417. Hetu majjhimo dhammo hetussa majjhimassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.417. An intermediate hetu dhamma is a condition for an intermediate hetu dhamma by root condition... three.417. Pháp nhân trung bình là duyên theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya) đối với pháp nhân trung bình… (có) ba (cách).418. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava…pe… kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).418. In root condition, three; in object condition, nine; in predominance condition, nine; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine...pe... in kamma condition, three; in result condition, nine; in nutriment condition, three...pe... in presence condition, nine (abbreviated).418. Trong Duyên Nhân (Hetu) có ba (cách), trong Duyên Đối tượng (Ārammaṇa) có chín (cách), trong Duyên Tăng thượng (Adhipati) có chín (cách), trong Duyên Vô gián (Anantara) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Nghiệp (Kamma) có ba (cách), trong Duyên Dị thục (Vipāka) có chín (cách), trong Duyên Vật thực (Āhāra) có ba (cách)… v.v… trong Duyên Bất ly (Avigata) có chín (cách) (tóm tắt).419. Hetu majjhimo dhammo hetussa majjhimassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).419. An intermediate hetu dhamma is a condition for an intermediate hetu dhamma by object condition... by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).419. Pháp nhân trung bình là duyên theo Duyên Đối tượng (Ārammaṇa-paccaya) đối với pháp nhân trung bình… là duyên theo Duyên Tương sinh (Sahajāta-paccaya)… là duyên theo Duyên Cận y (Upanissaya-paccaya) (tóm tắt).420. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).420. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).420. Trong Phi nhân (Nahetu) có chín (cách), trong Phi đối tượng (Naārammaṇa) có chín (cách) (tóm tắt).421. Hetu paṇītaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paṇīto dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.421. An excellent hetu dhamma arises dependent on an excellent hetu dhamma by root condition... three.421. Nương vào pháp nhân thù thắng (hetu paṇītaṃ dhammaṃ), pháp nhân thù thắng (hetu paṇīto dhammo) sinh khởi theo Duyên Nhân (Hetu-paccaya)… (có) ba (cách).422. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava, vipāke nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).422. In root condition, nine; in object condition, nine; in predominance condition, nine...pe... in kamma condition, nine; in result condition, nine; in nutriment condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).422. Trong Duyên Nhân (Hetu) có chín (cách), trong Duyên Đối tượng (Ārammaṇa) có chín (cách), trong Duyên Tăng thượng (Adhipati) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Nghiệp (Kamma) có chín (cách), trong Duyên Dị thục (Vipāka) có chín (cách), trong Duyên Vật thực (Āhāra) có chín (cách)… v.v… trong Duyên Bất ly (Avigata) có chín (cách) (tóm tắt).423. Hetuṃ paṇītaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paṇīto dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).423. An excellent hetu dhamma arises dependent on an excellent hetu dhamma by non-predominance condition (abbreviated).423. Nương vào pháp nhân thù thắng, pháp nhân thù thắng sinh khởi theo Phi Duyên Tăng thượng (Naadhipati-paccaya) (tóm tắt).424. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).424. In non-predominance condition, six; in non-prenascence condition, nine; in non-postnascence condition, nine; in non-repetition condition, nine; in non-kamma condition, three; in non-result condition, nine; in non-dissociation condition, nine (abbreviated).424. Trong Phi Tăng thượng (Naadhipati) có sáu (cách), trong Phi Tiền sinh (Nāpurejāta) có chín (cách), trong Phi Hậu sinh (Nāpacchājāta) có chín (cách), trong Phi Tái tục (Naāsevana) có chín (cách), trong Phi Nghiệp (Nakamma) có ba (cách), trong Phi Dị thục (Navipāka) có chín (cách), trong Phi Tương ưng (Navippayutta) có chín (cách) (tóm tắt).425. Hetu paṇīto dhammo hetussa paṇītassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.425. An excellent hetu dhamma is a condition for an excellent hetu dhamma by root condition... three.425. Pháp nhân cao thượng là duyên theo duyên nhân cho pháp nhân cao thượng… (có) ba.426. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).426. In root condition, three; in object condition, three; in predominance condition, six; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine; in conascence condition, nine; in mutuality condition, nine; in support condition, nine; in decisive support condition, nine; in kamma condition, three; in result condition, nine; in nutriment condition, three; in faculty condition, nine; in jhāna condition, three; in path condition, nine; in concomitance condition, nine; in presence condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).426. Trong duyên nhân (có) ba, trong duyên cảnh (có) ba, trong duyên tăng thượng (có) sáu, trong duyên vô gián (có) chín, trong duyên đẳng vô gián (có) chín, trong duyên đồng sanh (có) chín, trong duyên hỗ tương (có) chín, trong duyên nương tựa (có) chín, trong duyên cận y (có) chín, trong duyên nghiệp (có) ba, trong duyên quả dị thục (có) chín, trong duyên vật thực (có) ba, trong duyên quyền (có) chín, trong duyên thiền (có) ba, trong duyên đạo (có) chín, trong duyên tương ưng (có) chín, trong duyên hiện hữu (có) chín… v.v… trong duyên bất ly (có) chín (tóm tắt).427. Hetu paṇīto dhammo hetussa paṇītassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).427. An excellent hetu dhamma is a condition for an excellent hetu dhamma by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).427. Pháp nhân cao thượng là duyên theo duyên đồng sanh cho pháp nhân cao thượng… là duyên theo duyên cận y (tóm tắt).428. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).428. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).428. Trong phi nhân (có) chín, trong phi cảnh (có) chín (tóm tắt).429. Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu micchattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.429. Depending on a wrongly determined root-condition, a wrongly determined root-condition arises by root-condition… three.429. Nương vào pháp nhân cố định tà kiến, pháp nhân cố định tà kiến sanh khởi theo duyên nhân… (có) ba.430. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).430. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-nascence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in nutriment, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).430. Trong duyên nhân (có) chín, trong duyên cảnh (có) chín, trong duyên tăng thượng (có) chín, trong duyên vô gián (có) chín, trong duyên đẳng vô gián (có) chín, trong duyên đồng sanh (có) chín, trong duyên hỗ tương (có) chín, trong duyên nương tựa (có) chín, trong duyên cận y (có) chín, trong duyên tiền sanh (có) chín, trong duyên hành nghiệp (có) chín, trong duyên nghiệp (có) chín, trong duyên vật thực (có) chín… v.v… trong duyên bất ly (có) chín (tóm tắt).431. Hetuṃ micchattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu micchattaniyato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).431. Depending on a wrongly determined root-condition, a wrongly determined non-root-condition arises by non-dominance condition (abbreviated).431. Nương vào pháp nhân cố định tà kiến, pháp phi nhân cố định tà kiến sanh khởi theo phi duyên tăng thượng (tóm tắt).432. Naadhipatiyā tīṇi, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava (saṃkhittaṃ).432. In non-dominance, three; in non-post-nascence, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine (abbreviated).433. Hetu micchattaniyato dhammo hetussa micchattaniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.433. A wrongly determined root-condition is a condition for a wrongly determined root-condition by root-condition… three.433. Pháp Nhân cố định tà kiến là duyên Nhân cho pháp Nhân cố định tà kiến… ba.434. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā tīṇi, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye tīṇi, jhāne tīṇi, magge tīṇi, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).434. In root, three; in dominance, three; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, three; in jhāna, three; in path, three; in concomitance, nine; in presence, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).434. Với Nhân ba, với Tăng thượng ba, với Đồng sanh chín, với Tương hỗ chín, với Nương tựa chín, với Vô gián y chín, với Nghiệp ba, với Vật thực ba, với Căn ba, với Thiền ba, với Đạo ba, với Tương ưng chín, với Hiện hữu chín, với Bất ly chín (tóm tắt).435. Hetu micchattaniyato dhammo hetussa micchattaniyatassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).435. A wrongly determined root-condition is a condition for a wrongly determined root-condition by co-nascent condition… by decisive support condition (abbreviated).435. Pháp Nhân cố định tà kiến là duyên Đồng sanh cho pháp Nhân cố định tà kiến… là duyên Vô gián y (upanissaya) (tóm tắt).436. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).436. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).437. Hetuṃ sammattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu sammattaniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.437. Depending on a rightly determined root-condition, a rightly determined root-condition arises by root-condition… three.437. Nương theo pháp Nhân cố định chánh kiến, pháp Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên Nhân… ba.438. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).438. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… etc.… in pre-nascence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in nutriment, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).438. Với Nhân chín, với Đối tượng chín, với Tăng thượng chín… v.v… với Tiền sanh chín, với Thường hành chín, với Nghiệp chín, với Vật thực chín… v.v… với Bất ly chín (tóm tắt).439. Hetuṃ sammattaniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu sammattaniyato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).439. Depending on a rightly determined root-condition, a rightly determined root-condition arises by non-dominance condition (abbreviated).439. Nương theo pháp Nhân cố định chánh kiến, pháp Nhân cố định chánh kiến sanh khởi do duyên không Tăng thượng (tóm tắt).440. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).440. In non-dominance, six; in non-pre-nascence, nine; in non-post-nascence, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-dissociation, nine (abbreviated).440. Với không tăng thượng có sáu, với không tiền sanh có chín, với không hậu sanh có chín, với không nghiệp có ba, với không dị thục có chín, với không bất tương ưng có chín (tóm tắt).441. Hetu sammattaniyato dhammo hetussa sammattaniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.441. A rightly determined root-condition is a condition for a rightly determined root-condition by root-condition… three.441. Pháp nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên nhân cho pháp nhân đã được quyết định đúng đắn… có ba.442. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).442. In root, three; in dominance, six; in co-nascence, nine; in reciprocity, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in concomitance, nine; in presence, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).442. Với nhân có ba, với tăng thượng có sáu, với đồng sanh có chín, với hỗ tương có chín, với nương tựa có chín, với cận y có chín, với nghiệp có ba, với vật thực có ba, với quyền có chín, với thiền có ba, với đạo có chín, với tương ưng có chín, với hiện hữu có chín, với bất ly có chín (tóm tắt).443. Hetu sammattaniyato dhammo hetussa sammattaniyatassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).443. A rightly determined root-condition is a condition for a rightly determined root-condition by co-nascent condition… by decisive support condition (abbreviated).443. Pháp nhân đã được quyết định đúng đắn là duyên đồng sanh cho pháp nhân đã được quyết định đúng đắn… là duyên cận y (tóm tắt).444. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).444. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).444. Với không nhân có chín, với không cảnh có chín (tóm tắt).445. Hetuṃ aniyataṃ dhammaṃ paṭicca hetu aniyato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.445. Depending on an undetermined root-condition, an undetermined root-condition arises by root-condition… three.445. Nương vào pháp nhân bất định, pháp nhân bất định sanh khởi do duyên nhân… có ba.446. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).446. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… etc.… in kamma, nine; in result, nine… etc.… in non-disappearance, nine (abbreviated).446. Với nhân có chín, với cảnh có chín, với tăng thượng có chín… v.v… với nghiệp có chín, với dị thục có chín… v.v… với bất ly có chín (tóm tắt).447. Nahetuṃ aniyataṃ dhammaṃ paṭicca nahetu aniyato dhammo uppajjati nahetupaccayā.447. Depending on an undetermined non-root-condition, an undetermined non-root-condition arises by non-root-condition.447. Nương vào pháp không nhân bất định, pháp không nhân bất định sanh khởi do duyên không nhân.448. Nahetuyā dve, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).448. In not-root, two; in not-object, three; in not-predominance, nine; in not-proximity, three; in not-contiguity, three; in not-mutuality, three; in not-strong-support, three; in not-prenascence, nine; in not-postnascence, nine; in not-repetition, nine; in not-kamma, three; in not-result, nine; in not-nutriment, one; in not-faculty, one; in not-jhāna, one; in not-path, one; in not-association, three; in not-dissociation, nine; in not-absence, three; in not-disappearance, three (abridged).448. Trong không duyên nhân có hai, trong không duyên đối tượng có ba, trong không duyên tăng thượng có chín, trong không duyên vô gián có ba, trong không duyên đẳng vô gián có ba, trong không duyên hỗ tương có ba, trong không duyên cận y có ba, trong không duyên tiền sanh có chín, trong không duyên hậu sanh có chín, trong không duyên hành có chín, trong không duyên nghiệp có ba, trong không duyên quả dị thục có chín, trong không duyên vật thực có một, trong không duyên quyền có một, trong không duyên thiền có một, trong không duyên đạo có một, trong không duyên tương ưng có ba, trong không duyên bất tương ưng có chín, trong không duyên phi hiện hữu có ba, trong không duyên phi ly khứ có ba (tóm tắt).449. Hetu aniyato dhammo hetussa aniyatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.449. A root indeterminate phenomenon is a condition for a root indeterminate phenomenon by root condition... three.449. Pháp bất định là nhân là duyên cho pháp bất định là nhân do duyên nhân… ba.450. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava.450. In root, three; in object, nine; in predominance, nine; in proximity, nine; in contiguity, nine; in co-arisen, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in strong-support, nine; in prenascence, three; in postnascence, three; in repetition, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in dissociation, five; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine.450. Trong duyên nhân có ba, trong duyên đối tượng có chín, trong duyên tăng thượng có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên đồng sanh có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên nương tựa có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên tiền sanh có ba, trong duyên hậu sanh có ba, trong duyên hành có chín, trong duyên nghiệp có ba, trong duyên quả dị thục có chín, trong duyên vật thực có ba, trong duyên quyền có chín, trong duyên thiền có ba, trong duyên đạo có chín, trong duyên tương ưng có chín, trong duyên bất tương ưng có năm, trong duyên hiện hữu có chín, trong duyên phi hiện hữu có chín, trong duyên ly khứ có chín, trong duyên bất ly khứ có chín.451. Hetu aniyato dhammo hetussa aniyatassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).451. A root indeterminate phenomenon is a condition for a root indeterminate phenomenon by object condition... by co-arisen condition... by strong-support condition (abridged).451. Pháp nhân bất định là duyên cảnh cho pháp nhân bất định… là duyên đồng sanh… là duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).452. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).452. In not-root, nine; in not-object, nine (abridged).452. Trong phi nhân có chín, trong phi cảnh có chín (tóm tắt).453. Hetuṃ maggārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.453. Conditioned by a root path-object phenomenon, a root path-object phenomenon arises through root condition... three.453. Nương vào pháp nhân là cảnh đạo, pháp nhân là cảnh đạo sanh lên do duyên nhân… có ba.454. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamme nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).454. In root, nine; in object, nine; in predominance, nine... etc.... in kamma, nine... etc.... in non-disappearance, nine (abridged).454. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín… v.v… trong nghiệp có chín… v.v… trong bất ly có chín (tóm tắt).455. Nahetuṃ maggārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu maggārammaṇo dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).455. Conditioned by a not-root path-object phenomenon, a not-root path-object phenomenon arises through a not-root condition (abridged).455. Nương vào pháp phi nhân là cảnh đạo, pháp phi nhân là cảnh đạo sanh lên do duyên phi nhân (tóm tắt).456. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, namagge ekaṃ, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).456. In not-root, one; in not-predominance, nine; in not-prenascence, nine; in not-postnascence, nine; in not-repetition, nine; in not-kamma, three; in not-result, nine; in not-path, one; in not-dissociation, nine (abridged).456. Trong phi nhân có một, trong phi tăng thượng có chín, trong phi tiền sanh có chín, trong phi hậu sanh có chín, trong phi hành tướng có chín, trong phi nghiệp có ba, trong phi dị thục có chín, trong phi đạo có một, trong phi tương ưng có chín (tóm tắt).457. Hetu maggārammaṇo dhammo hetussa maggārammaṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.457. A root path-object phenomenon is a condition for a root path-object phenomenon by root condition... three.457. Pháp nhân là cảnh đạo là duyên nhân cho pháp nhân là cảnh đạo… có ba.458. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).458. In root, three; in predominance, six; in proximity, nine; in contiguity, nine; in co-arisen, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in strong-support, nine; in repetition, nine; in kamma, three; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine (abridged).458. Do nhân có ba, do tăng thượng có sáu, do vô gián có chín, do đẳng vô gián có chín, do câu sanh có chín, do hỗ tương có chín, do y chỉ có chín, do cận y có chín, do trùng phục có chín, do nghiệp có ba, do vật thực có ba, do quyền có chín, do thiền có ba, do đạo có chín, do tương ưng có chín, do hiện hữu có chín, do phi hiện hữu có chín, do ly khứ có chín, do bất ly khứ có chín (tóm tắt).459. Hetu maggārammaṇo dhammo hetussa maggārammaṇassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).459. A root path-object phenomenon is a condition for a root path-object phenomenon by co-arisen condition... by strong-support condition (abridged).459. Pháp nhân cảnh đạo là duyên cho pháp nhân cảnh đạo bằng duyên câu sanh… bằng duyên cận y (tóm tắt).460. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).460. In not-root, nine; in not-object, nine (abridged).460. Do phi nhân có chín, do phi cảnh có chín (tóm tắt).461. Hetuṃ maggahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggahetuko dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.461. Conditioned by a root path-rooted phenomenon, a root path-rooted phenomenon arises through root condition... three.461. Y cứ pháp nhân đạo nhân, pháp nhân đạo nhân sanh khởi bằng duyên nhân… ba.462. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… āsevane nava, kamme nava, āhāre nava, indriye nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).462. Do nhân có chín, do cảnh có chín, do tăng thượng có chín…v.v… do trùng phục có chín, do nghiệp có chín, do vật thực có chín, do quyền có chín…v.v… do bất ly khứ có chín (tóm tắt).463. Hetuṃ maggahetukaṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggahetuko dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).463. Y cứ pháp nhân đạo nhân, pháp nhân đạo nhân sanh khởi bằng duyên phi tăng thượng (tóm tắt).464. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).464. Do phi tăng thượng có sáu, do phi tiền sanh có chín, do phi hậu sanh có chín, do phi nghiệp có ba, do phi dị thục có chín, do phi bất tương ưng có chín (tóm tắt).465. Hetu maggahetuko dhammo hetussa maggahetukassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.465. Pháp nhân đạo nhân là duyên cho pháp nhân đạo nhân bằng duyên nhân… ba.466. Hetuyā tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).467. Hetu maggahetuko dhammo hetussa maggahetukassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).468. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).469. Hetuṃ maggādhipatiṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggādhipati dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.470. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).471. Hetuṃ maggādhipatiṃ dhammaṃ paṭicca hetu maggādhipati dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).472. Naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).473. Hetu maggādhipati dhammo hetussa maggādhipatissa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.474. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).474. Trong duyên nhân có ba, trong duyên cảnh có chín, trong duyên chi phối có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên đồng sanh có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên nương tựa có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên tái tục có chín, trong duyên nghiệp có ba, trong duyên vật thực có ba, trong duyên quyền có chín, trong duyên thiền có ba, trong duyên đạo có chín, trong duyên tương ưng có chín, trong duyên hiện hữu có chín… (tóm tắt) trong duyên bất ly có chín.475. Hetu maggādhipati dhammo hetussa maggādhipatissa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).475. Pháp có nhân, là chủ thể của Đạo, là duyên cho pháp có nhân, là chủ thể của Đạo, bằng duyên cảnh… là duyên bằng duyên đồng sanh… là duyên bằng duyên cận y (tóm tắt).476. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).476. Trong không nhân có chín, trong không cảnh có chín (tóm tắt).477. Hetu uppanno dhammo hetussa uppannassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.477. Pháp có nhân, đã sanh, là duyên cho pháp có nhân, đã sanh, bằng duyên nhân… (ba loại).478. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye tīṇi, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).478. Do nhân ba, do đối tượng ba, do tăng thượng sáu, do đồng sinh chín, do hỗ tương chín, do nương tựa chín, do trợ duyên ba, do tiền sinh ba, do hậu sinh ba, do nghiệp ba, do quả chín, do vật thực ba, do quyền chín, do thiền ba, do đạo chín, do tương ưng chín, do bất tương ưng năm, do hiện hữu chín, do bất ly chín (tóm tắt).479. Hetu uppanno dhammo hetussa uppannassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).479. Pháp có nhân đã sinh khởi là duyên đồng sinh cho pháp có nhân đã sinh khởi bằng duyên nhân (tóm tắt).480. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).480. Do vô nhân chín, do phi đối tượng chín (tóm tắt).481. Hetu paccuppanno dhammo hetussa paccuppannassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.481. Pháp có nhân hiện tại là duyên nhân cho pháp có nhân hiện tại… ba.482. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).482. Do nhân ba, do đối tượng ba, do tăng thượng sáu, do đồng sinh chín, do hỗ tương chín, do nương tựa chín, do trợ duyên chín, do tiền sinh ba, do hậu sinh ba, do nghiệp ba, do quả chín, do vật thực ba, do quyền chín, do thiền ba, do đạo chín, do tương ưng chín, do bất tương ưng năm, do hiện hữu chín, do bất ly chín (tóm tắt).483. Hetu paccuppanno dhammo hetussa paccuppannassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).483. Pháp hiện tại là nhân là duyên đồng sinh cho pháp hiện tại là nhân. (tóm tắt)484. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).484. Trong không nhân có chín, trong không đối tượng có chín. (tóm tắt)485. Hetuṃ atītārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu atītārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.485. Nương vào pháp là nhân có đối tượng quá khứ, pháp là nhân có đối tượng quá khứ sinh khởi do duyên nhân… có ba.486. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava…pe… kamme nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).486. Trong nhân có chín, trong đối tượng có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín…pe… trong nghiệp có chín…pe… trong bất ly có chín. (tóm tắt)