Table of Contents

Yamakapāḷi-3

Edit
1502
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(K) Thuận chiều
1503
50.(Ka) cakkhu indriyaṃ?
50.(Ka) Is the eye an indriya?
50.(K) Nhãn là quyền?
1504
(Kha) indriyā sotaṃ?
(Kha) Is an indriya the ear?
(Kh) Quyền là nhĩ?
1505
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1506
(Kha) indriyā ghānaṃ?
(Kha) Is an indriya the nose?
(Kh) Quyền là tỷ?
1507
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1508
(Kha) indriyā jivhā?
(Kha) Is an indriya the tongue?
(Kh) Quyền là thiệt?
1509
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1510
(Kha) indriyā kāyo?
(Kha) Is an indriya the body?
(Kh) Quyền là thân?
1511
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1512
(Kha) indriyā mano?
(Kha) Is an indriya the mind?
(Kh) Quyền là ý?
1513
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1514
(Kha) indriyā itthī?
(Kha) Is an indriya femininity?
(Kh) Quyền là nữ?
1515
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1516
(Kha) indriyā puriso?
(Kha) Is an indriya masculinity?
(Kh) Quyền là nam?
1517
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1518
(Kha) indriyā jīvitaṃ?
(Kha) Is an indriya vitality?
(Kh) Quyền là mạng?
1519
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1520
(Kha) indriyā sukhaṃ?
(Kha) Is an indriya pleasure?
(Kh) Quyền là lạc?
1521
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1522
(Kha) indriyā dukkhaṃ?
(Kha) Is an indriya pain?
(Kh) Quyền là khổ?
1523
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1524
(Kha) indriyā somanassaṃ?
(Kha) Is an indriya gladness?
(Kh) Quyền là hỷ?
1525
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1526
(Kha) indriyā domanassaṃ?
(Kha) Is an indriya sadness?
(Kh) Quyền là ưu?
1527
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1528
(Kha) indriyā upekkhā?
(Kha) Is an indriya equanimity?
(Kh) Quyền là xả?
1529
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1530
(Kha) indriyā saddhā?
(Kha) Is an indriya faith?
(Kh) Quyền là tín?
1531
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1532
(Kha) indriyā vīriyaṃ?
(Kha) Is an indriya energy?
(Kh) Quyền là tinh tấn?
1533
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1534
(Kha) indriyā sati?
(Kha) Is an indriya mindfulness?
(Kh) Quyền là niệm?
1535
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1536
(Kha) indriyā samādhi?
(Kha) Is an indriya concentration?
(Kh) Quyền là định?
1537
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1538
(Kha) indriyā paññā?
(Kha) Is an indriya wisdom?
(Kh) Quyền là tuệ?
1539
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1540
(Kha) indriyā anaññātaññassāmīti?
(Kha) Is an indriya the thought "I shall know what is not yet known"?
(Kh) Quyền là “Ta sẽ biết điều chưa biết”?
1541
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1542
(Kha) indriyā aññaṃ?
(Kha) Is an indriya knowledge?
(Kh) Quyền là đã biết?
1543
(Ka) cakkhu indriyaṃ?
(Ka) Is the eye an indriya?
(K) Nhãn là quyền?
1544
(Kha) indriyā aññātāvī?
(Kha) Is an indriya one who knows?
(Kh) Quyền là bậc đã biết?
1545
51.(Ka) sotaṃ indriyaṃ?
51.(Ka) Is the ear an indriya?
51.(K) Nhĩ là quyền?
1546
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1547
52.(Ka) ghānaṃ indriyaṃ?
52.(Ka) Is the nose an indriya?
52.(K) Tỷ là quyền?
1548
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1549
53.(Ka) jivhā indriyaṃ?
53.(Ka) Is the tongue an indriya?
53.(K) Thiệt là quyền?
1550
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1551
54.(Ka) kāyo indriyaṃ?
54.(Ka) Is the body an indriya?
54.(K) Thân là quyền?
1552
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1553
55.(Ka) mano indriyaṃ?
55.(Ka) Is the mind an indriya?
