Table of Contents

Yamakapāḷi-3

Edit
1938
(Kha) paccanīkaṃ
(Kha) The Negative Method
(B) Phản đề
1939
118.(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
118.(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
118.(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1940
(Kha) na indriyā na sotindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the ear faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhĩ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1941
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1942
(Kha) na indriyā na ghānindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the nose faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1943
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1944
(Kha) na indriyā na jivhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the tongue faculty?
(B) Không phải các căn, không phải thiệt căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1945
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1946
(Kha) na indriyā na kāyindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the body faculty?
(B) Không phải các căn, không phải thân căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1947
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1948
(Kha) na indriyā na manindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the mind faculty?
(B) Không phải các căn, không phải ý căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1949
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1950
(Kha) na indriyā na itthindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the female faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nữ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1951
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1952
(Kha) na indriyā na purisindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the male faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nam căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1953
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1954
(Kha) na indriyā na jīvitindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the life faculty?
(B) Không phải các căn, không phải sinh mạng căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1955
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1956
(Kha) na indriyā na sukhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the pleasure faculty?
(B) Không phải các căn, không phải lạc căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1957
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1958
(Kha) na indriyā na dukkhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the pain faculty?
(B) Không phải các căn, không phải khổ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1959
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1960
(Kha) na indriyā na somanassindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the joy faculty?
(B) Không phải các căn, không phải hỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1961
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1962
(Kha) na indriyā na domanassindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the displeasure faculty?
(B) Không phải các căn, không phải ưu căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1963
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1964
(Kha) na indriyā na upekkhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the equanimity faculty?
(B) Không phải các căn, không phải xả căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1965
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1966
(Kha) na indriyā na saddhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faith faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tín căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1967
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1968
(Kha) na indriyā na vīriyindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the energy faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tinh tấn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1969
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1970
(Kha) na indriyā na satindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the mindfulness faculty?
(B) Không phải các căn, không phải niệm căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1971
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1972
(Kha) na indriyā na samādhindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the concentration faculty?
(B) Không phải các căn, không phải định căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1973
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1974
(Kha) na indriyā na paññindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the wisdom faculty?
(B) Không phải các căn, không phải tuệ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1975
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1976
(Kha) na indriyā na anaññātaññassāmītindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1977
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1978
(Kha) na indriyā na aññindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of final knowledge?
(B) Không phải các căn, không phải tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1979
(Ka) na cakkhu na cakkhundriyanti?
(Ka) Is non-eye not the eye faculty?
(A) Không phải mắt, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1980
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1981
119.(Ka) na sotaṃ na sotindriyanti?
119.(Ka) Is non-ear not the ear faculty?
119.(A) Không phải tai, không phải nhĩ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1982
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1983
(Ka) na sotaṃ na sotindriyanti?
(Ka) Is non-ear not the ear faculty?
(A) Không phải tai, không phải nhĩ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1984
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1985
120.(Ka) na ghānaṃ na ghānindriyanti?
120.(Ka) Is non-nose not the nose faculty?
120.(A) Không phải mũi, không phải tỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1986
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1987
(Ka) na ghānaṃ na ghānindriyanti?
(Ka) Is non-nose not the nose faculty?
(A) Không phải mũi, không phải tỷ căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1988
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1989
121.(Ka) na jivhā na jivhindriyanti?
121.(Ka) Is non-tongue not the tongue faculty?
121.(A) Không phải lưỡi, không phải thiệt căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1990
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1991
(Ka) na jivhā na jivhindriyanti?
(Ka) Is non-tongue not the tongue faculty?
(A) Không phải lưỡi, không phải thiệt căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1992
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1993
122.(Ka) na kāyo na kāyindriyanti?
122.(Ka) Is non-body not the body faculty?
122.(A) Không phải thân, không phải thân căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1994
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1995
(Ka) na kāyo na kāyindriyanti?
(Ka) Is non-body not the body faculty?
