346. Hetuṃ nevasekkhanāsekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevasekkhanāsekkho dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.346. Relying on a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon, a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon arises by way of root condition… three.346. Nương tựa pháp có nhân, không còn học không phải không còn học, pháp có nhân, không còn học không phải không còn học sinh khởi do duyên nhân… ba.347. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).347. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in conascence, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-existence, nine; in repetition, nine; in kamma, nine; in result, nine… and so on… in non-disappearance, nine (abbreviated).347. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong câu sinh có chín, trong hỗ tương có chín, trong y chỉ có chín, trong cận y chỉ có chín, trong tiền sinh có chín, trong thường hành có chín, trong nghiệp có chín, trong dị thục có chín… vân vân… trong vô ly có chín (tóm tắt).348. Nahetuṃ nevasekkhanāsekkhaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu nevasekkhanāsekkho dhammo uppajjati nahetupaccayā.348. Relying on a non-root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon, a non-root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon arises by way of non-root condition.348. Nương tựa pháp không nhân, không còn học không phải không còn học, pháp không nhân, không còn học không phải không còn học sinh khởi do duyên không nhân.349. Hetuṃ nevasekkhanāsekkhaṃ dhammaṃ paṭicca hetu nevasekkhanāsekkho dhammo uppajjati naadhipatipaccayā…pe….349. Relying on a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon, a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon arises by way of non-dominance condition… and so on….349. Nương tựa pháp có nhân, không còn học không phải không còn học, pháp có nhân, không còn học không phải không còn học sinh khởi do duyên không tăng thượng… vân vân….350. Nahetuyā dve, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).350. In non-root, two; in non-object, three; in non-dominance, nine; in non-contiguity, three; in non-immediate contiguity, three; in non-mutuality, three; in non-decisive support, three; in non-pre-existence, nine; in non-post-existence, nine; in non-repetition, nine; in non-kamma, three; in non-result, nine; in non-nutriment, one; in non-faculty, one; in non-jhāna, one; in non-path, one; in non-association, three; in non-disassociation, nine; in non-absence, three; in non-disappearance, three (abbreviated).350. Trong không nhân có hai, trong không cảnh có ba, trong không tăng thượng có chín, trong không vô gián có ba, trong không đẳng vô gián có ba, trong không hỗ tương có ba, trong không cận y chỉ có ba, trong không tiền sinh có chín, trong không hậu sinh có chín, trong không thường hành có chín, trong không nghiệp có ba, trong không dị thục có chín, trong không vật thực có một, trong không căn có một, trong không thiền có một, trong không đạo có một, trong không tương ưng có ba, trong không bất tương ưng có chín, trong không vô hữu có ba, trong không vô ly có ba (tóm tắt).351. Hetu nevasekkhanāsekkho dhammo hetussa nevasekkhanāsekkhassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.351. A root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon is a condition to a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon by way of root condition… three.351. Nhân, pháp không phải hữu học cũng không phải vô học, là duyên nhân đối với pháp không phải hữu học cũng không phải vô học của nhân… ba.352. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte tīṇi, pacchājāte tīṇi, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, vippayutte pañca, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).352. In root, three; in object, nine; in dominance, nine; in contiguity, nine; in immediate contiguity, nine; in conascence, nine; in mutuality, nine; in support, nine; in decisive support, nine; in pre-existence, three; in post-existence, three; in repetition, nine; in kamma, three; in result, nine; in nutriment, three; in faculty, nine; in jhāna, three; in path, nine; in association, nine; in disassociation, five; in presence, nine; in absence, nine; in