55.(K) Ý là quyền?
1554
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1555
56.(Ka) itthī indriyaṃ?
56.(Ka) Is femininity an indriya?
56.(K) Nữ là quyền?
1556
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1557
57.(Ka) puriso indriyaṃ?
57.(Ka) Is masculinity an indriya?
57.(K) Nam là quyền?
1558
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1559
58.(Ka) jīvitaṃ indriyaṃ?
58.(Ka) Is vitality an indriya?
58.(K) Mạng là quyền?
1560
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1561
59.(Ka) sukhaṃ indriyaṃ?
59.(Ka) Is pleasure an indriya?
59.(K) Lạc là quyền?
1562
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1563
60.(Ka) dukkhaṃ indriyaṃ?
60.(Ka) Is pain an indriya?
60.(K) Khổ là quyền?
1564
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1565
61.(Ka) somanassaṃ indriyaṃ?
61.(Ka) Is gladness an indriya?
61.(K) Hỷ là quyền?
1566
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1567
62.(Ka) domanassaṃ indriyaṃ?
62.(Ka) Is sadness an indriya?
62.(K) Ưu là quyền?
1568
(Kha) indriyā cakkhu?
(Kha) Is an indriya the eye?
(Kh) Quyền là nhãn?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Is an indriya one who knows?
...v.v... Quyền là bậc đã biết?
1569
63.(Ka) upekkhā indriyaṃ?
63.(A) Is equanimity an indriya?
63.(A) Xả là một quyền (năng) ư?
1570
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1571
64.(Ka) saddhā indriyaṃ?
64.(A) Is faith an indriya?
64.(A) Tín là một quyền (năng) ư?
1572
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1573
65.(Ka) vīriyaṃ indriyaṃ?
65.(A) Is energy an indriya?
65.(A) Tinh tấn là một quyền (năng) ư?
1574
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1575
66.(Ka) sati indriyaṃ?
66.(A) Is mindfulness an indriya?
66.(A) Niệm là một quyền (năng) ư?
1576
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1577
67.(Ka) samādhi indriyaṃ?
67.(A) Is concentration an indriya?
67.(A) Định là một quyền (năng) ư?
1578
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1579
68.(Ka) paññā indriyaṃ?
68.(A) Is wisdom an indriya?
68.(A) Tuệ là một quyền (năng) ư?
1580
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1581
69.(Ka) anaññātaññassāmīti indriyaṃ?
69.(A) Is the indriya of "I shall know the unknown" an indriya?
69.(A) Vô sở bất tri dĩ tri quyền là một quyền (năng) ư?
1582
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1583
70.(Ka) aññaṃ indriyaṃ?
70.(A) Is the indriya of "having known" an indriya?
70.(A) Dĩ tri quyền là một quyền (năng) ư?
1584
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññātāvī?
...Are indriyas one who has realized?
...Vân vân... Các quyền (năng) là cụ tri ư?
1585
71.(Ka) aññātāvī indriyaṃ?
71.(A) Is the indriya of "one who has realized" an indriya?
71.(A) Cụ tri quyền là một quyền (năng) ư?
1586
(Kha) indriyā cakkhu?
(B) Are indriyas the eye?
(B) Các quyền (năng) là mắt ư?
…Pe… indriyā aññaṃ?
...Are indriyas "having known"?
...Vân vân... Các quyền (năng) là dĩ tri ư?
1587
(Kha) paccanīkaṃ
(B) Antithetical
(B) Phản đề
1588
72.(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
72.(A) Is not the eye not an indriya?
72.(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1589
(Kha) na indriyā na sotaṃ?
(B) Are not indriyas not the ear?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tai ư?
1590
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1591
(Kha) na indriyā na ghānaṃ?
(B) Are not indriyas not the nose?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mũi ư?
1592
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1593
(Kha) na indriyā na jivhā?
(B) Are not indriyas not the tongue?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải lưỡi ư?
1594
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1595
(Kha) na indriyā na kāyo?
(B) Are not indriyas not the body?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải thân ư?
