272. Hetu bhāvanāya pahātabbo dhammo hetussa bhāvanāya pahātabbassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).272. A root phenomenon to be abandoned by development is a condition for a root phenomenon to be abandoned by development by way of object condition... by way of co-nascence condition... by way of strong decisive support condition (abbreviated).272. Pháp là nhân cần đoạn trừ bằng sự tu tập là duyên cho pháp là nhân cần đoạn trừ bằng sự tu tập bằng duyên cảnh… là duyên bằng duyên đồng sanh… là duyên bằng duyên cận y (tóm tắt).273. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).273. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).273. Trong duyên phi nhân: chín, trong duyên phi cảnh: chín (tóm tắt).274. Hetuṃ nevadassanena nabhāvanāya pahātabbaṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.274. Conditioned by a root phenomenon to be abandoned neither by insight nor by development, a root phenomenon to be abandoned neither by insight nor by development arises by way of root condition... three.274. Nương vào pháp là nhân không do thấy cũng không do tu tập đoạn trừ, pháp là nhân không do thấy cũng không do tu tập đoạn trừ sanh khởi do duyên nhân… ba (cách).275. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).275. In root, nine; in object, nine; in predominance, nine...pe... in kamma, nine; in result, nine...pe... in non-disappearance, nine (abbreviated).275. Trong Duyên Nhân có chín (cách), trong Duyên Đối Tượng có chín, trong Duyên Tối Thắng có chín…pe… trong Duyên Nghiệp có chín, trong Duyên Dị Thục có chín…pe… trong Duyên Bất Ly có chín (tóm tắt).276. Nahetuṃ nevadassanena nabhāvanāya pahātabbaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbo dhammo uppajjati nahetupaccayā.276. Conditioned by a non-root phenomenon to be abandoned neither by insight nor by development, a non-root phenomenon to be abandoned neither by insight nor by development arises by way of non-root condition.276. Nương vào pháp là phi nhân không do thấy cũng không do tu tập đoạn trừ, pháp là phi nhân không do thấy cũng không do tu tập đoạn trừ sanh khởi do duyên phi nhân.277. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).277. In non-root, one; in non-object, three; in non-dominance, nine; in non-immediacy, three; in non-co-immediacy, three; in non-mutuality, three; in non-strong dependence, three; in non-prenascence, nine; in non-postnascence, nine; in non-repetition, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-nutriment, one; in non-faculty, one; in non-jhāna, one; in non-path, one; in non-association, three; in non-disassociation, nine; in non-absence, three; in non-disappearance, three (abbreviated).277. Trong Duyên Phi Nhân có một (cách), trong Duyên Phi Đối Tượng có ba, trong Duyên Phi Tối Thắng có chín, trong Duyên Phi Vô Gián có ba, trong Duyên Phi Đẳng Vô Gián có ba, trong Duyên Phi Hỗ Tương có ba, trong Duyên Phi Y Chỉ có ba, trong Duyên Phi Tiền Sanh có chín, trong Duyên Phi Hậu Sanh có chín, trong Duyên Phi Thường Hành có chín, trong Duyên Phi Nghiệp có ba, trong Duyên Phi Dị Thục có chín, trong Duyên Phi Vật Thực có một, trong Duyên Phi Quyền có một, trong Duyên Phi Thiền có một, trong Duyên Phi Đạo có một, trong Duyên Phi Tương Ưng có ba, trong Duyên Phi Bất Tương Ưng có chín, trong Duyên Phi Vô Hữu có ba, trong Duyên Phi Bất Ly có ba (tóm tắt).278. Hetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbo dhammo hetussa nevadassanena nabhāvanāya pahātabbassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.278. A root phenomenon to be abandoned neither by seeing nor by development is a condition for a root phenomenon to be abandoned neither by seeing nor by development by way of root condition… three.278. Nhân là pháp không phải đoạn trừ bằng kiến, không phải đoạn trừ bằng tu tập, là duyên nhân cho pháp nhân không phải đoạn trừ bằng kiến, không phải đoạn trừ bằng tu tập… (có) ba (cách).279. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.279. In root, three; in object, nine; in dominance, nine; in immediacy, nine; in co-immediacy, nine; in co-nascence, nine; in mutuality, nine; in dependence, nine; in strong dependence, nine; in prenascence, three; in postnascence, three; in repetition, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in disassociation, five; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine.279. Trong duyên nhân (có) ba (cách), trong duyên cảnh (có) chín (cách), trong duyên tăng thượng (có) chín (cách), trong duyên vô gián (có) chín (cách), trong duyên đẳng vô gián (có) chín (cách), trong duyên câu sinh (có) chín (cách), trong duyên hỗ tương (có) chín (cách), trong duyên nương tựa (có) chín (cách), trong duyên cận y (có) chín (cách), trong duyên tiền sinh (có) ba (cách), trong duyên hậu sinh (có) ba (cách), trong duyên lặp lại (có) chín (cách), trong duyên nghiệp (có) ba (cách), trong duyên quả dị thục (có) chín (cách), trong duyên vật thực (có) ba (cách), trong duyên quyền (có) chín (cách), trong duyên thiền (có) ba (cách), trong duyên đạo (có) chín (cách), trong duyên tương ưng (có) chín (cách), trong duyên bất tương ưng (có) năm (cách), trong duyên hiện hữu (có) chín (cách), trong duyên không hiện hữu (có) chín (cách), trong duyên đã diệt (có) chín (cách), trong duyên không diệt (có) chín (cách).280. Hetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbo dhammo hetussa nevadassanena nabhāvanāya pahātabbassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).280. A root phenomenon to be abandoned neither by seeing nor by development is a condition for a root phenomenon to be abandoned neither by seeing nor by development by way of object condition… by way of co-nascence condition… by way of strong dependence condition (abbreviated).280. Nhân là pháp không phải đoạn trừ bằng kiến, không phải đoạn trừ bằng tu tập, là duyên cảnh cho pháp nhân không phải đoạn trừ bằng kiến, không phải đoạn trừ bằng tu tập… là duyên câu sinh… là duyên cận y (tóm tắt).281. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).281. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).281. Trong phi nhân (có) chín (cách), trong phi cảnh (có) chín (cách) (tóm tắt).282. Hetuṃ dassanena pahātabbahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu dassanena pahātabbahetuko dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.282. A root phenomenon with roots to be abandoned by seeing arises dependent on a root phenomenon with roots to be abandoned by seeing by way of root condition… three.282. Nương tựa vào nhân là pháp có nhân đoạn trừ bằng kiến, nhân là pháp có nhân đoạn trừ bằng kiến sinh khởi do duyên nhân… (có) ba (cách).283. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).283. In root, nine; in object, nine…etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).283. Trong duyên nhân (có) chín (cách), trong duyên cảnh (có) chín (cách)… v.v… trong duyên không diệt (có) chín (cách) (tóm tắt).284. Hetuṃ dassanena pahātabbahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu dassanena pahātabbahetuko dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).284. A root phenomenon with roots to be abandoned by seeing arises dependent on a root phenomenon with roots to be abandoned by seeing, not by way of dominance condition (abbreviated).284. Nương tựa vào nhân là pháp có nhân đoạn trừ bằng kiến, nhân là pháp có nhân đoạn trừ bằng kiến sinh khởi do duyên phi tăng thượng (tóm tắt).285. Naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).285. In non-dominance, nine; in non-prenascence, nine; in non-postnascence, nine; in non-repetition, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-disassociation, nine (abbreviated).285. Không có quyền tối thượng chín, không có tiền sanh chín, không có hậu sanh chín, không có trùng dụng chín, không có nghiệp ba, không có dị thục chín, không có bất tương ưng chín (tóm tắt).286. Hetu dassanena pahātabbahetuko dhammo hetussa dassanena pahātabbahetukassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.286. A root phenomenon with roots to be abandoned by seeing is a condition for a root phenomenon with roots to be abandoned by seeing by way of root condition… three.286. Pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự thấy, do duyên nhân là duyên cho pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự thấy… ba.287. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi…pe… magge tīṇi, sampayutte nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).287. In root, three; in object, nine; in dominance, nine…etc.… in strong dependence, nine; in repetition, nine; in kamma, three; in nutriment, three…etc.… in path, three; in association, nine…etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).287. Có nhân ba, có đối tượng chín, có quyền tối thượng chín…pe… có cận y chín, có trùng dụng chín, có nghiệp ba, có vật thực ba…pe… có đạo ba, có tương ưng chín…pe… có bất ly chín (tóm tắt).288. Hetu dassanena pahātabbahetuko dhammo hetussa dassanena pahātabbahetukassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).288. A root phenomenon with roots to be abandoned by seeing is a condition for a root phenomenon with roots to be abandoned by seeing by way of object condition… by way of co-nascence condition… by way of strong dependence condition (abbreviated).288. Pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự thấy, do duyên đối tượng là duyên cho pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự thấy… do duyên đồng sanh là duyên… do duyên cận y là duyên (tóm tắt).289. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).289. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).289. Không có nhân chín, không có đối tượng chín (tóm tắt).290. Hetuṃ bhāvanāya pahātabbahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu bhāvanāya pahātabbahetuko dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.290. A root phenomenon with roots to be abandoned by development arises dependent on a root phenomenon with roots to be abandoned by development by way of root condition… three.290. Nương vào pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự tu tập, pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự tu tập phát sanh do duyên nhân… ba.291. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).291. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine…etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).291. Có nhân chín, có đối tượng chín, có quyền tối thượng chín…pe… có bất ly chín (tóm tắt).292. Hetuṃ bhāvanāya pahātabbahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu bhāvanāya pahātabbahetuko dhammo uppajjati naadhipatipaccayā… nava (saṃkhittaṃ).292. A root phenomenon with roots to be abandoned by development arises dependent on a root phenomenon with roots to be abandoned by development, not by way of dominance condition… nine (abbreviated).292. Nương vào pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự tu tập, pháp có nhân cần đoạn trừ bằng sự tu tập phát sanh do duyên không có quyền tối thượng… chín (tóm tắt).293. Naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).293. In non-dominance, nine; in non-prenascence, nine; in non-postnascence, nine; in non-repetition, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-disassociation, nine (abbreviated).293. Không có quyền tối thượng, chín; không có tiền sanh, chín; không có hậu sanh, chín; không có trùng dụng, chín; không có nghiệp, ba; không có dị thục, chín; không có bất tương ưng, chín (tóm tắt).294. Hetu bhāvanāya pahātabbahetuko dhammo hetussa bhāvanāya pahātabbahetukassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.294. A Hetu-condition to be abandoned by development is a condition for a Hetu-condition to be abandoned by development, by way of the Hetu-condition… three.294. Pháp nhân có nhân cần đoạn diệt bằng tu tập, là duyên cho pháp nhân có nhân cần đoạn diệt bằng tu tập bằng duyên nhân… ba.295. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi…pe… magge tīṇi, sampayutte nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).295. In the Hetu-condition, three; in the Ārammaṇa-condition, nine; in the Adhipati-condition, nine; in the Anantara-condition, nine; in the Samanantara-condition, nine; in the Sahajāta-condition, nine; in the Aññamañña-condition, nine; in the Nissaya-condition, nine; in the Upanissaya-condition, nine; in the Āsevana-condition, nine; in the Kamma-condition, three; in the Āhāra-condition, three… and so on… in the Magga-condition, three; in the Sampayutta-condition, nine… and so on… in the Avigata-condition, nine (in brief).295. Có nhân, ba; có đối tượng, chín; có quyền tối thượng, chín; có vô gián, chín; có đẳng vô gián, chín; có tương sanh, chín; có hỗ tương, chín; có y chỉ, chín; có cận y chỉ, chín; có trùng dụng, chín; có nghiệp, ba; có vật thực, ba… vân vân… có đạo, ba; có tương ưng, chín… vân vân… có bất ly, chín (tóm tắt).296. Hetu bhāvanāya pahātabbahetuko dhammo hetussa bhāvanāya pahātabbahetukassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).296. A Hetu-condition to be abandoned by development is a condition for a Hetu-condition to be abandoned by development, by way of the Ārammaṇa-condition… by way of the Sahajāta-condition… by way of the Upanissaya-condition (in brief).296. Pháp nhân có nhân cần đoạn diệt bằng tu tập, là duyên cho pháp nhân có nhân cần đoạn diệt bằng tu tập bằng duyên đối tượng… là duyên bằng duyên tương sanh… là duyên bằng duyên cận y chỉ (tóm tắt).297. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).297. Not by way of the Hetu-condition, nine; not by way of the Ārammaṇa-condition, nine (in brief).297. Không có nhân, chín; không có đối tượng, chín (tóm tắt).298. Hetuṃ nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetuko dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).298. Dependent on a Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development, a Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development arises, by way of the Hetu-condition (in brief).298. Nương vào pháp nhân có nhân không cần đoạn diệt bằng kiến hoặc cũng không bằng tu hoặc, pháp nhân có nhân không cần đoạn diệt bằng kiến hoặc cũng không bằng tu hoặc sanh khởi do duyên nhân (tóm tắt).299. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).299. In the Hetu-condition, nine; in the Ārammaṇa-condition, nine… and so on… in the Avigata-condition, nine (in brief).299. Có nhân, chín; có đối tượng, chín… vân vân… có bất ly, chín (tóm tắt).300. Nahetuṃ nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetukaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetuko dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).300. Dependent on a non-Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development, a non-Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development arises, by way of the Nahetu-condition (in brief).300. Nương vào pháp không có nhân, không cần đoạn diệt bằng kiến hoặc cũng không bằng tu hoặc, pháp không có nhân, không cần đoạn diệt bằng kiến hoặc cũng không bằng tu hoặc sanh khởi do duyên không có nhân (tóm tắt).301. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).301. In the Nahetu-condition, one; in the Naārammaṇa-condition, three; in the Naadhipati-condition, nine; in the Naanantara-condition, three; in the Nasamanantara-condition, three; in the Naaññamañña-condition, three; in the Naupanissaya-condition, three; in the Napurejāta-condition, nine; in the Napacchājāta-condition, nine; in the Naāsevana-condition, nine; in the Nakamma-condition, three; in the Navipāka-condition, nine; in the Naāhāra-condition, one; in the Naindriya-condition, one; in the Najjhāna-condition, one; in the Namagga-condition, one; in the Nasampayutta-condition, three; in the Navippayutta-condition, nine; in the Nonatthi-condition, three; in the Novigata-condition, three (in brief).301. Không nhân có một, không đối tượng có ba, không tăng thượng có chín, không vô gián có ba, không đẳng vô gián có ba, không hỗ tương có ba, không y chỉ mạnh có ba, không tiền sanh có chín, không hậu sanh có chín, không trùng phục có chín, không nghiệp có ba, không dị thục có chín, không vật thực có một, không quyền có một, không thiền có một, không đạo có một, không tương ưng có ba, không bất tương ưng có chín, không vô hữu có ba, không ly khứ có ba (tóm tắt).sahajātavāra, paccayavāra, nissayavāra, saṃsaṭṭhavāra, sampayuttavāra cũng phải được triển khai tương tự như paṭiccavāra.)302. Hetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetuko dhammo hetussa nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetukassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi (saṃkhittaṃ).302. A Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development is a condition for a Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development, by way of the Hetu-condition… three (in brief).302. Pháp có nhân cần được đoạn trừ không do thấy cũng không do tu tập là duyên cho pháp có nhân cần được đoạn trừ không do thấy cũng không do tu tập bằng duyên nhân… ba (tóm tắt).303. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).303. In the Hetu-condition, three; in the Ārammaṇa-condition, nine; in the Adhipati-condition, nine; in the Anantara-condition, nine; in the Samanantara-condition, nine; in the Sahajāta-condition, nine; in the Aññamañña-condition, nine; in the Nissaya-condition, nine; in the Upanissaya-condition, nine; in the Purejāta-condition, three; in the Pacchājāta-condition, three; in the Āsevana-condition, nine; in the Kamma-condition, three; in the Vipāka-condition, nine; in the Āhāra-condition, three; in the Indriya-condition, nine; in the Jhāna-condition, three; in the Magga-condition, nine; in the Sampayutta-condition, nine; in the Vippayutta-condition, five; in the Atthi-condition, nine; in the Natthi-condition, nine; in the Vigata-condition, nine; in the Avigata-condition, nine (in brief).303. Do nhân có ba, do đối tượng có chín, do tăng thượng có chín, do vô gián có chín, do đẳng vô gián có chín, do đồng sanh có chín, do hỗ tương có chín, do y chỉ có chín, do y chỉ mạnh có chín, do tiền sanh có ba, do hậu sanh có ba, do trùng phục có chín, do nghiệp có ba, do dị thục có chín, do vật thực có ba, do quyền có chín, do thiền