Table of Contents

Yamakapāḷi-3

Edit
2353
(Kha) paccanīkaṃ
(B) The Counterpart
(Kh) Phản đề
2354
164.(Ka) na cakkhu na indriyanti?
164.(A) Is it not the eye, nor a faculty?
164.(K) Không phải mắt, không phải quyền ư?
2355
Cakkhuṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na cakkhu, indriyā.
The faculties apart from the eye are not the eye, but are faculties.
Trừ mắt ra, các quyền còn lại không phải mắt, là các quyền.
Cakkhuñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva cakkhu na ca indriyā.
Those things apart from the eye and the faculties are neither the eye nor faculties.
Trừ mắt và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mắt vừa không phải quyền.
2356
(Kha) na indriyā na sotindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the ear faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhĩ quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2357
(Ka) na cakkhu na indriyanti?
(A) Is it not the eye, nor a faculty?
(K) Không phải mắt, không phải quyền ư?
2358
Cakkhuṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na cakkhu, indriyā.
The faculties apart from the eye are not the eye, but are faculties.
Trừ mắt ra, các quyền còn lại không phải mắt, là các quyền.
Cakkhuñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva cakkhu na ca indriyā.
Those things apart from the eye and the faculties are neither the eye nor faculties.
Trừ mắt và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mắt vừa không phải quyền.
2359
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2360
165.(Ka) na sotaṃ na indriyanti?
165.(A) Is it not the ear, nor a faculty?
165.(K) Không phải tai, không phải quyền ư?
2361
Sotaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sotaṃ, indriyā.
The faculties apart from the ear are not the ear, but are faculties.
Trừ tai ra, các quyền còn lại không phải tai, là các quyền.
Sotañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sotaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the ear and the faculties are neither the ear nor faculties.
Trừ tai và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải tai vừa không phải quyền.
2362
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2363
(Ka) na sotaṃ na indriyanti?
(A) Is it not the ear, nor a faculty?
(K) Không phải tai, không phải quyền ư?
2364
Sotaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sotaṃ, indriyā.
The faculties apart from the ear are not the ear, but are faculties.
Trừ tai ra, các quyền còn lại không phải tai, là các quyền.
Sotañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sotaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the ear and the faculties are neither the ear nor faculties.
Trừ tai và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải tai vừa không phải quyền.
2365
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2366
166.(Ka) na ghānaṃ na indriyanti?
166.(A) Is it not the nose, nor a faculty?
166.(K) Không phải mũi, không phải quyền ư?
2367
Ghānaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na ghānaṃ, indriyā.
The faculties apart from the nose are not the nose, but are faculties.
Trừ mũi ra, các quyền còn lại không phải mũi, là các quyền.
Ghānañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva ghānaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the nose and the faculties are neither the nose nor faculties.
Trừ mũi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mũi vừa không phải quyền.
2368
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2369
(Ka) na ghānaṃ na indriyanti?
(A) Is it not the nose, nor a faculty?
(K) Không phải mũi, không phải quyền ư?
2370
Ghānaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na ghānaṃ, indriyā.
The faculties apart from the nose are not the nose, but are faculties.
Trừ mũi ra, các quyền còn lại không phải mũi, là các quyền.
Ghānañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva ghānaṃ na ca indriyā.
Those things apart from the nose and the faculties are neither the nose nor faculties.
Trừ mũi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải mũi vừa không phải quyền.
2371
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2372
167.(Ka) na jivhā na indriyanti?
167.(A) Is it not the tongue, nor a faculty?
167.(K) Không phải lưỡi, không phải quyền ư?
2373
Jivhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jivhā, indriyā.
The faculties apart from the tongue are not the tongue, but are faculties.
Trừ lưỡi ra, các quyền còn lại không phải lưỡi, là các quyền.
Jivhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jivhā na ca indriyā.
Those things apart from the tongue and the faculties are neither the tongue nor faculties.
Trừ lưỡi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải lưỡi vừa không phải quyền.
2374
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2375
(Ka) na jivhā na indriyanti?
(A) Is it not the tongue, nor a faculty?
(K) Không phải lưỡi, không phải quyền ư?
2376
Jivhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jivhā, indriyā.
The faculties apart from the tongue are not the tongue, but are faculties.
Trừ lưỡi ra, các quyền còn lại không phải lưỡi, là các quyền.
Jivhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jivhā na ca indriyā.
Those things apart from the tongue and the faculties are neither the tongue nor faculties.
Trừ lưỡi và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải lưỡi vừa không phải quyền.
2377
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2378
168.(Ka) na kāyo na indriyanti?
168.(A) Is it not the body, nor a faculty?
168.(K) Không phải thân, không phải quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2379
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2380
(Ka) na kāyo na indriyanti?
(A) Is it not the body, nor a faculty?
(K) Không phải thân, không phải quyền ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2381
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2382
169.(Ka) na mano na indriyanti?
169.(A) Is it not the mind, nor a faculty?
169.(K) Không phải ý, không phải quyền ư?
2383
Manaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na mano, indriyā.
The faculties apart from the mind are not the mind, but are faculties.
Trừ ý ra, các quyền còn lại không phải ý, là các quyền.
Manañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva mano na ca indriyā.
Those things apart from the mind and the faculties are neither the mind nor faculties.
Trừ ý và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải ý vừa không phải quyền.
2384
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the eye faculty?
(Kh) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Phải… (vân vân).
2385
(Ka) na mano na indriyanti?
(A) Is it not the mind, nor a faculty?
(K) Không phải ý, không phải quyền ư?
Manaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na mano, indriyā.
The faculties apart from the mind are not the mind, but are faculties.
Trừ ý ra, các quyền còn lại không phải ý, là các quyền.
Manañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva mano na ca indriyā.
Those things apart from the mind and the faculties are neither the mind nor faculties.
Trừ ý và các quyền ra, các pháp còn lại vừa không phải ý vừa không phải quyền.
2386
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they not faculties, nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kh) Không phải các quyền, không phải quyền biết chưa biết ư?
Āmantā.
Yes.
Phải.
2387
170.(Ka) na itthī na indriyanti?
170.(A) Is it not the female faculty, nor a faculty?
170.(K) Không phải nữ, không phải quyền ư?
2388
Itthiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na itthī, indriyā.
Except for the female faculty, the remaining faculties are not the female faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nữ tính ra, các căn (indriyā) còn lại không phải là (pháp) nữ tính, (chúng) là các căn.
Itthiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca indriyā.
Except for the female faculty and the* faculties, the remaining are neither the female faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nữ tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nữ tính và cũng không phải là các căn.
2389
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn (cakkhundriya) ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2390
(Ka) na itthī na indriyanti?
(Q) Is it neither the female faculty nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) nữ tính, không phải các căn ư?
2391
Itthiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na itthī, indriyā.
Except for the female faculty, the remaining faculties are not the female faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nữ tính ra, các căn còn lại không phải là (pháp) nữ tính, (chúng) là các căn.
Itthiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca indriyā.
Except for the female faculty and the* faculties, the remaining are neither the female faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nữ tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nữ tính và cũng không phải là các căn.
2392
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn (aññātāvindriya) ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2393
171.(Ka) na puriso na indriyanti?
171.(Q) Is it neither the male faculty nor faculties?
171.(Ka) Không phải (pháp) nam tính, không phải các căn ư?
2394
Purisaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na puriso, indriyā.
Except for the male faculty, the remaining faculties are not the male faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nam tính ra, các căn còn lại không phải là (pháp) nam tính, (chúng) là các căn.
Purisañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca indriyā.
Except for the male faculty and the* faculties, the remaining are neither the male faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nam tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nam tính và cũng không phải là các căn.
2395
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2396
(Ka) na puriso na indriyanti?
(Q) Is it neither the male faculty nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) nam tính, không phải các căn ư?
2397
Purisaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na puriso, indriyā.
Except for the male faculty, the remaining faculties are not the male faculty,* faculties.
Trừ (pháp) nam tính ra, các căn còn lại không phải là (pháp) nam tính, (chúng) là các căn.
Purisañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca indriyā.
Except for the male faculty and the* faculties, the remaining are neither the male faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) nam tính và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) nam tính và cũng không phải là các căn.
2398
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2399
172.(Ka) na jīvitaṃ na indriyanti?
172.(Q) Is it neither the life faculty nor faculties?
172.(Ka) Không phải (pháp) sinh mạng, không phải các căn ư?
2400
Jīvitaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jīvitaṃ, indriyā.