1596
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1597
(Kha) na indriyā na mano?
(B) Are not indriyas not the mind?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải ý ư?
1598
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1599
(Kha) na indriyā na itthī?
(B) Are not indriyas not the female?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải nữ ư?
1600
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1601
(Kha) na indriyā na puriso?
(B) Are not indriyas not the male?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải nam ư?
1602
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1603
(Kha) na indriyā na jīvitaṃ?
(B) Are not indriyas not life?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải sinh mạng ư?
1604
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1605
(Kha) na indriyā na sukhaṃ?
(B) Are not indriyas not pleasure?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải lạc ư?
1606
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1607
(Kha) na indriyā na dukkhaṃ?
(B) Are not indriyas not pain?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải khổ ư?
1608
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1609
(Kha) na indriyā na somanassaṃ?
(B) Are not indriyas not gladness?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải hỷ ư?
1610
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1611
(Kha) na indriyā na domanassaṃ?
(B) Are not indriyas not sadness?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải ưu ư?
1612
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1613
(Kha) na indriyā na upekkhā?
(B) Are not indriyas not equanimity?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải xả ư?
1614
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1615
(Kha) na indriyā na saddhā?
(B) Are not indriyas not faith?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tín ư?
1616
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1617
(Kha) na indriyā na vīriyaṃ?
(B) Are not indriyas not energy?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tinh tấn ư?
1618
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1619
(Kha) na indriyā na sati?
(B) Are not indriyas not mindfulness?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải niệm ư?
1620
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1621
(Kha) na indriyā na samādhi?
(B) Are not indriyas not concentration?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải định ư?
1622
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1623
(Kha) na indriyā na paññā?
(B) Are not indriyas not wisdom?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải tuệ ư?
1624
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1625
(Kha) na indriyā na anaññātaññassāmīti?
(B) Are not indriyas not "I shall know the unknown"?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải vô sở bất tri dĩ tri ư?
1626
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1627
(Kha) na indriyā na aññaṃ?
(B) Are not indriyas not "having known"?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải dĩ tri ư?
1628
(Ka) na cakkhu na indriyaṃ?
(A) Is not the eye not an indriya?
(A) Không phải mắt, không phải quyền (năng) ư?
1629
(Kha) na indriyā na aññātāvī?
(B) Are not indriyas not "one who has realized"?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1630
73.(Ka) na sotaṃ na indriyaṃ?
73.(A) Is not the ear not an indriya?
73.(A) Không phải tai, không phải quyền (năng) ư?
1631
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1632
74.(Ka) na ghānaṃ na indriyaṃ?
74.(A) Is not the nose not an indriya?
74.(A) Không phải mũi, không phải quyền (năng) ư?
1633
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1634
75.(Ka) na jivhā na indriyaṃ?
75.(A) Is not the tongue not an indriya?
75.(A) Không phải lưỡi, không phải quyền (năng) ư?
1635
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1636
76.(Ka) na kāyo na indriyaṃ?
76.(A) Is not the body not an indriya?
76.(A) Không phải thân, không phải quyền (năng) ư?
1637
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1638
77.(Ka) na mano na indriyaṃ?
77.(A) Is not the mind not an indriya?
77.(A) Không phải ý, không phải quyền (năng) ư?
1639
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1640
78.(Ka) na itthī na indriyaṃ?
78.(A) Is not the female not an indriya?
78.(A) Không phải nữ, không phải quyền (năng) ư?
1641
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1642
79.(Ka) na puriso na indriyaṃ?
79.(A) Is not the male not an indriya?
79.(A) Không phải nam, không phải quyền (năng) ư?
1643
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1644
80.(Ka) na jīvitaṃ na indriyaṃ?
80.(A) Is not life not an indriya?
80.(A) Không phải sinh mạng, không phải quyền (năng) ư?
1645
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1646
81.(Ka) na sukhaṃ na indriyaṃ?
81.(A) Is not pleasure not an indriya?
81.(A) Không phải lạc, không phải quyền (năng) ư?