có ba, do đạo có chín, do tương ưng có chín, do bất tương ưng có năm, do hiện hữu có chín, do vô hữu có chín, do ly khứ có chín, do bất ly khứ có chín (tóm tắt).304. Hetu nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetuko dhammo hetussa nevadassanena nabhāvanāya pahātabbahetukassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).304. A Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development is a condition for a Hetu-condition that is neither to be abandoned by seeing nor by development, by way of the Ārammaṇa-condition… by way of the Sahajāta-condition… by way of the Upanissaya-condition (in brief).304. Pháp có nhân cần được đoạn trừ không do thấy cũng không do tu tập là duyên cho pháp có nhân cần được đoạn trừ không do thấy cũng không do tu tập bằng duyên đối tượng… bằng duyên đồng sanh… bằng duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).305. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).305. Not by way of the Hetu-condition, nine; not by way of the Ārammaṇa-condition, nine (in brief).305. Không nhân có chín, không đối tượng có chín (tóm tắt).kusalattika), phần vấn đáp (pañhāvāra) có thuận (anuloma), nghịch (paccanīya), thuận-nghịch (anulomapaccanīya) và nghịch-thuận (paccanīyānuloma) đã được tính, thì ở đây cũng phải tính như vậy.)Paṭiccavāra và các phần khác306. Hetuṃ ācayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca hetu ācayagāmī dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.306. Dependent on a Hetu-condition that leads to accumulation, a Hetu-condition that leads to accumulation arises, by way of the Hetu-condition… three.306. Nương vào pháp nhân dẫn đến tích lũy, pháp nhân dẫn đến tích lũy sanh khởi do duyên nhân… ba.307. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).307. In the Hetu-condition, nine; in the Ārammaṇa-condition, nine; in the Adhipati-condition, nine; in the Anantara-condition, nine; in the Samanantara-condition, nine… and so on… in the Avigata-condition, nine (in brief).307. Do duyên nhân có chín, do duyên cảnh có chín, do duyên tăng thượng có chín, do duyên vô gián có chín, do duyên đẳng vô gián có chín…v.v… do duyên bất ly có chín (tóm tắt).308. Nahetuṃ ācayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca hetu ācayagāmī dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)308. Dependent on a non-Hetu-condition that leads to accumulation, a Hetu-condition that leads to accumulation arises, by way of the Nahetu-condition. (1)308. Duyên theo pháp phi nhân tăng trưởng, pháp nhân tăng trưởng sinh khởi do duyên phi nhân. (1)309. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).309. In the Nahetu-condition, one; in the Naadhipati-condition, nine; in the Napurejāta-condition, nine; in the Napacchājāta-condition, nine; in the Naāsevana-condition, nine; in the Nakamma-condition, three; in the Navipāka-condition, nine; in the Navippayutta-condition, nine (in brief).309. Do duyên phi nhân có một, do duyên phi tăng thượng có chín, do duyên phi tiền sanh có chín, do duyên phi hậu sanh có chín, do duyên phi tùy thuận có chín, do duyên phi nghiệp có ba, do duyên phi dị thục có chín, do duyên phi bất tương ưng có chín (tóm tắt).310. Hetu ācayagāmī dhammo hetussa ācayagāmissa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.310. A Hetu-condition that leads to accumulation is a condition for a Hetu-condition that leads to accumulation, by way of the Hetu-condition… three.310. Pháp nhân tăng trưởng là duyên cho pháp nhân tăng trưởng do duyên nhân… ba.311. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, avigate nava (saṃkhittaṃ).311. In the condition of root, three; in the condition of object, nine; in the condition of predominance, nine… and so on… in the condition of proximate support, nine; in the condition of repetition, nine; in the condition of kamma, three; in the condition of nutriment, three; in the condition of non-disappearance, nine (abbreviated).311. Do duyên nhân có ba, do duyên cảnh có chín, do duyên tăng thượng có chín…v.v… do duyên y chỉ mạnh có chín, do duyên tùy thuận có chín, do duyên nghiệp có ba, do duyên vật thực có ba, do duyên bất ly có chín (tóm tắt).312. Hetu ācayagāmī dhammo hetussa ācayagāmissa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).312. A causal phenomenon conducive to accumulation is a condition for a causal phenomenon conducive to accumulation by way of the object condition… by way of the conascence condition… by way of the proximate support condition (abbreviated).312. Pháp nhân tăng trưởng là duyên cho pháp nhân tăng trưởng do duyên cảnh… là duyên do duyên đồng sanh… là duyên do duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).313. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).313. In the non-root condition, nine; in the non-object condition, nine (abbreviated).313. Do duyên phi nhân có chín, do duyên phi cảnh có chín (tóm tắt).314. Hetuṃ apacayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca hetu apacayagāmī dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.314. Depending on a causal phenomenon conducive to diminution, a causal phenomenon conducive to diminution arises by way of the root condition… three.314. Do pháp nhân dẫn đến sự suy giảm duyên, pháp nhân dẫn đến sự suy giảm sinh khởi do nhân duyên… ba.315. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).315. In the condition of root, nine; in the condition of object, nine… and so on… in the condition of kamma, nine; in the condition of nutriment, nine… and so on… in the condition of non-disappearance, nine (abbreviated).315. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín… v.v… trong nghiệp có chín, trong vật thực có chín… v.v… trong bất ly có chín (tóm tắt).316. Hetuṃ apacayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca hetu apacayagāmī dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).316. Depending on a causal phenomenon conducive to diminution, a causal phenomenon conducive to diminution arises by way of the non-predominance condition (abbreviated).316. Do pháp nhân dẫn đến sự suy giảm duyên, pháp nhân dẫn đến sự suy giảm sinh khởi do duyên không chi phối (tóm tắt).317. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).317. In the non-predominance condition, six; in the non-pre-existence condition, nine; in the non-post-existence condition, nine; in the non-kamma condition, three; in the non-result condition, nine; in the non-association condition, nine (abbreviated).317. Trong không chi phối có sáu, trong không tiền sanh có chín, trong không hậu sanh có chín, trong không nghiệp có ba, trong không dị thục có chín, trong không tương ưng có chín (tóm tắt).318. Hetu apacayagāmī dhammo hetussa apacayagāmissa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.318. A causal phenomenon conducive to diminution is a condition for a causal phenomenon conducive to diminution by way of the root condition… three.318. Pháp nhân dẫn đến sự suy giảm là duyên cho pháp nhân dẫn đến sự suy giảm do nhân duyên… ba.319. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava…pe… upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).319. In the condition of root, three; in the condition of predominance, six; in the conascence condition, nine… and so on… in the proximate support condition, nine; in the kamma condition, three; in the nutriment condition, three; in the faculty condition, nine; in the jhāna condition, three; in the path condition, nine; in the concomitance condition, nine; in the existence condition, nine; in the non-disappearance condition, nine (abbreviated).319. Trong nhân có ba, trong quyền tối thắng có sáu, trong đồng sanh có chín… v.v… trong cận y có chín, trong nghiệp có ba, trong vật thực có ba, trong quyền có chín, trong thiền có ba, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong bất ly có chín (tóm tắt).320. Hetu apacayagāmī dhammo hetussa apacayagāmissa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).320. A causal phenomenon conducive to diminution is a condition for a causal phenomenon conducive to diminution by way of the conascence condition… by way of the proximate support condition (abbreviated).320. Pháp nhân dẫn đến sự suy giảm là duyên cho pháp nhân dẫn đến sự suy giảm do đồng sanh duyên… là duyên do cận y duyên (tóm tắt).321. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).321. In the non-root condition, nine; in the non-object condition, nine (abbreviated).321. Trong không nhân có chín, trong không cảnh có chín (tóm tắt).322. Hetuṃ nevācayagāmināpacayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.322. Depending on a causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution, a causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution arises by way of the root condition… three.322. Nương vào pháp nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan, pháp nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan sinh khởi do duyên nhân… ba.323. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava, āhāre nava, indriye nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).323. In the condition of root, nine; in the condition of object, nine; in the condition of predominance, nine… and so on… in the condition of proximate support, nine; in the pre-existence condition, nine; in the repetition condition, nine; in the kamma condition, nine; in the result condition, nine; in the nutriment condition, nine; in the faculty condition, nine… and so on… in the non-disappearance condition, nine (abbreviated).323. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên tăng thượng có chín… v.v… trong duyên cận y có chín, trong duyên tiền sinh có chín, trong duyên thường hành có chín, trong duyên nghiệp có chín, trong duyên dị thục có chín, trong duyên vật thực có chín, trong duyên quyền có chín… v.v… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).324. Nahetuṃ nevācayagāmināpacayagāmiṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)324. Depending on a non-causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution, a non-causal phenomenon that is neither conducive to accumulation nor conducive to diminution arises by way of the non-root condition. (1)324. Nương vào pháp phi nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan, pháp phi nhân không dẫn đến tích lũy cũng không dẫn đến tiêu tan sinh khởi do phi duyên nhân. (1)325. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).325. In the non-root condition, one; in the non-object condition, three; in the non-predominance condition, nine; in the non-immediacy condition, three; in the non-co-immediacy condition, three; in the non-mutuality condition, three; in the non-proximate support condition, three; in the non-pre-existence condition, nine; in the non-post-existence condition, nine; in the non-repetition condition, nine; in the non-kamma condition, three; in the non-result condition, nine; in the non-nutriment condition, one; in the non-faculty condition, one; in the non-jhāna condition, one; in the non-path condition, one; in the non-concomitance condition, three; in the non-association condition, nine; in the non-absence condition, three; in the non-non-disappearance condition, three (abbreviated).325. Trong phi duyên nhân có một, trong phi duyên cảnh có ba, trong phi duyên tăng thượng có chín, trong phi duyên vô gián có ba, trong phi duyên đẳng vô gián có ba, trong phi duyên hỗ tương có ba, trong phi duyên cận y có ba, trong phi duyên tiền sinh có chín, trong phi duyên hậu sinh có chín, trong phi duyên thường hành có chín, trong phi duyên nghiệp có ba, trong phi duyên dị thục có chín, trong phi duyên vật thực có một, trong phi duyên quyền có một, trong phi duyên thiền có một, trong phi duyên đạo có một, trong phi duyên tương ưng có ba, trong phi duyên bất tương ưng có chín, trong phi duyên vô hữu có ba, trong phi duyên vô ly có ba (tóm tắt).326. Hetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo hetussa nevācayagāmināpacayagāmissa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.326. Pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái, do duyên nhân làm duyên cho pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái… ba.327. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).327. Trong nhân, ba; trong đối tượng, chín; trong quyền tối thắng, chín; trong vô gián, chín; trong đẳng vô gián, chín; trong đồng sinh, chín; trong hỗ tương, chín; trong nương tựa, chín; trong cận y, chín; trong tiền sinh, ba; trong hậu sinh, ba; trong thường hành, chín; trong nghiệp, ba; trong dị thục, chín; trong vật thực, ba; trong quyền, chín; trong thiền, ba; trong đạo, chín; trong tương ưng, chín; trong bất tương ưng, năm; trong hiện hữu, chín; trong phi hiện hữu, chín; trong ly khứ, chín; trong bất ly khứ, chín (tóm tắt).328. Hetu nevācayagāmināpacayagāmī dhammo hetussa nevācayagāmināpacayagāmissa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo… tīṇi.328. Pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái, do duyên đối tượng làm duyên cho pháp nhân không phải là hướng đến tăng trưởng và cũng không phải là hướng đến suy thoái… do duyên đồng sinh làm duyên… do duyên cận y làm duyên… ba.329. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).329. Trong phi nhân, chín; trong không đối tượng, chín (tóm tắt).330. Hetuṃ sekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu sekkho dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.330. Nương vào pháp nhân hữu học, pháp nhân hữu học sinh khởi do duyên nhân… ba.331. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).331. Trong duyên nhân chín, trong duyên cảnh chín, trong duyên tăng thượng chín, trong duyên vô gián chín, trong duyên đẳng vô gián chín, trong duyên câu sanh chín, trong duyên hỗ tương chín, trong duyên nương tựa chín, trong duyên cận y chín, trong duyên tiền sanh chín, trong duyên thường hành chín, trong duyên nghiệp chín, trong duyên dị thục chín, trong duyên vật thực chín…vân vân… trong duyên bất ly chín (tóm tắt).332. Hetuṃ sekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu sekkho dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).332. Nương vào nhân hữu học pháp, nhân hữu học pháp sanh khởi do phi tăng thượng duyên (tóm tắt).333. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava.333. Trong phi tăng thượng sáu, trong phi tiền sanh chín, trong phi hậu sanh chín, trong phi thường hành chín, trong phi nghiệp ba, trong phi dị thục chín, trong phi tương ưng chín.334. Hetu sekkho dhammo hetussa sekkhassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.334. Nhân hữu học pháp là duyên cho nhân hữu học pháp do duyên nhân… ba.335. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).335. Trong duyên nhân ba, trong duyên tăng thượng sáu, trong duyên vô gián chín, trong duyên đẳng vô gián chín, trong duyên câu sanh chín, trong duyên hỗ tương chín, trong duyên nương tựa chín, trong duyên cận y chín, trong duyên nghiệp ba, trong duyên dị thục chín, trong duyên vật thực ba, trong duyên quyền chín, trong duyên thiền ba, trong duyên đạo chín, trong duyên tương ưng chín, trong duyên hiện hữu chín, trong duyên phi hiện hữu chín, trong duyên đã diệt chín, trong duyên bất ly chín (tóm tắt).336. Hetu sekkho dhammo hetussa sekkhassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo, upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).336. Nhân hữu học pháp là duyên cho nhân hữu học pháp do duyên câu sanh, là duyên do duyên cận y (tóm tắt).337. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).337. Trong phi nhân chín, trong phi cảnh chín (tóm tắt).338. Hetuṃ asekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu asekkho dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.338. Nương vào pháp vô học là nhân, pháp vô học là nhân sinh khởi do duyên nhân… ba.339. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).339. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên tăng thượng có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên câu hữu có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên y chỉ có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên tiền sanh có chín, trong duyên nghiệp có chín, trong duyên dị thục có chín… vân vân… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).340. Hetuṃ asekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu asekkho dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).340. Nương vào pháp vô học là nhân, pháp vô học là nhân sinh khởi không do duyên tăng thượng (tóm tắt).341. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).341. Trong không tăng thượng có sáu, trong không tiền sanh có chín, trong không hậu sanh có chín, trong không thường hành có chín, trong không bất tương ưng có chín (tóm tắt).342. Hetu asekkho dhammo hetussa asekkhassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.342. Pháp vô học là nhân là duyên cho pháp vô học là nhân do duyên nhân… ba.343. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.343. In root, three; in dominance, six; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in conascence, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine.343. Trong duyên nhân có ba, trong duyên tăng thượng có sáu, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên câu hữu có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên y chỉ có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên nghiệp có ba, trong duyên dị thục có chín, trong duyên vật thực có ba, trong duyên quyền có chín, trong duyên thiền có ba, trong duyên đạo có chín, trong duyên tương ưng có chín, trong duyên hiện hữu có chín, trong duyên bất hiện hữu có chín, trong duyên ly khứ có chín, trong duyên bất ly khứ có chín.344. Hetu asekkho dhammo hetussa asekkhassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).344. A root that is an adept phenomenon is a condition to a root that is an adept phenomenon by way of conascence condition… by way of decisive support condition (abbreviated).344. Pháp vô học là nhân là duyên cho pháp vô học là nhân do duyên câu hữu… do duyên cận y (tóm tắt).345. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).345. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).345. Trong không duyên nhân có chín, trong không duyên cảnh có chín (tóm tắt).