disappearance, nine; in non-disappearance, nine (abbreviated).352. Trong nhân có ba, trong đối tượng có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong đồng sanh có chín, trong hỗ tương có chín, trong nương tựa có chín, trong cận y có chín, trong tiền sanh có ba, trong hậu sanh có ba, trong tùy thuộc có chín, trong nghiệp có ba, trong dị thục có chín, trong vật thực có ba, trong quyền có chín, trong thiền có ba, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong bất tương ưng có năm, trong hiện hữu có chín, trong phi hiện hữu có chín, trong ly khứ có chín, trong bất ly khứ có chín (tóm tắt).353. Hetu nevasekkhanāsekkho dhammo hetussa nevasekkhanāsekkhassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).353. A root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon is a condition to a root that is a neither-adept-nor-non-adept phenomenon by way of object condition… by way of conascence condition… by way of decisive support condition (abbreviated).353. Nhân, pháp không phải hữu học cũng không phải vô học, là duyên đối tượng đối với pháp không phải hữu học cũng không phải vô học của nhân… là duyên đồng sanh… là duyên cận y (tóm tắt).354. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).354. In non-root, nine; in non-object, nine (abbreviated).354. Trong phi nhân có chín, trong không đối tượng có chín (tóm tắt).355. Hetuṃ parittaṃ dhammaṃ paṭicca hetu paritto dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.355. Relying on a root that is a limited phenomenon, a root that is a limited phenomenon arises by way of root condition… three.355. Nương tựa pháp hữu hạn là nhân, pháp hữu hạn là nhân sanh khởi do duyên nhân… ba.356. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).356. In root, nine; in object, nine; in dominance, nine… and so on… in non-disappearance, nine (abbreviated).356. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên quyền lực có chín…v.v… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).357. Nahetuṃ parittaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu paritto dhammo uppajjati nahetupaccayā.357. Relying on a non-root that is a limited phenomenon, a non-root that is a limited phenomenon arises by way of non-root condition.357. Nương vào pháp hữu hạn không nhân, pháp hữu hạn không nhân sanh khởi do duyên không nhân.358. Nahetuyā dve, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava, naanantare tīṇi, nasamanantare tīṇi, naaññamaññe tīṇi, naupanissaye tīṇi, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, naāhāre ekaṃ, naindriye ekaṃ, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, nasampayutte tīṇi, navippayutte nava, nonatthiyā tīṇi, novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).358. Trong duyên không nhân có hai, trong duyên không cảnh có ba, trong duyên không quyền lực có chín, trong duyên không vô gián có ba, trong duyên không đẳng vô gián có ba, trong duyên không hỗ tương có ba, trong duyên không y chỉ cận duyên có ba, trong duyên không tiền sanh có chín, trong duyên không hậu sanh có chín, trong duyên không thường cận có chín, trong duyên không nghiệp có ba, trong duyên không dị thục có chín, trong duyên không vật thực có một, trong duyên không quyền có một, trong duyên không thiền có một, trong duyên không đạo có một, trong duyên không tương ưng có ba, trong duyên không bất tương ưng có chín, trong duyên không vô hữu có ba, trong duyên không vô ly có ba (tóm tắt).359. Hetu paritto dhammo hetussa parittassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.359. Pháp hữu hạn có nhân là duyên cho pháp hữu hạn có nhân do duyên nhân… có ba.360. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).360. Trong duyên nhân có ba, trong duyên cảnh có chín, trong duyên quyền lực có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín…v.v… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).361. Hetu paritto dhammo hetussa parittassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).361. Pháp hữu hạn có nhân là duyên cho pháp hữu hạn có nhân do duyên cảnh… là duyên do duyên đồng sanh… là duyên do duyên y chỉ cận duyên (tóm tắt).362. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).362. Trong duyên không nhân có chín, trong duyên không cảnh có chín (tóm tắt).363. Hetuṃ mahaggataṃ dhammaṃ paṭicca hetu mahaggato dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.363. Nương vào pháp nhân đại hành, pháp nhân đại hành sanh khởi do duyên nhân… (có) ba.364. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).364. Trong duyên nhân có chín, trong duyên cảnh có chín, trong duyên tăng thượng có chín, trong duyên vô gián có chín, trong duyên đẳng vô gián có chín, trong duyên câu sanh có chín, trong duyên hỗ tương có chín, trong duyên y chỉ có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên tiền sanh có chín, trong duyên thường hành có chín, trong duyên nghiệp có chín, trong duyên dị thục có chín, trong duyên vật thực có chín… v.v… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).365. Hetuṃ mahaggataṃ dhammaṃ paṭicca hetu mahaggato dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).365. Nương vào pháp nhân đại hành, pháp nhân đại hành sanh khởi do duyên vô tăng thượng (tóm tắt).366. Naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).366. Trong duyên vô tăng thượng có chín, trong duyên vô tiền sanh có chín, trong duyên vô hậu sanh có chín, trong duyên vô thường hành có chín, trong duyên vô nghiệp có ba, trong duyên vô dị thục có chín, trong duyên vô tương ưng có chín (tóm tắt).367. Hetu mahaggato dhammo hetussa mahaggatassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.367. Pháp nhân đại hành là duyên cho pháp nhân đại hành do duyên nhân… (có) ba.368. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).368. Trong nhân có ba, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có sáu, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong câu sinh có chín, trong hỗ tương có chín, trong y chỉ có chín, trong cận y chỉ có chín, trong tập hành có chín, trong nghiệp có ba, trong dị thục có chín, trong vật thực có ba, trong quyền có chín, trong thiền có ba, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín…v.v… trong bất ly có chín (tóm tắt).369. Hetu mahaggato dhammo hetussa mahaggatassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).369. Pháp có nhân thuộc đại hành là duyên cho pháp có nhân thuộc đại hành bằng cảnh duyên… là duyên bằng câu sinh duyên… là duyên bằng cận y chỉ duyên (tóm tắt).370. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).370. Trong vô nhân có chín, trong vô cảnh có chín (tóm tắt).371. Hetuṃ appamāṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu appamāṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.371. Y cứ pháp có nhân vô lượng, pháp có nhân vô lượng phát sinh do nhân duyên… có ba.372. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… upanissaye nava…pe… kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).372. Trong nhân có chín, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín…v.v… trong cận y chỉ có chín…v.v… trong nghiệp có chín, trong dị thục có chín…v.v… trong bất ly có chín (tóm tắt).373. Hetuṃ appamāṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu appamāṇo dhammo uppajjati naadhipatipaccayā (saṃkhittaṃ).373. Y cứ pháp có nhân vô lượng, pháp có nhân vô lượng phát sinh do vô tăng thượng duyên (tóm tắt).374. Naadhipatiyā cha, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).374. Trong vô tăng thượng có sáu, trong vô tiền sinh có chín, trong vô hậu sinh có chín, trong vô tập hành có chín, trong vô nghiệp có ba, trong vô dị thục có chín, trong vô bất tương ưng có chín (tóm tắt).375. Hetu appamāṇo dhammo hetussa appamāṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.375. A root, immeasurable phenomenon is a condition by way of root condition for a root, immeasurable phenomenon... (three).375. Pháp có nhân vô lượng là duyên cho pháp có nhân vô lượng bằng nhân duyên… có ba.376. Hetu appamāṇo dhammo hetussa appamāṇassa dhammassa adhipatipaccayena paccayo – sahajātādhipati… tīṇi.376. A root, immeasurable phenomenon is a condition by way of dominance condition for a root, immeasurable phenomenon – co-nascent dominance... (three).376. Pháp nhân vô lượng là duyên cho pháp nhân vô lượng theo duyên Tăng thượng – Tăng thượng đồng sanh… ba.377. Hetu appamāṇo dhammo hetussa appamāṇassa dhammassa anantarapaccayena paccayo… nava…pe….377. A root, immeasurable phenomenon is a condition by way of contiguity condition for a root, immeasurable phenomenon... (nine)...etc.377. Pháp nhân vô lượng là duyên cho pháp nhân vô lượng theo duyên Vô gián… chín… (tương tự).378. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe tīṇi, adhipatiyā cha, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).378. In root (condition) (three), in object (condition) (three), in dominance (condition) (six), in contiguity (condition) (nine), in immediate contiguity (condition) (nine), in co-nascence (condition) (nine), in mutuality (condition) (nine), in support (condition) (nine), in decisive support (condition) (nine), in kamma (condition) (three), in result (condition) (nine), in nutriment (condition) (three), in faculty (condition) (nine), in jhāna (condition) (three), in path (condition) (nine), in association (condition) (nine), in presence (condition) (nine), in absence (condition) (nine), in disappearance (condition) (nine), in non-disappearance (condition) (nine) (abbreviated).378. Trong Nhân có ba, trong Cảnh có ba, trong Tăng thượng có sáu, trong Vô gián có chín, trong Đẳng vô gián có chín, trong Đồng sanh có chín, trong Hỗ tương có chín, trong Y chỉ có chín, trong Y chỉ cận duyên có chín, trong Nghiệp có ba, trong Dị thục có chín, trong Vật thực có ba, trong Quyền có chín, trong Thiền có ba, trong Đạo có chín, trong Tương ưng có chín, trong Hiện hữu có chín, trong Bất hiện hữu có chín, trong Ly khứ có chín, trong Bất ly khứ có chín (tóm tắt).379. Hetu appamāṇo dhammo hetussa appamāṇassa dhammassa sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).379. A root, immeasurable phenomenon is a condition by way of co-nascent condition for a root, immeasurable phenomenon... is a condition by way of decisive support condition... (abbreviated).379. Pháp nhân vô lượng là duyên cho pháp nhân vô lượng theo duyên Đồng sanh… theo duyên Y chỉ cận duyên (tóm tắt).380. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).380. In non-root (condition) (nine), in non-object (condition) (nine) (abbreviated).381. Hetuṃ parittārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu parittārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.381. Depending on a root, limited-object phenomenon, a root, limited-object phenomenon arises by way of root condition... (three).381. Nương vào pháp nhân có cảnh giới hữu hạn, pháp nhân có cảnh giới hữu hạn sanh khởi theo duyên Nhân… ba.382. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).382. In root (condition) (nine), in object (condition) (nine), in dominance (condition) (nine), in contiguity (condition) (nine), in immediate contiguity (condition) (nine), in co-nascence (condition) (nine), in mutuality (condition) (nine), in support (condition) (nine), in decisive support (condition) (nine), in pre-nascence (condition) (nine), in repetition (condition) (nine), in kamma (condition) (nine), in result (condition) (nine)...etc.... in non-disappearance (condition) (nine) (abbreviated).382. Trong Nhân có chín, trong Cảnh có chín, trong Tăng thượng có chín, trong Vô gián có chín, trong Đẳng vô gián có chín, trong Đồng sanh có chín, trong Hỗ tương có chín, trong Y chỉ có chín, trong Y chỉ cận duyên có chín, trong Tiền sanh có chín, trong Phục vụ có chín, trong Nghiệp có chín, trong Dị thục có chín… (tương tự)… trong Bất ly khứ có chín (tóm tắt).383. Nahetuṃ parittārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu parittārammaṇo dhammo uppajjati nahetupaccayā.383. Depending on a non-root, limited-object phenomenon, a non-root, limited-object phenomenon arises by way of non-root condition.383. Nương vào pháp không nhân, cảnh giới nhỏ, pháp không nhân, cảnh giới nhỏ khởi lên do duyên không nhân.384. Nahetuyā dve, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, najhāne ekaṃ, namagge ekaṃ, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).384. In non-root (condition) (two), in non-dominance (condition) (nine), in non-pre-nascence (condition) (nine), in non-post-nascence (condition) (nine), in non-repetition (condition) (nine), in non-kamma (condition) (three), in non-result (condition) (nine), in non-jhāna (condition) (one), in non-path (condition) (one), in non-dissociation (condition) (nine) (abbreviated).384. Trong không nhân có hai, trong không tăng thượng có chín, trong không tiền sanh có chín, trong không hậu sanh có chín, trong không thường hành có chín, trong không nghiệp có ba, trong không dị thục có chín, trong không thiền có một, trong không đạo có một, trong không tương ưng có chín (tóm tắt).385. Hetu parittārammaṇo dhammo hetussa parittārammaṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.385. A root, limited-object phenomenon is a condition by way of root condition for a root, limited-object phenomenon... (three).385. Pháp có nhân, cảnh giới nhỏ là duyên cho pháp có nhân, cảnh giới nhỏ do duyên nhân… có ba.386. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava, natthiyā nava, vigate nava, avigate nava (saṃkhittaṃ).386. In root (condition) (three), in object (condition) (nine), in dominance (condition) (nine), in contiguity (condition) (nine), in immediate contiguity (condition) (nine), in co-nascence (condition) (nine), in mutuality (condition) (nine), in support (condition) (nine), in decisive support (condition) (nine), in repetition (condition) (nine), in kamma (condition) (three), in result (condition) (nine), in nutriment (condition) (three), in faculty (condition) (nine), in jhāna (condition) (three), in path (condition) (nine), in association (condition) (nine), in presence (condition) (nine), in absence (condition) (nine), in disappearance (condition) (nine), in non-disappearance (condition) (nine) (abbreviated).386. Trong nhân có ba, trong cảnh có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong đồng sanh có chín, trong hỗ tương có chín, trong nương tựa có chín, trong y chỉ có chín, trong thường hành có chín, trong nghiệp có ba, trong dị thục có chín, trong vật thực có ba, trong quyền có chín, trong thiền có ba, trong đạo có chín, trong tương ưng có chín, trong hiện hữu có chín, trong phi hiện hữu có chín, trong ly khứ có chín, trong bất ly khứ có chín (tóm tắt).387. Hetu parittārammaṇo dhammo hetussa parittārammaṇassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).387. A root, limited-object phenomenon is a condition by way of object condition for a root, limited-object phenomenon... is a condition by way of co-nascent condition... is a condition by way of decisive support condition (abbreviated).387. Pháp có nhân, cảnh giới nhỏ là duyên cho pháp có nhân, cảnh giới nhỏ do duyên cảnh… do duyên đồng sanh… do duyên y chỉ (tóm tắt).388. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).388. In non-root (condition) (nine), in non-object (condition) (nine) (abbreviated).388. Trong không nhân có chín, trong không cảnh có chín (tóm tắt).389. Hetuṃ mahaggatārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu mahaggatārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.389. Depending on a root, exalted-object phenomenon, a root, exalted-object phenomenon arises by way of root condition... (three).389. Nương vào pháp có nhân, cảnh giới vô lượng, pháp có nhân, cảnh giới vô lượng khởi lên do duyên nhân… có ba.390. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… kamma nava, vipāke nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).390. In root (condition) (nine), in object (condition) (nine), in dominance (condition) (nine)...etc.... in kamma (condition) (nine), in result (condition) (nine), in nutriment (condition) (nine)...etc.... in non-disappearance (condition) (nine) (abbreviated).390. Trong duyên nhân có chín, trong duyên đối tượng có chín, trong duyên quyền lực có chín…pe… trong duyên nghiệp có chín, trong duyên quả dị thục có chín, trong duyên vật thực có chín…pe… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).391. Nahetuṃ mahaggatārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu mahaggatārammaṇo dhammo uppajjati nahetupaccayā.391. Depending on a non-root, exalted-object phenomenon, a non-root, exalted-object phenomenon arises by way of non-root condition.392. Nahetuyā dve, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, namagge ekaṃ, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).392. Trong duyên không phải nhân có hai, trong duyên không phải quyền lực có chín, trong duyên không phải tiền sanh có chín, trong duyên không phải hậu sanh có chín, trong duyên không phải thường hành có chín, trong duyên không phải nghiệp có ba, trong duyên không phải quả dị thục có chín, trong duyên không phải đạo có một, trong duyên không phải tương ưng có chín (tóm tắt).393. Hetu mahaggatārammaṇo dhammo hetussa mahaggatārammaṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.393. Pháp nhân, đối tượng cao thượng là duyên cho pháp nhân, đối tượng cao thượng do duyên nhân… ba.394. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava…pe… nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).394. Trong duyên nhân có ba, trong duyên đối tượng có chín, trong duyên quyền lực có chín…pe… trong duyên nương tựa có chín, trong duyên cận y có chín, trong duyên thường hành có chín, trong duyên nghiệp có ba, trong duyên quả dị thục có chín, trong duyên vật thực có ba…pe… trong duyên bất ly có chín (tóm tắt).395. Hetu mahaggatārammaṇo dhammo hetussa mahaggatārammaṇassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).395. Nhân pháp có đối tượng cao thượng là duyên đối tượng cho nhân pháp có đối tượng cao thượng… là duyên đồng sanh… là duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).396. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).396. Trong không nhân có chín, trong không đối tượng có chín (tóm tắt).397. Hetuṃ appamāṇārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca hetu appamāṇārammaṇo dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.397. Nương vào nhân pháp có đối tượng vô lượng, nhân pháp có đối tượng vô lượng sanh khởi do duyên nhân… ba.398. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, vipāke nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).398. Trong nhân có chín, trong đối tượng có chín, trong tăng thượng có chín, trong vô gián có chín, trong đẳng vô gián có chín, trong đồng sanh có chín, trong hỗ tương có chín, trong y chỉ có chín, trong y chỉ mạnh có chín, trong tiền sanh có chín, trong thường cận hành có chín, trong nghiệp có chín, trong dị thục có chín… vân vân… trong bất ly có chín (tóm tắt).399. Nahetuṃ appamāṇārammaṇaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu appamāṇārammaṇo dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).399. Nương vào không nhân pháp có đối tượng vô lượng, không nhân pháp có đối tượng vô lượng sanh khởi do duyên không nhân (tóm tắt).400. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, namagge ekaṃ, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).400. Trong không nhân có một, trong không tăng thượng có chín, trong không tiền sanh có chín, trong không hậu sanh có chín, trong không thường cận hành có chín, trong không nghiệp có ba, trong không dị thục có chín, trong không đạo có một, trong không bất tương ưng có chín (tóm tắt).401. Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.401. Nhân pháp có đối tượng vô lượng là duyên nhân cho nhân pháp có đối tượng vô lượng… ba.402. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, vipāke nava, āhāre tīṇi, indriye nava, jhāne tīṇi, magge nava, sampayutte nava, atthiyā nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).402. Trong duyên nhân, ba; trong duyên cảnh, chín; trong duyên tăng thượng, chín; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín; trong duyên câu sinh, chín; trong duyên hỗ tương, chín; trong duyên nương tựa, chín; trong duyên y chỉ mạnh, chín; trong duyên thường cận, chín; trong duyên nghiệp, ba; trong duyên dị thục, chín; trong duyên vật thực, ba; trong duyên quyền, chín; trong duyên thiền, ba; trong duyên đạo, chín; trong duyên tương ưng, chín; trong duyên hiện hữu, chín… vân vân… trong duyên bất ly, chín (tóm tắt).403. Hetu appamāṇārammaṇo dhammo hetussa appamāṇārammaṇassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).403. Pháp có nhân, có đối tượng vô lượng là duyên cho pháp có nhân, có đối tượng vô lượng bằng duyên cảnh… là duyên bằng duyên câu sinh… là duyên bằng duyên y chỉ mạnh (tóm tắt).404. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).404. Trong duyên không nhân, chín; trong duyên không cảnh, chín (tóm tắt).405. Hetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati hetupaccayā… tīṇi.405. Nương vào pháp có nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên nhân… ba.406. Hetuyā nava, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, purejāte nava, āsevane nava, kamme nava, āhāre nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).406. Trong duyên nhân, chín; trong duyên cảnh, chín; trong duyên tăng thượng, chín; trong duyên vô gián, chín; trong duyên đẳng vô gián, chín; trong duyên câu sinh, chín; trong duyên hỗ tương, chín; trong duyên nương tựa, chín; trong duyên y chỉ mạnh, chín; trong duyên tiền sinh, chín; trong duyên thường cận, chín; trong duyên nghiệp, chín; trong duyên vật thực, chín… vân vân… trong duyên bất ly, chín (tóm tắt).407. Nahetuṃ hīnaṃ dhammaṃ paṭicca hetu hīno dhammo uppajjati nahetupaccayā.