1647
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1648
82.(Ka) na dukkhaṃ na indriyaṃ?
82.(A) Is not pain not an indriya?
82.(A) Không phải khổ, không phải quyền (năng) ư?
1649
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1650
83.(Ka) na somanassaṃ na indriyaṃ?
83.(A) Is not gladness not an indriya?
83.(A) Không phải hỷ, không phải quyền (năng) ư?
1651
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1652
84.(Ka) na domanassaṃ na indriyaṃ?
84.(A) Is not sadness not an indriya?
84.(A) Không phải ưu, không phải quyền (năng) ư?
1653
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1654
85.(Ka) na upekkhā na indriyaṃ?
85.(A) Is not equanimity not an indriya?
85.(A) Không phải xả, không phải quyền (năng) ư?
1655
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1656
86.(Ka) na saddhā na indriyaṃ?
86.(A) Is not faith not an indriya?
86.(A) Không phải tín, không phải quyền (năng) ư?
1657
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1658
87.(Ka) na vīriyaṃ na indriyaṃ?
87.(A) Is not energy not an indriya?
87.(A) Không phải tinh tấn, không phải quyền (năng) ư?
1659
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1660
88.(Ka) na sati na indriyaṃ?
88.(A) Is not mindfulness not an indriya?
88.(A) Không phải niệm, không phải quyền (năng) ư?
1661
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1662
89.(Ka) na samādhi na indriyaṃ?
89.(A) Is not concentration not an indriya?
89.(A) Không phải định, không phải quyền (năng) ư?
1663
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1664
90.(Ka) na paññā na indriyaṃ?
90.(A) Is not wisdom not an indriya?
90.(A) Không phải tuệ, không phải quyền (năng) ư?
1665
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1666
91.(Ka) na anaññātaññassāmīti na indriyaṃ?
91.(A) Is not "I shall know the unknown" not an indriya?
91.(A) Không phải vô sở bất tri dĩ tri, không phải quyền (năng) ư?
1667
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1668
92.(Ka) na aññaṃ na indriyaṃ?
92.(A) Is not "having known" not an indriya?
92.(A) Không phải dĩ tri, không phải quyền (năng) ư?
1669
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññātāvī?
...Are not indriyas not one who has realized?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải cụ tri ư?
1670
93.(Ka) na aññātāvī na indriyaṃ?
93.(A) Is not "one who has realized" not an indriya?
93.(A) Không phải cụ tri, không phải quyền (năng) ư?
1671
(Kha) na indriyā na cakkhu?
(B) Are not indriyas not the eye?
(B) Không phải các quyền (năng), không phải mắt ư?
…Pe… na indriyā na aññaṃ?
...Are not indriyas not "having known"?
...Vân vân... Không phải các quyền (năng), không phải dĩ tri ư?
1672
Paṇṇattiuddesavāro.
Section on the Presentation of Terms.
Phần Trình Bày Danh Xưng.
1673
(Kha) niddeso
(B) Exposition
(B) Giải thích
1674

1. Padasodhanavāro

1. Section on the Purification of Terms

1. Phần Thanh Lọc Từ Ngữ

1675
(Ka) anulomaṃ
(A) Direct Order
(A) Thuận chiều
1676
94.(Ka) cakkhu cakkhundriyanti?
94.(A) Is the eye the eye-faculty?
94.(A) Mắt là nhãn căn ư?
1677
Dibbacakkhu paññācakkhu cakkhu, na cakkhundriyaṃ.
The divine eye, the eye of wisdom, are the eye, but not the eye-faculty.
Thiên nhãn, tuệ nhãn là mắt, không phải nhãn căn.
Cakkhundriyaṃ cakkhu ceva cakkhundriyañca.
The eye-faculty is both the eye and the eye-faculty.
Nhãn căn vừa là mắt vừa là nhãn căn.
1678
(Kha) cakkhundriyaṃ cakkhūti?
(B) Is the eye-faculty the eye?
(B) Nhãn căn là mắt ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1679
(Ka) sotaṃ sotindriyanti?
