) ghānaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is the nose an indriya?
(K) Tỷ là quyền?
1417
(Kha) indriyā ghānaṃ?
(Kha) Is an indriya the nose?
(Kh) Quyền là tỷ?
1418
(Ka) jivhā indriyaṃ?
(Ka) Is the tongue an indriya?
(K) Thiệt là quyền?
1419
(Kha) indriyā jivhā?
(Kha) Is an indriya the tongue?
(Kh) Quyền là thiệt?
1420
(Ka) kāyo indriyaṃ?
(Ka) Is the body an indriya?
(K) Thân là quyền?
1421
(Kha) indriyā kāyo?
(Kha) Is an indriya the body?
(Kh) Quyền là thân?
1422
(Ka) mano indriyaṃ?
(Ka) Is the mind an indriya?
(K) Ý là quyền?
1423
(Kha) indriyā mano?
(Kha) Is an indriya the mind?
(Kh) Quyền là ý?
1424
(Ka) itthī indriyaṃ?
(Ka) Is femininity an indriya?
(K) Nữ là quyền?
1425
(Kha) indriyā itthī?
(Kha) Is an indriya femininity?
(Kh) Quyền là nữ?
1426
(Ka) puriso indriyaṃ?
(Ka) Is masculinity an indriya?
(K) Nam là quyền?
1427
(Kha) indriyā puriso?
(Kha) Is an indriya masculinity?
(Kh) Quyền là nam?
1428
(Ka) jīvitaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is vitality an indriya?
(K) Mạng là quyền?
1429
(Kha) indriyā jīvitaṃ?
(Kha) Is an indriya vitality?
(Kh) Quyền là mạng?
1430
(Ka) sukhaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is pleasure an indriya?
(K) Lạc là quyền?
1431
(Kha) indriyā sukhaṃ?
(Kha) Is an indriya pleasure?
(Kh) Quyền là lạc?
1432
(Ka) dukkhaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is pain an indriya?
(K) Khổ là quyền?
1433
(Kha) indriyā dukkhaṃ?
(Kha) Is an indriya pain?
(Kh) Quyền là khổ?
1434
(Ka) somanassaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is gladness an indriya?
(K) Hỷ là quyền?
1435
(Kha) indriyā somanassaṃ?
(Kha) Is an indriya gladness?
(Kh) Quyền là hỷ?
1436
(Ka) domanassaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is sadness an indriya?
(K) Ưu là quyền?
1437
(Kha) indriyā domanassaṃ?
(Kha) Is an indriya sadness?
(Kh) Quyền là ưu?
1438
(Ka) upekkhā indriyaṃ?
(Ka) Is equanimity an indriya?
(K) Xả là quyền?
1439
(Kha) indriyā upekkhā?
(Kha) Is an indriya equanimity?
(Kh) Quyền là xả?
1440
(Ka) saddhā indriyaṃ?
(Ka) Is faith an indriya?
(K) Tín là quyền?
1441
(Kha) indriyā saddhā?
(Kha) Is an indriya faith?
(Kh) Quyền là tín?
1442
(Ka) vīriyaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is energy an indriya?
(K) Tinh tấn là quyền?
1443
(Kha) indriyā vīriyaṃ?
(Kha) Is an indriya energy?
(Kh) Quyền là tinh tấn?
1444
(Ka) sati indriyaṃ?
(Ka) Is mindfulness an indriya?
(K) Niệm là quyền?
1445
(Kha) indriyā sati?
(Kha) Is an indriya mindfulness?
(Kh) Quyền là niệm?
1446
(Ka) samādhi indriyaṃ?
(Ka) Is concentration an indriya?
(K) Định là quyền?
1447
(Kha) indriyā samādhi?
(Kha) Is an indriya concentration?
(Kh) Quyền là định?
1448
(Ka) paññā indriyaṃ?
(Ka) Is wisdom an indriya?
(K) Tuệ là quyền?
1449
(Kha) indriyā paññā?
(Kha) Is an indriya wisdom?
(Kh) Quyền là tuệ?
1450
(Ka) anaññātaññassāmīti indriyaṃ?
(Ka) Is the thought "I shall know what is not yet known" an indriya?
(K) “Ta sẽ biết điều chưa biết” là quyền?
1451
(Kha) indriyā anaññātaññassāmīti?
(Kha) Is an indriya the thought "I shall know what is not yet known"?
(Kh) Quyền là “Ta sẽ biết điều chưa biết”?
1452
(Ka) aññaṃ indriyaṃ?
(Ka) Is knowledge an indriya?
(K) Đã biết là quyền?
1453
(Kha) indriyā aññaṃ?
(Kha) Is an indriya knowledge?
(Kh) Quyền là đã biết?
1454
(Ka) aññātāvī indriyaṃ?
(Ka) Is one who knows an indriya?
(K) Bậc đã biết là quyền?
1455
(Kha) indriyā aññātāvī?
(Kha) Is an indriya one who knows?
(Kh) Quyền là bậc đã biết?
1456
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Reverse Order
(Kh) Nghịch chiều
1457
49.(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
49.(Ka) Is the eye not an indriya?
49.(K) Không phải nhãn, không phải quyền?
1458
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(Kha) Is an indriya not the eye?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhãn?
1459
(Ka) na sotaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is the ear not an indriya?
(K) Không phải nhĩ, không phải quyền?
1460
(Kha) na indriyā na sotaṃ?
(Kha) Is an indriya not the ear?
(Kh) Không phải quyền, không phải nhĩ?
1461
(Ka) na ghānaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is the nose not an indriya?
(K) Không phải tỷ, không phải quyền?
1462
(Kha) na indriyā na ghānaṃ?
(Kha) Is an indriya not the nose?
(Kh) Không phải quyền, không phải tỷ?
1463
(Ka) na jivhā na indriyaṃ?
(Ka) Is the tongue not an indriya?
(K) Không phải thiệt, không phải quyền?