(1)407. Nương vào pháp không nhân, hạ liệt, pháp có nhân, hạ liệt sinh khởi bằng duyên không nhân. (1)408. Nahetuyā ekaṃ, naadhipatiyā nava, napurejāte nava, napacchājāte nava, naāsevane nava, nakamme tīṇi, navipāke nava, navippayutte nava (saṃkhittaṃ).408. In non-root condition, one; in non-predominance condition, nine; in non-prenascence condition, nine; in non-postnascence condition, nine; in non-repetition condition, nine; in non-kamma condition, three; in non-result condition, nine; in non-dissociation condition, nine (abbreviated).408. Trong phi nhân một, trong phi tăng thượng chín, trong phi tiền sanh chín, trong phi hậu sanh chín, trong phi tùy thuộc chín, trong phi nghiệp ba, trong phi dị thục chín, trong phi tương ưng chín (tóm tắt).409. Hetu hīno dhammo hetussa hīnassa dhammassa hetupaccayena paccayo… tīṇi.409. A base hetu dhamma is a condition for a base hetu dhamma by root condition... three.409. Nhân thấp kém pháp là duyên cho nhân thấp kém pháp bằng duyên nhân… ba.410. Hetuyā tīṇi, ārammaṇe nava, adhipatiyā nava, anantare nava, samanantare nava, sahajāte nava, aññamaññe nava, nissaye nava, upanissaye nava, āsevane nava, kamme tīṇi, āhāre tīṇi, indriye jhāne magge tīṇi, sampayutte nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).410. In root condition, three; in object condition, nine; in predominance condition, nine; in immediate condition, nine; in sameness-immediate condition, nine; in conascence condition, nine; in mutuality condition, nine; in support condition, nine; in decisive support condition, nine; in repetition condition, nine; in kamma condition, three; in nutriment condition, three; in faculty condition, in jhāna condition, in path condition, three; in concomitance condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).410. Trong nhân ba, trong cảnh chín, trong tăng thượng chín, trong vô gián chín, trong đẳng vô gián chín, trong đồng sanh chín, trong hỗ tương chín, trong nương tựa chín, trong cận y chín, trong tùy thuộc chín, trong nghiệp ba, trong vật thực ba, trong quyền, trong thiền, trong đạo ba, trong tương ưng chín…pe… trong bất ly chín (tóm tắt).411. Hetu hīno dhammo hetussa hīnassa dhammassa ārammaṇapaccayena paccayo… sahajātapaccayena paccayo… upanissayapaccayena paccayo (saṃkhittaṃ).411. A base hetu dhamma is a condition for a base hetu dhamma by object condition... by conascence condition... by decisive support condition (abbreviated).411. Nhân thấp kém pháp là duyên cho nhân thấp kém pháp bằng duyên cảnh… bằng duyên đồng sanh… bằng duyên cận y (tóm tắt).412. Nahetuyā nava, naārammaṇe nava (saṃkhittaṃ).412. In non-root condition, nine; in non-object condition, nine (abbreviated).412. Trong phi nhân chín, trong phi cảnh chín (tóm tắt).413. Hetuṃ majjhimaṃ dhammaṃ paṭicca hetu majjhimo dhammo uppajjati hetupaccayā (saṃkhittaṃ).413. An intermediate hetu dhamma arises dependent on an intermediate hetu dhamma by root condition (abbreviated).413. Nương vào trung bình nhân pháp, trung bình nhân pháp khởi lên bằng duyên nhân (tóm tắt).414. Hetuyā nava, ārammaṇe nava…pe… avigate nava (saṃkhittaṃ).414. In root condition, nine; in object condition, nine...pe... in presence condition, nine (abbreviated).414. Trong nhân chín, trong cảnh chín…pe… trong bất ly chín (tóm tắt).415. Nahetuṃ majjhimaṃ dhammaṃ paṭicca nahetu majjhimo dhammo uppajjati nahetupaccayā (saṃkhittaṃ).415. An intermediate non-hetu dhamma arises dependent on an intermediate non-hetu dhamma by non-root condition (abbreviated).415. Nương vào trung bình phi nhân pháp, trung bình phi nhân pháp khởi lên không phải duyên nhân (tóm tắt).416. Nahetuyā ekaṃ, naārammaṇe tīṇi, naadhipatiyā nava…pe… novigate tīṇi (saṃkhittaṃ).416. In non-root condition, one; in non-object condition, three; in non-predominance condition, nine...pe... in non-absence condition, three (abbreviated).416. Trong phi nhân một, trong phi cảnh ba, trong phi tăng thượng chín…pe… trong phi ly khai ba (tóm tắt).