(A) Is the ear the ear-faculty?
(A) Tai là nhĩ căn ư?
1680
Dibbasotaṃ taṇhāsotaṃ sotaṃ, na sotindriyaṃ.
The divine ear, the ear of craving, are the ear, but not the ear-faculty.
Thiên nhĩ, ái nhĩ là tai, không phải nhĩ căn.
Sotindriyaṃ sotañceva sotindriyañca.
The ear-faculty is both the ear and the ear-faculty.
Nhĩ căn vừa là tai vừa là nhĩ căn.
1681
(Kha) sotindriyaṃ sotanti?
(B) Is the ear-faculty the ear?
(B) Nhĩ căn là tai ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1682
(Ka) ghānaṃ ghānindriyanti?
(A) Is the nose the nose-faculty?
(A) Mũi là tỷ căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1683
(Kha) ghānindriyaṃ ghānanti?
(B) Is the nose-faculty the nose?
(B) Tỷ căn là mũi ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1684
(Ka) jivhā jivhindriyanti?
(A) Is the tongue the tongue-faculty?
(A) Lưỡi là thiệt căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1685
(Kha) jivhindriyaṃ jivhāti?
(B) Is the tongue-faculty the tongue?
(B) Thiệt căn là lưỡi ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1686
(Ka) kāyo kāyindriyanti?
(A) Is the body the body-faculty?
(A) Thân là thân căn ư?
1687
Kāyindriyaṃ ṭhapetvā avaseso kāyo* , na kāyindriyaṃ.
The remainder of the body, apart from the body-faculty, is the body, but not the body-faculty.
Trừ thân căn ra, phần thân còn lại không phải thân căn.
Kāyindriyaṃ kāyo ceva kāyindriyañca.
The body-faculty is both the body and the body-faculty.
Thân căn vừa là thân vừa là thân căn.
1688
(Kha) kāyindriyaṃ kāyoti?
(B) Is the body-faculty the body?
(B) Thân căn là thân ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1689
(Ka) mano manindriyanti?
(A) Is the mind the mind-faculty?
(A) Ý là ý căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1690
(Kha) manindriyaṃ manoti?
(B) Is the mind-faculty the mind?
(B) Ý căn là ý ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1691
(Ka) itthī itthindriyanti?
(A) Is the female the female-faculty?
(A) Nữ là nữ căn ư?
No.
No.
Không.
1692
(Kha) itthindriyaṃ itthīti?
(B) Is the female-faculty the female?
(B) Nữ căn là nữ ư?
No.
No.
Không.
1693
(Ka) puriso purisindriyanti?
(A) Is the male the male-faculty?
(A) Nam là nam căn ư?
No.
No.
Không.
1694
(Kha) purisindriyaṃ purisoti?
(B) Is the male-faculty the male?
(B) Nam căn là nam ư?
No.
No.
Không.
1695
(Ka) jīvitaṃ jīvitindriyanti?
(A) Is life the life-faculty?
(A) Sinh mạng là mạng căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1696
(Kha) jīvitindriyaṃ jīvitanti?
(B) Is the life-faculty life?
(B) Mạng căn là sinh mạng ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1697
(Ka) sukhaṃ sukhindriyanti?
(A) Is pleasure the pleasure-faculty?
(A) Lạc là lạc căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1698
(Kha) sukhindriyaṃ sukhanti?
(B) Is the pleasure-faculty pleasure?
(B) Lạc căn là lạc ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1699
(Ka) dukkhaṃ dukkhindriyanti?
(A) Is pain the pain-faculty?
(A) Khổ là khổ căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1700
(Kha) dukkhindriyaṃ dukkhanti?
(B) Is the pain-faculty pain?
(B) Khổ căn là khổ ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1701
(Ka) somanassaṃ somanassindriyanti?
(A) Is gladness the gladness-faculty?
(A) Hỷ là hỷ căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1702
(Kha) somanassindriyaṃ somanassanti?
(B) Is the gladness-faculty gladness?
(B) Hỷ căn là hỷ ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1703
(Ka) domanassaṃ domanassindriyanti?