(A) Không phải thân, không phải thân căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1996
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1997
123.(Ka) na mano na manindriyanti?
123.(Ka) Is non-mind not the mind faculty?
123.(A) Không phải ý, không phải ý căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
1998
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the eye faculty?
(B) Không phải các căn, không phải nhãn căn phải không?
Āmantā …pe….
Yes …pe….
Vâng, đúng vậy…v.v….
1999
(Ka) na mano na manindriyanti?
(Ka) Is non-mind not the mind faculty?
(A) Không phải ý, không phải ý căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2000
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are non-faculties not the faculty of one who knows what is not yet known?
(B) Không phải các căn, không phải vô tri dĩ tri căn phải không?
Āmantā.
Yes.
Vâng, đúng vậy.
2001
124.(Ka) na itthī na itthindriyanti?
124. (Ka) Is it not a woman, nor the feminine faculty?
124.(A) Không phải nữ, không phải nữ quyền ư?
2002
Itthindriyaṃ na itthī, itthindriyaṃ.
The feminine faculty is not a woman; it is the feminine faculty.
Nữ quyền không phải nữ, đó là nữ quyền.
Itthiñca itthindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca itthindriyaṃ.
Excluding a woman and the feminine faculty, the rest are neither a woman nor the feminine faculty.
Trừ nữ và nữ quyền ra, phần còn lại không phải nữ cũng không phải nữ quyền.
2003
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2004
(Ka) na itthī na itthindriyanti?
(Ka) Is it not a woman, nor the feminine faculty?
(A) Không phải nữ, không phải nữ quyền ư?
2005
Itthindriyaṃ na itthī, itthindriyaṃ.
The feminine faculty is not a woman; it is the feminine faculty.
Nữ quyền không phải nữ, đó là nữ quyền.
Itthiñca itthindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva itthī na ca itthindriyaṃ.
Excluding a woman and the feminine faculty, the rest are neither a woman nor the feminine faculty.
Trừ nữ và nữ quyền ra, phần còn lại không phải nữ cũng không phải nữ quyền.
2006
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2007
125.(Ka) na puriso na purisindriyanti?
125. (Ka) Is it not a man, nor the masculine faculty?
125.(A) Không phải nam, không phải nam quyền ư?
2008
Purisindriyaṃ na puriso, purisindriyaṃ.
The masculine faculty is not a man; it is the masculine faculty.
Nam quyền không phải nam, đó là nam quyền.
Purisañca purisindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca purisindriyaṃ.
Excluding a man and the masculine faculty, the rest are neither a man nor the masculine faculty.
Trừ nam và nam quyền ra, phần còn lại không phải nam cũng không phải nam quyền.
2009
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2010
(Ka) na puriso na purisindriyanti?
(Ka) Is it not a man, nor the masculine faculty?
(A) Không phải nam, không phải nam quyền ư?
2011
Purisindriyaṃ na puriso, purisindriyaṃ.
The masculine faculty is not a man; it is the masculine faculty.
Nam quyền không phải nam, đó là nam quyền.
Purisañca purisindriyañca ṭhapetvā avasesā na ceva puriso na ca purisindriyaṃ.
Excluding a man and the masculine faculty, the rest are neither a man nor the masculine faculty.
Trừ nam và nam quyền ra, phần còn lại không phải nam cũng không phải nam quyền.
2012
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2013
126.(Ka) na jīvitaṃ na jīvitindriyanti?
126. (Ka) Is it not life, nor the faculty of life?
126.(A) Không phải sự sống, không phải mạng quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2014
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2015
(Ka) na jīvitaṃ na jīvitindriyanti?
(Ka) Is it not life, nor the faculty of life?
(A) Không phải sự sống, không phải mạng quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2016
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2017
127.(Ka) na sukhaṃ na sukhindriyanti?
127. (Ka) Is it not pleasure, nor the faculty of pleasure?