Except for the life faculty, the remaining faculties are not the life faculty,* faculties.
Trừ (pháp) sinh mạng ra, các căn còn lại không phải là (pháp) sinh mạng, (chúng) là các căn.
Jīvitañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jīvitaṃ na ca indriyā.
Except for the life faculty and the* faculties, the remaining are neither the life faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) sinh mạng và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) sinh mạng và cũng không phải là các căn.
2401
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2402
(Ka) na jīvitaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the life faculty nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) sinh mạng, không phải các căn ư?
2403
Jīvitaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na jīvitaṃ, indriyā.
Except for the life faculty, the remaining faculties are not the life faculty,* faculties.
Trừ (pháp) sinh mạng ra, các căn còn lại không phải là (pháp) sinh mạng, (chúng) là các căn.
Jīvitañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva jīvitaṃ na ca indriyā.
Except for the life faculty and the* faculties, the remaining are neither the life faculty nor* faculties.
Và trừ (pháp) sinh mạng và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) sinh mạng và cũng không phải là các căn.
2404
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2405
173.(Ka) na sukhaṃ na indriyanti?
173.(Q) Is it neither the faculty of pleasure nor faculties?
173.(Ka) Không phải (pháp) lạc, không phải các căn ư?
2406
Sukhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sukhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pleasure, the remaining faculties are not the faculty of pleasure,* faculties.
Trừ (pháp) lạc ra, các căn còn lại không phải là (pháp) lạc, (chúng) là các căn.
Sukhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sukhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pleasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pleasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) lạc và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) lạc và cũng không phải là các căn.
2407
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2408
(Ka) na sukhaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of pleasure nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) lạc, không phải các căn ư?
2409
Sukhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sukhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pleasure, the remaining faculties are not the faculty of pleasure,* faculties.
Trừ (pháp) lạc ra, các căn còn lại không phải là (pháp) lạc, (chúng) là các căn.
Sukhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sukhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pleasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pleasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) lạc và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) lạc và cũng không phải là các căn.
2410
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2411
174.(Ka) na dukkhaṃ na indriyanti?
174.(Q) Is it neither the faculty of pain nor faculties?
174.(Ka) Không phải (pháp) khổ, không phải các căn ư?
2412
Dukkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na dukkhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pain, the remaining faculties are not the faculty of pain,* faculties.
Trừ (pháp) khổ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) khổ, (chúng) là các căn.
Dukkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva dukkhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pain and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pain nor* faculties.
Và trừ (pháp) khổ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) khổ và cũng không phải là các căn.
2413
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā…pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2414
(Ka) na dukkhaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of pain nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) khổ, không phải các căn ư?
2415
Dukkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na dukkhaṃ, indriyā.
Except for the faculty of pain, the remaining faculties are not the faculty of pain,* faculties.
Trừ (pháp) khổ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) khổ, (chúng) là các căn.
Dukkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva dukkhaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of pain and the* faculties, the remaining are neither the faculty of pain nor* faculties.
Và trừ (pháp) khổ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) khổ và cũng không phải là các căn.
2416
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2417
175.(Ka) na somanassaṃ na indriyanti?
175.(Q) Is it neither the faculty of joy nor faculties?
175.(Ka) Không phải (pháp) hỷ, không phải các căn ư?
2418
Somanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na somanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of joy, the remaining faculties are not the faculty of joy,* faculties.
Trừ (pháp) hỷ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) hỷ, (chúng) là các căn.
Somanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva somanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of joy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of joy nor* faculties.
Và trừ (pháp) hỷ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) hỷ và cũng không phải là các căn.
2419
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2420
(Ka) na somanassaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of joy nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) hỷ, không phải các căn ư?
2421
Somanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na somanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of joy, the remaining faculties are not the faculty of joy,* faculties.
Trừ (pháp) hỷ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) hỷ, (chúng) là các căn.
Somanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva somanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of joy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of joy nor* faculties.
Và trừ (pháp) hỷ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) hỷ và cũng không phải là các căn.
2422
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2423
176.(Ka) na domanassaṃ na indriyanti?
176.(Q) Is it neither the faculty of displeasure nor faculties?
176.(Ka) Không phải (pháp) ưu, không phải các căn ư?
2424
Domanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na domanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of displeasure, the remaining faculties are not the faculty of displeasure,* faculties.