(A) Is sadness the sadness-faculty?
(A) Ưu là ưu căn ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1704
(Kha) domanassindriyaṃ domanassanti?
(B) Is the sadness-faculty sadness?
(B) Ưu căn là ưu ư?
Āmantā.
Yes.
Đúng vậy.
1705
(Ka) upekkhā upekkhindriyanti?
(A) Is equanimity the equanimity-faculty?
(A) Xả là xả căn ư?
1706
Upekkhindriyaṃ ṭhapetvā avasesā upekkhā, na upekkhindriyaṃ.
Except for the faculty of equanimity, the remaining equanimity is not the faculty of equanimity.
Trừ xả căn ra, những sự xả còn lại không phải là xả căn.
Upekkhindriyaṃ upekkhā ceva upekkhindriyañca.
The faculty of equanimity is both equanimity and the faculty of equanimity.
Xả căn vừa là sự xả vừa là xả căn.
1707
(Kha) upekkhindriyaṃ upekkhāti?
(Kha) Is the faculty of equanimity equanimity?
(Kha) Xả căn có phải là sự xả không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1708
(Ka) saddhā saddhindriyanti?
(Ka) Is faith the faculty of faith?
(Ka) Tín có phải là tín căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1709
(Kha) saddhindriyaṃ saddhāti?
(Kha) Is the faculty of faith faith?
(Kha) Tín căn có phải là tín không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1710
(Ka) vīriyaṃ vīriyindriyanti?
(Ka) Is energy the faculty of energy?
(Ka) Tinh tấn có phải là tấn căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1711
(Kha) vīriyindriyaṃ vīriyanti?
(Kha) Is the faculty of energy energy?
(Kha) Tấn căn có phải là tinh tấn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1712
(Ka) sati satindriyanti?
(Ka) Is mindfulness the faculty of mindfulness?
(Ka) Niệm có phải là niệm căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1713
(Kha) satindriyaṃ satīti?
(Kha) Is the faculty of mindfulness mindfulness?
(Kha) Niệm căn có phải là niệm không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1714
(Ka) samādhi samādhindriyanti?
(Ka) Is concentration the faculty of concentration?
(Ka) Định có phải là định căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1715
(Kha) samādhindriyaṃ samādhīti?
(Kha) Is the faculty of concentration concentration?
(Kha) Định căn có phải là định không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1716
(Ka) paññā paññindriyanti?
(Ka) Is wisdom the faculty of wisdom?
(Ka) Tuệ có phải là tuệ căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1717
(Kha) paññindriyaṃ paññāti?
(Kha) Is the faculty of wisdom wisdom?
(Kha) Tuệ căn có phải là tuệ không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1718
(Ka) anaññātaññassāmīti anaññātaññassāmītindriyanti?
(Ka) Is 'I shall know the unknown' the faculty of 'I shall know the unknown'?
(Ka) “Chưa biết sẽ biết” có phải là vị tri năng tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1719
(Kha) anaññātaññassāmītindriyaṃ anaññātaññassāmīti?
(Kha) Is the faculty of 'I shall know the unknown' 'I shall know the unknown'?
(Kha) Vị tri năng tri căn có phải là “chưa biết sẽ biết” không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1720
(Ka) aññaṃ aññindriyanti?
(Ka) Is knowledge the faculty of knowledge?
(Ka) Đã biết có phải là tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1721
(Kha) aññindriyaṃ aññanti?
(Kha) Is the faculty of knowledge knowledge?
(Kha) Tri căn có phải là đã biết không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1722
(Ka) aññātāvī aññātāvindriyanti?
(Ka) Is one who knows the faculty of one who knows?
(Ka) Bậc đã biết có phải là cụ túc tri căn không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1723
(Kha) aññātāvindriyaṃ aññātāvīti?
(Kha) Is the faculty of one who knows one who knows?
(Kha) Cụ túc tri căn có phải là bậc đã biết không?
Āmantā.
Yes.
Phải.
1724
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) Counter-propositions
(Kha) Nghịch
Next Page →