127.(A) Không phải lạc, không phải lạc quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2018
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2019
(Ka) na sukhaṃ na sukhindriyanti?
(Ka) Is it not pleasure, nor the faculty of pleasure?
(A) Không phải lạc, không phải lạc quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2020
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2021
128.(Ka) na dukkhaṃ na dukkhindriyanti?
128. (Ka) Is it not suffering, nor the faculty of suffering?
128.(A) Không phải khổ, không phải khổ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2022
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2023
(Ka) na dukkhaṃ na dukkhindriyanti?
(Ka) Is it not suffering, nor the faculty of suffering?
(A) Không phải khổ, không phải khổ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2024
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2025
129.(Ka) na somanassaṃ na somanassindriyanti?
129. (Ka) Is it not joy, nor the faculty of joy?
129.(A) Không phải hỷ, không phải hỷ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2026
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2027
(Ka) na somanassaṃ na somanassindriyanti?
(Ka) Is it not joy, nor the faculty of joy?
(A) Không phải hỷ, không phải hỷ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2028
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2029
130.(Ka) na domanassaṃ na domanassindriyanti?
130. (Ka) Is it not displeasure, nor the faculty of displeasure?
130.(A) Không phải ưu, không phải ưu quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2030
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2031
(Ka) na domanassaṃ na domanassindriyanti?
(Ka) Is it not displeasure, nor the faculty of displeasure?
(A) Không phải ưu, không phải ưu quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2032
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2033
131.(Ka) na upekkhā na upekkhindriyanti?
131. (Ka) Is it not equanimity, nor the faculty of equanimity?
131.(A) Không phải xả, không phải xả quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2034
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2035
(Ka) na upekkhā na upekkhindriyanti?
(Ka) Is it not equanimity, nor the faculty of equanimity?
(A) Không phải xả, không phải xả quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2036
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2037
132.(Ka) na saddhā na saddhindriyanti?
132. (Ka) Is it not faith, nor the faculty of faith?
132.(A) Không phải tín, không phải tín quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2038
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2039
(Ka) na saddhā na saddhindriyanti?
(Ka) Is it not faith, nor the faculty of faith?
(A) Không phải tín, không phải tín quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2040
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2041
133.(Ka) na vīriyaṃ na vīriyindriyanti?
133. (Ka) Is it not energy, nor the faculty of energy?
133.(A) Không phải tinh tấn, không phải tấn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2042
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2043
(Ka) na vīriyaṃ na vīriyindriyanti?
(Ka) Is it not energy, nor the faculty of energy?
(A) Không phải tinh tấn, không phải tấn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2044
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2045
134.(Ka) na sati na satindriyanti?
134. (Ka) Is it not mindfulness, nor the faculty of mindfulness?
134.(A) Không phải niệm, không phải niệm quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2046
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2047
(Ka) na sati na satindriyanti?
(Ka) Is it not mindfulness, nor the faculty of mindfulness?
(A) Không phải niệm, không phải niệm quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2048
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2049
135.(Ka) na samādhi na samādhindriyanti?
135. (Ka) Is it not concentration, nor the faculty of concentration?
135.(A) Không phải định, không phải định quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2050
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2051
(Ka) na samādhi na samādhindriyanti?
(Ka) Is it not concentration, nor the faculty of concentration?
(A) Không phải định, không phải định quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2052
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2053
136.(Ka) na paññā na paññindriyanti?
136. (Ka) Is it not wisdom, nor the faculty of wisdom?
136.(A) Không phải tuệ, không phải tuệ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2054
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2055
(Ka) na paññā na paññindriyanti?
(Ka) Is it not wisdom, nor the faculty of wisdom?
(A) Không phải tuệ, không phải tuệ quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2056
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2057
137.(Ka) na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyanti?
137. (Ka) Is it not the 'I shall know the unknown', nor the faculty of 'I shall know the unknown'?