Trừ (pháp) ưu ra, các căn còn lại không phải là (pháp) ưu, (chúng) là các căn.
Domanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva domanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of displeasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of displeasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) ưu và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) ưu và cũng không phải là các căn.
2425
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2426
(Ka) na domanassaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of displeasure nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) ưu, không phải các căn ư?
2427
Domanassaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na domanassaṃ, indriyā.
Except for the faculty of displeasure, the remaining faculties are not the faculty of displeasure,* faculties.
Trừ (pháp) ưu ra, các căn còn lại không phải là (pháp) ưu, (chúng) là các căn.
Domanassañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva domanassaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of displeasure and the* faculties, the remaining are neither the faculty of displeasure nor* faculties.
Và trừ (pháp) ưu và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) ưu và cũng không phải là các căn.
2428
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2429
177.(Ka) na upekkhā na indriyanti?
177.(Q) Is it neither the faculty of equanimity nor faculties?
177.(Ka) Không phải (pháp) xả, không phải các căn ư?
2430
Upekkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na upekkhā, indriyā.
Except for the faculty of equanimity, the remaining faculties are not the faculty of equanimity,* faculties.
Trừ (pháp) xả ra, các căn còn lại không phải là (pháp) xả, (chúng) là các căn.
Upekkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva upekkhā na ca indriyā.
Except for the faculty of equanimity and the* faculties, the remaining are neither the faculty of equanimity nor* faculties.
Và trừ (pháp) xả và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) xả và cũng không phải là các căn.
2431
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2432
(Ka) na upekkhā na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of equanimity nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) xả, không phải các căn ư?
2433
Upekkhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na upekkhā, indriyā.
Except for the faculty of equanimity, the remaining faculties are not the faculty of equanimity,* faculties.
Trừ (pháp) xả ra, các căn còn lại không phải là (pháp) xả, (chúng) là các căn.
Upekkhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva upekkhā na ca indriyā.
Except for the faculty of equanimity and the* faculties, the remaining are neither the faculty of equanimity nor* faculties.
Và trừ (pháp) xả và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) xả và cũng không phải là các căn.
2434
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2435
178.(Ka) na saddhā na indriyanti?
178.(Q) Is it neither the faculty of faith nor faculties?
178.(Ka) Không phải (pháp) tín, không phải các căn ư?
2436
Saddhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na saddhā, indriyā.
Except for the faculty of faith, the remaining faculties are not the faculty of faith,* faculties.
Trừ (pháp) tín ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tín, (chúng) là các căn.
Saddhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva saddhā na ca indriyā.
Except for the faculty of faith and the* faculties, the remaining are neither the faculty of faith nor* faculties.
Và trừ (pháp) tín và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tín và cũng không phải là các căn.
2437
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2438
(Ka) na saddhā na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of faith nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) tín, không phải các căn ư?
2439
Saddhaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na saddhā, indriyā.
Except for the faculty of faith, the remaining faculties are not the faculty of faith,* faculties.
Trừ (pháp) tín ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tín, (chúng) là các căn.
Saddhañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva saddhā na ca indriyā.
Except for the faculty of faith and the* faculties, the remaining are neither the faculty of faith nor* faculties.
Và trừ (pháp) tín và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tín và cũng không phải là các căn.
2440
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2441
179.(Ka) na vīriyaṃ na indriyanti?
179.(Q) Is it neither the faculty of energy nor faculties?
179.(Ka) Không phải (pháp) tinh tấn, không phải các căn ư?
2442
Vīriyaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na vīriyaṃ, indriyā.
Except for the faculty of energy, the remaining faculties are not the faculty of energy,* faculties.
Trừ (pháp) tinh tấn ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tinh tấn, (chúng) là các căn.
Vīriyañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva vīriyaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of energy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of energy nor* faculties.
Và trừ (pháp) tinh tấn và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tinh tấn và cũng không phải là các căn.
2443
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2444
(Ka) na vīriyaṃ na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of energy nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) tinh tấn, không phải các căn ư?
2445
Vīriyaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na vīriyaṃ, indriyā.
Except for the faculty of energy, the remaining faculties are not the faculty of energy,* faculties.
Trừ (pháp) tinh tấn ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tinh tấn, (chúng) là các căn.
Vīriyañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva vīriyaṃ na ca indriyā.