1464
(Kha) na indriyā na jivhā?
(Kha) Is an indriya not the tongue?
(Kh) Không phải quyền, không phải thiệt?
1465
(Ka) na kāyo na indriyaṃ?
(Ka) Is the body not an indriya?
(K) Không phải thân, không phải quyền?
1466
(Kha) na indriyā na kāyo?
(Kha) Is an indriya not the body?
(Kh) Không phải quyền, không phải thân?
1467
(Ka) na mano na indriyaṃ?
(Ka) Is the mind not an indriya?
(K) Không phải ý, không phải quyền?
1468
(Kha) na indriyā na mano?
(Kha) Is an indriya not the mind?
(Kh) Không phải quyền, không phải ý?
1469
(Ka) na itthī na indriyaṃ?
(Ka) Is femininity not an indriya?
(K) Không phải nữ, không phải quyền?
1470
(Kha) na indriyā na itthī?
(Kha) Is an indriya not femininity?
(Kh) Không phải quyền, không phải nữ?
1471
(Ka) na puriso na indriyaṃ?
(Ka) Is masculinity not an indriya?
(K) Không phải nam, không phải quyền?
1472
(Kha) na indriyā na puriso?
(Kha) Is an indriya not masculinity?
(Kh) Không phải quyền, không phải nam?
1473
(Ka) na jīvitaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is vitality not an indriya?
(K) Không phải mạng, không phải quyền?
1474
(Kha) na indriyā na jīvitaṃ?
(Kha) Is an indriya not vitality?
(Kh) Không phải quyền, không phải mạng?
1475
(Ka) na sukhaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is pleasure not an indriya?
(K) Không phải lạc, không phải quyền?
1476
(Kha) na indriyā na sukhaṃ?
(Kha) Is an indriya not pleasure?
(Kh) Không phải quyền, không phải lạc?
1477
(Ka) na dukkhaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is pain not an indriya?
(K) Không phải khổ, không phải quyền?
1478
(Kha) na indriyā na dukkhaṃ?
(Kha) Is an indriya not pain?
(Kh) Không phải quyền, không phải khổ?
1479
(Ka) na somanassaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is gladness not an indriya?
(K) Không phải hỷ, không phải quyền?
1480
(Kha) na indriyā na somanassaṃ?
(Kha) Is an indriya not gladness?
(Kh) Không phải quyền, không phải hỷ?
1481
(Ka) na domanassaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is sadness not an indriya?
(K) Không phải ưu, không phải quyền?
1482
(Kha) na indriyā na domanassaṃ?
(Kha) Is an indriya not sadness?
(Kh) Không phải quyền, không phải ưu?
1483
(Ka) na upekkhā na indriyaṃ?
(Ka) Is equanimity not an indriya?
(K) Không phải xả, không phải quyền?
1484
(Kha) na indriyā na upekkhā?
(Kha) Is an indriya not equanimity?
(Kh) Không phải quyền, không phải xả?
1485
(Ka) na saddhā na indriyaṃ?
(Ka) Is faith not an indriya?
(K) Không phải tín, không phải quyền?
1486
(Kha) na indriyā na saddhā?
(Kha) Is an indriya not faith?
(Kh) Không phải quyền, không phải tín?
1487
(Ka) na vīriyaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is energy not an indriya?
(K) Không phải tinh tấn, không phải quyền?
1488
(Kha) na indriyā na vīriyaṃ?
(Kha) Is an indriya not energy?
(Kh) Không phải quyền, không phải tinh tấn?
1489
(Ka) na sati na indriyaṃ?
(Ka) Is mindfulness not an indriya?
(K) Không phải niệm, không phải quyền?
1490
(Kha) na indriyā na sati?
(Kha) Is an indriya not mindfulness?
(Kh) Không phải quyền, không phải niệm?
1491
(Ka) na samādhi na indriyaṃ?
(Ka) Is concentration not an indriya?
(K) Không phải định, không phải quyền?
1492
(Kha) na indriyā na samādhi?
(Kha) Is an indriya not concentration?
(Kh) Không phải quyền, không phải định?
1493
(Ka) na paññā na indriyaṃ?
(Ka) Is wisdom not an indriya?
(K) Không phải tuệ, không phải quyền?
1494
(Kha) na indriyā na paññā?
(Kha) Is an indriya not wisdom?
(Kh) Không phải quyền, không phải tuệ?
1495
(Ka) na anaññātaññassāmīti na indriyaṃ?
(Ka) Is the thought "I shall know what is not yet known" not an indriya?
(K) Không phải “Ta sẽ biết điều chưa biết”, không phải quyền?
1496
(Kha) na indriyā na anaññātaññassāmīti?
(Kha) Is an indriya not the thought "I shall know what is not yet known"?
(Kh) Không phải quyền, không phải “Ta sẽ biết điều chưa biết”?
1497
(Ka) na aññaṃ na indriyaṃ?
(Ka) Is knowledge not an indriya?
(K) Không phải đã biết, không phải quyền?
1498
(Kha) na indriyā na aññaṃ?
(Kha) Is an indriya not knowledge?
(Kh) Không phải quyền, không phải đã biết?
1499
(Ka) na aññātāvī na indriyaṃ?
(Ka) Is one who knows not an indriya?
(K) Không phải bậc đã biết, không phải quyền?
1500
(Kha) na indriyā na aññātāvī?
(Kha) Is an indriya not one who knows?
(Kh) Không phải quyền, không phải bậc đã biết?
1501

4. Suddhindriyamūlacakkavāro

4. Root-Faculty Wheel Section

4. Phẩm Suddhindriyamūlacakkavāro

Next Page →