137.(A) Không phải tâm "Ta sẽ biết điều chưa biết", không phải vị tri năng tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2058
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2059
(Ka) na anaññātaññassāmīti na anaññātaññassāmītindriyanti?
(Ka) Is it not the 'I shall know the unknown', nor the faculty of 'I shall know the unknown'?
(A) Không phải tâm "Ta sẽ biết điều chưa biết", không phải vị tri năng tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2060
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2061
138.(Ka) na aññaṃ na aññindriyanti?
138. (Ka) Is it not knowing, nor the faculty of knowing?
138.(A) Không phải đã biết, không phải tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2062
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2063
(Ka) na aññaṃ na aññindriyanti?
(Ka) Is it not knowing, nor the faculty of knowing?
(A) Không phải đã biết, không phải tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2064
(Kha) na indriyā na aññātāvindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of one who has known?
(B) Không phải các quyền, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2065
139.(Ka) na aññātāvī na aññātāvindriyanti?
139. (Ka) Is it not one who has known, nor the faculty of one who has known?
139.(A) Không phải người đã biết trọn vẹn, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2066
(Kha) na indriyā na cakkhundriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of sight?
(B) Không phải các quyền, không phải nhãn quyền ư?
Āmantā …pe….
Yes, they are ….
Phải, …(lược)….
2067
(Ka) na aññātāvī na aññātāvindriyanti?
(Ka) Is it not one who has known, nor the faculty of one who has known?
(A) Không phải người đã biết trọn vẹn, không phải cụ tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2068
(Kha) na indriyā na aññindriyanti?
(Kha) Are they not faculties, nor the faculty of knowing?
(B) Không phải các quyền, không phải tri căn quyền ư?
Āmantā.
Yes, they are.
Phải.
2069

3. Suddhindriyavāro

3. The Chapter on Pure Faculties

3. Phẩm Thuần Căn

2070
(Ka) anulomaṃ
(Ka) Direct Order
(A) Thuận
2071
140.(Ka) cakkhu indriyanti?
140. (Ka) Is sight a faculty?
140.(A) Mắt là quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2072
(Kha) indriyā cakkhundriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of sight?
(B) Các quyền là nhãn quyền ư?
2073
Cakkhundriyaṃ indriyañceva cakkhundriyañca.
The faculty of sight is both a faculty and the faculty of sight.
Nhãn quyền là quyền và cũng là nhãn quyền.
Avasesā indriyā na cakkhundriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of sight.
Các quyền còn lại không phải nhãn quyền.
2074
(Ka) sotaṃ indriyanti?
(Ka) Is hearing a faculty?
(A) Tai là quyền ư?
2075
Yaṃ sotaṃ indriyaṃ taṃ sotañceva indriyañca.
That hearing which is a faculty is both hearing and a faculty.
Tai nào là quyền thì tai ấy vừa là tai vừa là quyền.
Avasesaṃ sotaṃ na indriyaṃ.
The remaining hearing is not a faculty.
Tai còn lại không phải quyền.
2076
(Kha) indriyā sotindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of hearing?
(B) Các quyền là nhĩ quyền ư?
Sotindriyaṃ indriyañceva sotindriyañca.
The faculty of hearing is both a faculty and the faculty of hearing.
Nhĩ quyền là quyền và cũng là nhĩ quyền.
Avasesā indriyā na sotindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of hearing.
Các quyền còn lại không phải nhĩ quyền.
2077
(Ka) ghānaṃ indriyanti?
(Ka) Is smell a faculty?
(A) Mũi là quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2078
(Kha) indriyā ghānindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of smell?
(B) Các quyền là tỷ quyền ư?
2079
Ghānindriyaṃ indriyañceva ghānindriyañca.
The faculty of smell is both a faculty and the faculty of smell.
Tỷ quyền là quyền và cũng là tỷ quyền.
Avasesā indriyā na ghānindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of smell.
Các quyền còn lại không phải tỷ quyền.