Except for the faculty of energy and the* faculties, the remaining are neither the faculty of energy nor* faculties.
Và trừ (pháp) tinh tấn và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tinh tấn và cũng không phải là các căn.
2446
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2447
180.(Ka) na sati na indriyanti?
180.(Q) Is it neither the faculty of mindfulness nor faculties?
180.(Ka) Không phải (pháp) niệm, không phải các căn ư?
Satiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sati, indriyā.
Except for the faculty of mindfulness, the remaining faculties are not the faculty of mindfulness,* faculties.
Trừ (pháp) niệm ra, các căn còn lại không phải là (pháp) niệm, (chúng) là các căn.
Satiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sati na ca indriyā.
Except for the faculty of mindfulness and the* faculties, the remaining are neither the faculty of mindfulness nor* faculties.
Và trừ (pháp) niệm và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) niệm và cũng không phải là các căn.
2448
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2449
(Ka) na sati na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of mindfulness nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) niệm, không phải các căn ư?
2450
Satiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na sati, indriyā.
Except for the faculty of mindfulness, the remaining faculties are not the faculty of mindfulness,* faculties.
Trừ (pháp) niệm ra, các căn còn lại không phải là (pháp) niệm, (chúng) là các căn.
Satiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva sati na ca indriyā.
Except for the faculty of mindfulness and the* faculties, the remaining are neither the faculty of mindfulness nor* faculties.
Và trừ (pháp) niệm và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) niệm và cũng không phải là các căn.
2451
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2452
181.(Ka) na samādhi na indriyanti?
181.(Q) Is it neither the faculty of concentration nor faculties?
181.(Ka) Không phải (pháp) định, không phải các căn ư?
2453
Samādhiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na samādhi, indriyā.
Except for the faculty of concentration, the remaining faculties are not the faculty of concentration,* faculties.
Trừ (pháp) định ra, các căn còn lại không phải là (pháp) định, (chúng) là các căn.
Samādhiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva samādhi na ca indriyā.
Except for the faculty of concentration and the* faculties, the remaining are neither the faculty of concentration nor* faculties.
Và trừ (pháp) định và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) định và cũng không phải là các căn.
2454
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2455
(Ka) na samādhi na indriyanti?
(Q) Is it neither the faculty of concentration nor faculties?
(Ka) Không phải (pháp) định, không phải các căn ư?
2456
Samādhiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na samādhi, indriyā.
Except for the faculty of concentration, the remaining faculties are not the faculty of concentration,* faculties.
Trừ (pháp) định ra, các căn còn lại không phải là (pháp) định, (chúng) là các căn.
Samādhiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva samādhi na ca indriyā.
Except for the faculty of concentration and the* faculties, the remaining are neither the faculty of concentration nor* faculties.
Và trừ (pháp) định và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) định và cũng không phải là các căn.
2457
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the faculty of one who knows what is not yet known?
(Kha) Không phải các căn, không phải tri dĩ tri căn ư?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2458
182.(Ka) na paññā na indriyanti?
182.(Q) Is it neither the faculty of wisdom nor faculties?
182.(Ka) Không phải (pháp) tuệ, không phải các căn ư?
2459
Paññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na paññā, indriyā.
Except for the faculty of wisdom, the remaining faculties are not the faculty of wisdom,* faculties.
Trừ (pháp) tuệ ra, các căn còn lại không phải là (pháp) tuệ, (chúng) là các căn.
Paññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva paññā na ca indriyā.
Except for the faculty of wisdom and the* faculties, the remaining are neither the faculty of wisdom nor* faculties.
Và trừ (pháp) tuệ và các căn ra, các pháp còn lại không phải là (pháp) tuệ và cũng không phải là các căn.
2460
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Q) Is it neither faculties nor the eye faculty?
(Kha) Không phải các căn, không phải nhãn căn ư?
Āmantā …pe….
Yes… (and so on).
Vâng, đúng vậy… (tương tự)…
2461
(Ka) na paññā na indriyanti?
(A) Are they neither wisdom (paññā) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải tuệ, không phải quyền (indriya) phải không?
2462
Paññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na paññā, indriyā.
Excluding wisdom (paññā), the remaining faculties (indriya) are not wisdom, but they are faculties.
Trừ tuệ ra, các quyền còn lại không phải tuệ, (nhưng là) quyền.
Paññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva paññā na ca indriyā.
Excluding wisdom (paññā) and faculties (indriya), the remaining are neither wisdom nor faculties.
Trừ tuệ và các quyền ra, những thứ còn lại không phải tuệ cũng không phải quyền.
2463
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of one who knows (aññātāvindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Vô sở tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2464
183.(Ka) na anaññātaññassāmīti na indriyanti?
183. (A) Are they neither the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) nor faculties (indriya)?
183.(A) Không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2465
Anaññātaññassāmītiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na anaññātaññassāmīti, indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of "I shall know the unknown", but they are faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Anaññātaññassāmītiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva anaññātaññassāmīti na ca indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of "I shall know the unknown" nor faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2466
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the eye-faculty (cakkhundriya)?
(B) Không phải quyền, không phải nhãn quyền phải không?
Āmantā …pe….
Yes. ... (and so on) ...
Vâng …(v.v)….
2467
(Ka) na anaññātaññassāmīti na indriyanti?
(A) Are they neither the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2468
Anaññātaññassāmītiṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na anaññātaññassāmīti, indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of "I shall know the unknown", but they are faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Anaññātaññassāmītiñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva anaññātaññassāmīti na ca indriyā.
Excluding the faculty of "I shall know the unknown" (anaññātaññassāmīti-indriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of "I shall know the unknown" nor faculties.
Trừ quyền Vô sở tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Vô sở tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2469
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of one who knows (aññātāvindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Vô sở tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2470
184.(Ka) na aññaṃ na indriyanti?
184. (A) Are they neither the faculty of knowing (aññindriya) nor faculties (indriya)?
184.(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2471
Aññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññaṃ, indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of knowing, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññaṃ na ca indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of knowing nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2472
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the eye-faculty (cakkhundriya)?
(B) Không phải quyền, không phải nhãn quyền phải không?
Āmantā …pe….
Yes. ... (and so on) ...
Vâng …(v.v)….
2473
(Ka) na aññaṃ na indriyanti?
(A) Are they neither the faculty of knowing (aññindriya) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2474
Aññaṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññaṃ, indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of knowing, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññañca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññaṃ na ca indriyā.
Excluding the faculty of knowing (aññindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of knowing nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2475
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of one who knows (aññātāvindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Vô sở tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2476
185.(Ka) na aññātāvī na indriyanti?
185. (A) Are they neither the faculty of one who knows (aññātāvindriya) nor faculties (indriya)?
185.(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2477
Aññātāviṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññātāvī, indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of one who knows, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññātāviñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññātāvī na ca indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of one who knows nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2478
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the eye-faculty (cakkhundriya)?
(B) Không phải quyền, không phải nhãn quyền phải không?
Āmantā …pe….
Yes. ... (and so on) ...
Vâng …(v.v)….
2479
(Ka) na aññātāvī na indriyanti?
(A) Are they neither the faculty of one who knows (aññātāvindriya) nor faculties (indriya)?
(A) Không phải quyền Tri dĩ tri, không phải quyền phải không?
2480
Aññātāviṃ ṭhapetvā avasesā indriyā na aññātāvī, indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya), the remaining faculties (indriya) are not the faculty of one who knows, but they are faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri ra, các quyền còn lại không phải quyền Tri dĩ tri, (nhưng là) quyền.
Aññātāviñca indriye ca ṭhapetvā avasesā na ceva aññātāvī na ca indriyā.
Excluding the faculty of one who knows (aññātāvindriya) and faculties (indriya), the remaining are neither the faculty of one who knows nor faculties.
Trừ quyền Tri dĩ tri và các quyền ra, những thứ còn lại không phải quyền Tri dĩ tri cũng không phải quyền.
2481
(Kha) na indriyā na aññindriyanti?
(B) Are they neither faculties (indriya) nor the faculty of knowing (aññindriya)?
(B) Không phải quyền, không phải quyền Tri dĩ tri phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2482
Paṇṇattiniddesavāro.
Section on the Exposition of Designations.
Chương Diễn Giải Các Thuật Ngữ.
2483

2. Pavattivāro

2. Section on Occurrence

2. Chương Vận Hành

2484

1. Uppādavāro

1. Section on Arising

1. Chương Sinh Khởi

Next Page →