2080
(Ka) jivhā indriyanti?
(Ka) Is taste a faculty?
(A) Lưỡi là quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2081
(Kha) indriyā jivhindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of taste?
(B) Các quyền là thiệt quyền ư?
2082
Jivhindriyaṃ indriyañceva jivhindriyañca.
The faculty of taste is both a faculty and the faculty of taste.
Thiệt quyền là quyền và cũng là thiệt quyền.
Avasesā indriyā na jivhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of taste.
Các quyền còn lại không phải thiệt quyền.
2083
(Ka) kāyo indriyanti?
(Ka) Is body a faculty?
(A) Thân là quyền ư?
2084
Yo kāyo indriyaṃ so kāyo ceva indriyañca.
That body which is a faculty is both body and a faculty.
Thân nào là quyền thì thân ấy vừa là thân vừa là quyền.
Avaseso kāyo na indriyā.
The remaining body is not a faculty.
Thân còn lại không phải quyền.
2085
(Kha) indriyā kāyindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of body?
(B) Các quyền là thân quyền ư?
2086
Kāyindriyaṃ indriyañceva kāyindriyañca.
The faculty of body is both a faculty and the faculty of body.
Thân quyền là quyền và cũng là thân quyền.
Avasesā indriyā na kāyindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of body.
Các quyền còn lại không phải thân quyền.
2087
(Ka) mano indriyanti?
(Ka) Is mind a faculty?
(A) Ý là quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2088
(Kha) indriyā manindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of mind?
(B) Các quyền là ý quyền ư?
2089
Manindriyaṃ indriyañceva manindriyañca.
The faculty of mind is both a faculty and the faculty of mind.
Ý quyền là quyền và cũng là ý quyền.
Avasesā indriyā na manindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of mind.
Các quyền còn lại không phải ý quyền.
2090
(Ka) itthī indriyanti?
(Ka) Is a woman a faculty?
(A) Nữ là quyền ư?
No.
No.
Không.
2091
(Kha) indriyā itthindriyanti?
(Kha) Are faculties the feminine faculty?
(B) Các quyền là nữ quyền ư?
2092
Itthindriyaṃ indriyañceva itthindriyañca.
The feminine faculty is both a faculty and the feminine faculty.
Nữ quyền là quyền và cũng là nữ quyền.
Avasesā indriyā na itthindriyaṃ.
The remaining faculties are not the feminine faculty.
Các quyền còn lại không phải nữ quyền.
2093
(Ka) puriso indriyanti?
(Ka) Is a man a faculty?
(A) Nam là quyền ư?
No.
No.
Không.
2094
(Kha) indriyā purisindriyanti?
(Kha) Are faculties the masculine faculty?
(B) Các quyền là nam quyền ư?
2095
Purisindriyaṃ indriyañceva purisindriyañca.
The masculine faculty is both a faculty and the masculine faculty.
Nam quyền là quyền và cũng là nam quyền.
Avasesā indriyā na purisindriyaṃ.
The remaining faculties are not the masculine faculty.
Các quyền còn lại không phải nam quyền.
2096
(Ka) jīvitaṃ indriyanti?
(Ka) Is life a faculty?
(A) Sự sống là quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2097
(Kha) indriyā jīvitindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of life?
(B) Các quyền là mạng quyền ư?
2098
Jīvitindriyaṃ indriyañceva jīvitindriyañca.
The faculty of life is both a faculty and the faculty of life.
Mạng quyền là quyền và cũng là mạng quyền.
Avasesā indriyā na jīvitindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of life.
Các quyền còn lại không phải mạng quyền.
2099
(Ka) sukhaṃ indriyanti?
(Ka) Is pleasure a faculty?
(A) Lạc là quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2100
(Kha) indriyā sukhindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of pleasure?
(B) Các quyền là lạc quyền ư?
2101
Sukhindriyaṃ indriyañceva sukhindriyañca.
The faculty of pleasure is both a faculty and the faculty of pleasure.
Lạc quyền là quyền và cũng là lạc quyền.
Avasesā indriyā na sukhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of pleasure.
Các quyền còn lại không phải lạc quyền.
2102
(Ka) dukkhaṃ indriyanti?
(Ka) Is suffering a faculty?
(A) Khổ là quyền ư?
Āmantā.
Yes, it is.
Phải.
2103
(Kha) indriyā dukkhindriyanti?
(Kha) Are faculties the faculty of suffering?
(B) Các quyền là khổ quyền ư?
2104
Dukkhindriyaṃ indriyañceva dukkhindriyañca.
The faculty of suffering is both a faculty and the faculty of suffering.
Khổ quyền là quyền và cũng là khổ quyền.
Avasesā indriyā na dukkhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of suffering.
Các quyền còn lại không phải khổ quyền.
2105
(Ka) somanassaṃ indriyanti?
(A) Is mental pleasure a faculty?
(Ka) Hỷ có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2106
(Kha) indriyā somanassindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of mental pleasure?
(Kha) Các quyền có phải là hỷ quyền không?
2107
Somanassindriyaṃ indriyañceva somanassindriyañca.
The faculty of mental pleasure is both a faculty and the faculty of mental pleasure.
Hỷ quyền vừa là quyền vừa là hỷ quyền.
Avasesā indriyā na somanassindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of mental pleasure.
Các quyền còn lại không phải hỷ quyền.
2108
(Ka) domanassaṃ indriyanti?
(A) Is mental pain a faculty?
(Ka) Ưu có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2109
(Ka) indriyā domanassindriyanti?
(A) Are faculties the faculty of mental pain?
(Ka) Các quyền có phải là ưu quyền không?
2110
Domanassindriyaṃ indriyañceva domanassindriyañca.
The faculty of mental pain is both a faculty and the faculty of mental pain.
Ưu quyền vừa là quyền vừa là ưu quyền.
Avasesā indriyā na domanassindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of mental pain.
Các quyền còn lại không phải ưu quyền.
2111
(Ka) upekkhā indriyanti?
(A) Is equanimity a faculty?
(Ka) Xả có phải là quyền không?
2112
Yā upekkhā indriyaṃ sā upekkhā ceva indriyañca.
That equanimity which is a faculty is both equanimity and a faculty.
Xả nào là quyền, xả đó vừa là xả vừa là quyền.
Avasesā upekkhā na indriyaṃ.
The remaining equanimity is not a faculty.
Các xả còn lại không phải quyền.
2113
(Kha) indriyā upekkhindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of equanimity?
(Kha) Các quyền có phải là xả quyền không?
2114
Upekkhindriyaṃ indriyañceva upekkhindriyañca.
The faculty of equanimity is both a faculty and the faculty of equanimity.
Xả quyền vừa là quyền vừa là xả quyền.
Avasesā indriyā na upekkhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of equanimity.
Các quyền còn lại không phải xả quyền.
2115
(Ka) saddhā indriyanti?
(A) Is faith a faculty?
(Ka) Tín có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2116
(Kha) indriyā saddhindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of faith?
(Kha) Các quyền có phải là tín quyền không?
2117
Saddhindriyaṃ indriyañceva saddhindriyañca.
The faculty of faith is both a faculty and the faculty of faith.
Tín quyền vừa là quyền vừa là tín quyền.
Avasesā indriyā na saddhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of faith.
Các quyền còn lại không phải tín quyền.
2118
(Ka) vīriyaṃ indriyanti?
(A) Is energy a faculty?
(Ka) Tấn có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2119
(Kha) indriyā vīriyindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of energy?
(Kha) Các quyền có phải là tấn quyền không?
2120
Vīriyindriyaṃ indriyañceva vīriyindriyañca.
The faculty of energy is both a faculty and the faculty of energy.
Tấn quyền vừa là quyền vừa là tấn quyền.
Avasesā indriyā na vīriyindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of energy.
Các quyền còn lại không phải tấn quyền.
2121
(Ka) sati indriyanti?
(A) Is mindfulness a faculty?
(Ka) Niệm có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2122
(Kha) indriyā satindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of mindfulness?
(Kha) Các quyền có phải là niệm quyền không?
2123
Satindriyaṃ indriyañceva satindriyañca.
The faculty of mindfulness is both a faculty and the faculty of mindfulness.
Niệm quyền vừa là quyền vừa là niệm quyền.
Avasesā indriyā na satindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of mindfulness.
Các quyền còn lại không phải niệm quyền.
2124
(Ka) samādhi indriyanti?
(A) Is concentration a faculty?
(Ka) Định có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2125
(Kha) indriyā samādhindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of concentration?
(Kha) Các quyền có phải là định quyền không?
2126
Samādhindriyaṃ indriyañceva samādhindriyañca.
The faculty of concentration is both a faculty and the faculty of concentration.
Định quyền vừa là quyền vừa là định quyền.
Avasesā indriyā na samādhindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of concentration.
Các quyền còn lại không phải định quyền.
2127
(Ka) paññā indriyanti?
(A) Is wisdom a faculty?
(Ka) Tuệ có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2128
(Kha) indriyā paññindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of wisdom?
(Kha) Các quyền có phải là tuệ quyền không?
2129
Paññindriyaṃ indriyañceva paññindriyañca.
The faculty of wisdom is both a faculty and the faculty of wisdom.
Tuệ quyền vừa là quyền vừa là tuệ quyền.
Avasesā indriyā na paññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of wisdom.
Các quyền còn lại không phải tuệ quyền.
2130
(Ka) anaññātaññassāmīti indriyanti?
(A) Is the faculty of knowing the unknown a faculty?
(Ka) Vị tri tri căn quyền có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2131
(Kha) indriyā anaññātaññassāmītindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of knowing the unknown?
(Kha) Các quyền có phải là vị tri tri căn quyền không?
2132
Anaññātaññassāmītindriyaṃ indriyañceva anaññātaññassāmītindriyañca.
The faculty of knowing the unknown is both a faculty and the faculty of knowing the unknown.
Vị tri tri căn quyền vừa là quyền vừa là vị tri tri căn quyền.
Avasesā indriyā na anaññātaññassāmītindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of knowing the unknown.
Các quyền còn lại không phải vị tri tri căn quyền.
2133
(Ka) aññaṃ indriyanti?
(A) Is the faculty of knowing a faculty?
(Ka) Cụ tri quyền có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2134
(Kha) indriyā aññindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of knowing?
(Kha) Các quyền có phải là cụ tri quyền không?
2135
Aññindriyaṃ indriyañceva aññindriyañca.
The faculty of knowing is both a faculty and the faculty of knowing.
Cụ tri quyền vừa là quyền vừa là cụ tri quyền.
Avasesā indriyā na aññindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of knowing.
Các quyền còn lại không phải cụ tri quyền.
2136
(Ka) aññātāvī indriyanti?
(A) Is the faculty of one who knows a faculty?
(Ka) Liễu tri quyền có phải là quyền không?
Āmantā.
Yes.
Vâng.
2137
(Kha) indriyā aññātāvindriyanti?
(B) Are faculties the faculty of one who knows?
(Kha) Các quyền có phải là liễu tri quyền không?
2138
Aññātāvindriyaṃ indriyañceva aññātāvindriyañca.
The faculty of one who knows is both a faculty and the faculty of one who knows.
Liễu tri quyền vừa là quyền vừa là liễu tri quyền.
Avasesā indriyā na aññātāvindriyaṃ.
The remaining faculties are not the faculty of one who knows.
Các quyền còn lại không phải liễu tri quyền.
2139
(Kha) paccanīkaṃ
(B) The Counterpart (Paccanīka)
(Kha) Phản đề
Next Page →